Đang thực hiện

40 cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp quan trọng

Thời gian đăng: 22/05/2020 09:49

Những cấu trúc ngữ pháp tiếng hàn quan trọng mà bạn hay gặp nhất là gì?

40 cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp quan trọng

 

21-(으)려고 하다 (định)

-저는 신발을 사려고 해요

Tôi định mua giày (dép)

22-는 게 좋겠다 (thì tốt quá ,tốt lắm ,tốt hơn là)

-그는 담배를 안 피는 게 좋겠어요

Anh ta không hút thuốc lá thì tốt hơn

23-처럼 (như)

-그녀는 인형처럼 생겼어요

Cô ấy trông giống như búp bê

24-(으)ㄴ 적이 없다 (chưa từng ,chưa bao giờ)

-저는 그 선생님을 만나본 적이 없어요

Tôi chưa bao giờ gặp thầy ấy

25-(이)나 (những ,tới những)

-오늘 그는 베트남 차를 세 잔이나 마셨어요

Hôm nay anh ấy uống tới những 3 cốc trà Việt nam

26-습니까/ㅂ니까? ,-습니다/ㅂ니다

(Sử dụng khi giao tiếp 1 cách trân trọng ,lễ nghĩa)

-이것은 무엇입니까?

Cái này là cái gì?

-이것은 책상 입니다

Đây là cái bàn học

27-게 (cuối câu nối kết)

-행복하게 사세요

Hãy sống hạnh phúc nhé

즐겁게 사는 것이 중요하다

28-기로 하다 (sử dụng khi đã hứa hẹn hay quyết tâm ,quyết định điều gì đó)

-우리 김밥을 먹기로 해요

Chúng ta hãy ăn kimbap

그는 베트남에서 살기로 했어요

29-ㅂ시다 (chúng ta hãy......)

-노래를 부릅시다

Chúng ta hãy hát

쌀국수를 먹읍시다 

오늘은 집에 일찍 들어갑시다

30-지요? (Chứ)

-좋지요? Thích chứ?

밥 먹었지요? Đã ăn cơm rồi chứ?

저를 사랑하지요?

그 사람은 남편 맞지요? Người kia là chồng bạn đúng chứ?

31-음/ㅁ sự (tiếp vị từ làm danh từ)

-믿음 Niềm tin (sự tin tưởng)

죽음 cái chết (sự chết chóc)

걸음 bước chân (bước đi)

웃음 cười

먹음 ăn (sự ăn uống)

32-고말고 (요) (có nghĩa là "một cách đương nhiên như thế")

-그 사람은 착해요?착하고말고

Người đó hiền chứ?Đương nhiên là hiền rồi

33-한테서 (từ ai đó)

-그 이야기를 친구한테서 들었어요

Tôi đã nghe chuyện đó từ bạn tôi

34-기 전에 (trước khi)

-밥을 먹기 전에 손을 깨끗이 씻으세요

Hãy rửa tay sạch trước khi ăn cơm

35-아/어서 (và ,rồi ,sau đó

-집에 가서 뭐 하세요? Anh về nhà rồi làm gì?

36-ㄹ(을) 때 (khi)

-길 건널 때 자동차를 조심하세요

Khi sang đường nhớ cẩn thận xe ô tô

37-ㄴ(은) 다음에 (sau khi)

-우리는 운동한 다음에 저녁을 먹어요

Chúng tôi sẽ ăn tối sau khi tập thể dục xong

38-고 있다 đang (thì hiện tại tiếp diễn)

-저는 텔레비전을 보고 있어요

Tôi đang xem tivi

39-이/가 아니에요 không phải đâu...(dạng phủ định)

-언니 탓이 아니에요

Không phải lỗi tại chị đâu

40-아/어 봤어요 (đã...rồi)

-특선요리가 어때요?전에 먹어 봤는데 ,괜찮아요

Cảm thấy món ăn đặc biệt như thế nào?Lần trước tôi đã ăn rồi ,cũng được đấy.

41-아/어 보세요 (hãy thử)

-베트남 노래를 불러 보세요

Hãy thử hát nhạc Việt nam nhé

42-네요(cuối câu kết thúc đơn thuần hoặc cuối câu kết thúc có ý định của cảm thán)

-옷이 예쁘네요

Áo chị đẹp quá

43-이/가 어떻게 되죠? (Thế nào?)

-지원 절차가 어떻게 돼요?

Thủ tục dự tuyển thế nào hả?

전화번호가 /가족이 /주소가 /이름이/어떻게 돼요?

44-아/어도 돼요? (Có được không?)

-나 고양이를 만져 봐도 돼요?

Sờ thử con mèo này có được không?

45-(으)ㄴ후에 (sau khi)

-공부가 끝난 후에 우린 만납시다

Sau khi tan học chúng ta hãy gặp nhau nhé

46-아/어야 돼요(phải)

-언제까지 해야 돼요?

Phải làm đến khi nào ạ?

47-게 해요 (làm cho)

-그는 나를 화나게 해요

Anh ấy làm cho tôi giận

48-보다 (hơn)

-그는 나이보다 젊다

Anh ấy trông trẻ hơn tuổi

49-(으)면 좋겠어요(nếu....thì tốt)

-어떻게 하면 좋겠어요?

Làm thế nào thì tốt?

50-아/어 보여요(có vẻ)

-그것은 맛없어 보여요

Cái đó có vẻ không ngon

51-는 게 좋겠어요(....sẽ tốt hơn)

-그렇게 하는 게 좋겠어요

Làm như thế sẽ tốt hơn

52-이/가 좋겠어요(....là tốt hơn)

-여행을 갈 것이라면 베트남이 좋겠어요.

Nếu muốn đi du lịch thì đi Việt nam thì tốt hơn.

53-(으)시 (sử dụng bằng lời nói kính trọng)

-선생님께서 한국어를 가르치 십니다

Thầy dạy tiếng Hàn quốc

54-은/는 어때요? (....thế nào?)

-술 맛이 어때요?

Vị của rượu như thế nào?

55-아 /어야겠어요 (sẽ phải)

-집안이 더러워요.저는 청소를 해야겠어요

Nhà dơ quá.Nên tôi sẽ phải dọn dẹp

56-(으)십시오 (sử dụng khi dùng kính ngữ)

-안녕히 주무십시오 

Chúc ngủ ngon ạ

여기에 짐을 올려놓으십시오

모자를 벗으십시오

57-(으)ㄹ 거예요 (sẽ)

-우리 어디로 갈 거예요?

Chúng ta sẽ đi đâu?

58-(으)ㄴ/는 ,(으)ㄹ (sử dụng khi cụ thể hoá ý nghĩa của danh từ)

-요즘 누나는 재밌는 영화 본 거 있으세요?

Dạo này có phim gì chị xem thấy hay không ?

59-(은)ㄴ/는데 (sử dụng khi trình bày tình hình và bối cảnh phản hồi trái ngược của vế trước và vế sau :muốn ,nhưng ,chính vì)

-그녀는 예쁜데 성격이 안 좋아요

Cô ấy đẹp nhưng tính cách không tốt

60-아/어 봤다 (....từng ....)

-저는 베트남에 살아 봤어요

Tôi đã từng sống ở Việt nam

61-아/어도 돼요? (....có được không?)

-제가 이것을 먹어도 돼요?

Tôi có thể ăn cái này có được không?

 

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Các tin khác