Đang thực hiện

Từ vựng tiếng Hàn bằng hình ảnh về Thể Thao

Thời gian đăng: 08/04/2019 14:44

Việt Nam đang sống trong những thời khắc tự hào mà thể thao mang đến. Năm 2018 được đánh giá là năm của bóng đá, khơi dậy niềm tự hào dân tộc. Các bạn đừng quên cùng SOFL học các từ vựng tiếng Hàn bằng hình ảnh về chủ đề này nhé.

tu-vung-tieng-han-theo-chu-de-the-thao
Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề thể thao

 

50 từ vựng tiếng Hàn bằng hình ảnh - Các môn thể thao

스포츠:[seupocheu]:  Thể thao

체조:[chejo]:  Thể dục dụng cụ

탁구:[taggu]:  Bóng bàn

태권도:[taegwondo]:  Taekwondo (môn võ cổ truyền Hàn Quốc)

테니스:[teniseu]:  Tennis

리듬 체조:[lideum chejo]:  Thể dục nhịp điệu

조정:[jojeong]:  Chèo thuyền

카누:[kanu]: Đua thuyền (kayak)

농구:[nong-gu]:  Bóng rổ

비치 발리:[bichi balli]: Bóng chuyền tại bãi biển

양궁:[yang-gung]: Môn bắn cung

육상:[yugsang]:  Môn điền kinh

다이빙:[daibing]:  Lặn

승마:[seungma]:  Cưỡi ngựa

사이클:[saikeul]:  Đi xe đạp

축구:[chuggu]:  Bóng đá

사격:[sagyeog]:  Bắn súng

소프트볼:[sopeuteubol]:  Bóng mềm

스키:[seuki]:  Trượt tuyết

마라톤:[malaton]:  Marathon

경보:[gyeongbo]:  Đi bộ nhanh

자동차 경주:[jadongcha gyeongju]:  Đua xe

높이뛰기:[nop-ittwigi]:  Môn nhảy cao

발레:[balle]:  Ballet (múa bale)

스카이 다이빙:[seukai daibing]:  Nhảy dù

윈드 서핑:[windeu seoping]:  Lướt ván

볼링:[bolling]:  Bowling

빙상 스케이트:[bingsang seukeiteu]:  Môn trượt băng nghệ thuật

스케이트 보드:[seukeiteu bodeu]:  Lướt ván

가라테:[galate]:  Karate

씨름:[ssileum]:  Thể thao ssireum (một dạng đấu vật)

역도:[yeogdo]: Cử tạ

레슬링:[leseulling]:  Đấu vật

골프:[golpeu]: Golf

검도:[geomdo]:  Kendo (môn kiếm đạo)

복싱 / 권투:[ bogsing / gwontu]: Đấm bốc

하키:[haki]:  Khúc côn cầu

유도:[yudo]:  Judo

댄스 스포츠:[daenseu seupocheu]:  Khiêu vũ thể thao

수구:[sugu]:  Bóng nước

체스:[cheseu Cờ vua

배구:[baegu]: Bóng chuyền

핸드볼:[haendeubol]:  Bóng ném

요트:[yoteu]:  Đua thuyền buồm

펜싱:[pensing]: Đấu kiếm

배드민턴:[baedeuminteon]:  Cầu lông

야구:[yagu]:  Bóng chày

무술:[musul]:  Wushu

합기도:[habgido]:  Aikido

수영:[suyeong]:  Bơi lội

당구:[dang-gu]: Bi-a

럭비:[leogbi]:  Bóng bầu dục

chu-de-the-thao
Từ vựng thể thao trong tiếng Hàn

 

Trên đây là hệ thống các danh từ, tên của các môn thể thao bằng tiếng Hàn. Với người những người mới, câu chuyện “học từ vựng” thực sự là vấn đề nan giải. Nhiều bạn chỉ duy trì được việc học từ trong khoảng 3 đến 4 ngày, một phần vì không tìm được cảm hứng học, một phần vì bản tính thiếu kiên trì, dễ sao nhãng.

Cách học từ vựng tiếng Hàn nhanh nhất chính là gây ấn tượng và ghi nhớ bằng hình ảnh. Bạn hãy thử lấy khoảng 10 từ mới, sau đó đưa ra hai cách học cho mình. Đầu tiên bạn học bằng cách viết đi viết lại, cách thứ hai mỗi từ đó bạn gắn với một hình ảnh , dưới mỗi hình ảnh là từ, nghĩa cùng với phiên âm. Trong vòng 1 ngày, bạn viết đến 5 trang giấy các từ và xem hình ảnh 3 lần vào buổi sáng, buổi chiều và buổi tối. Kết quả sau hai ngày bạn sẽ thấy được kết quả. Chắc chắn cách thứ hai dù bạn không mất nhiều thời gian nhưng lại cực kỳ hiệu quả. Khi bạn nhớ đến một từ, bạn nhớ đến hình ảnh biểu thị chúng cùng phiên âm. Và bạn không học vẹt theo cách viết, thời điểm viết có thể bạn rất nhớ nhưng nó đa phần do bạn quen tay khi viết. Còn khi đọc hoặc nói ra thì lại rất khó khăn.

Đó chính là một ví dụ chứng minh thấy việc học từ vựng tiếng Hàn bằng hình ảnh thường có nhiều ưu điểm hơn. Ví dụ về chủ đề thể thao này, các bạn có thể gắn nó với một hình ảnh của cầu thủ mà mình thần tượng. Thời gian gần đây những cái tên như Quang Hải, Công Phượng, Phan Văn Đức hay Xuân Trường đang làm mưa làm gió trên khắp các trang mạng. Bạn cũng có thể lấy nguồn cảm hứng này, khiến việc học tiếng Hàn của mình trở nên thú vị hơn.

Ngoài các từ vựng tiếng Hàn bằng hình ảnh về các môn thể thao, SOFL sẽ chia sẻ tiếp về các thuật ngữ hay dùng trong thi đấu. Các bạn có thể tham khảo và làm phong phú vốn từ của mình.

Từ vựng tiếng Hàn trong thi đấu.

판정승: Thắng theo quyết định trọng tài

투수: Người ném bóng

코치: Tuấn luyện viên

운동종목: Môn thể thao

운동부: Khoa thể dục

운동선수: Vận động viên thể thao

양궁: Bắn cung

야구공: Quả bóng chày

철봉: Thiết bổng, cây gậy sắt

패하다: Thua, bại trận

팔굽혀펴기: Chống đẩy

원반: Đĩa

운동화 :Giày thể thao

윗몸 일으키기: Gập bụng

월드컵축구: Giải vô địch bóng đá thế giới

주전선수: Vận động viên trụ cột

자유형: Bơi tự do

이어달리기: Chạy tiếp sức

줄넘기: Nhảy qua dây

창던지기: Ném lao

창: Cây thương, cây lao

줄: Dây

준비운동: Khởi động

접영: Bơi bướm

전지훈련: Tập huấn

원반던지기: Ném đĩa

유도: Juđô

카누:Canô

출전하다: Thi đấu

원정경기: Trận đấu trên sân khách

응원단: Đoàn cổ động viên

운동기구: Dụng cụ thể thao

운동신경: Tố chất thể thao

씨름: Vật

출전선수:Vận động viên thi đấu

후보선수: Vận động viên dự bị

화살: Mũi tên

운동하다:Vận động

우승:Thắng

응원가: Cổ động viên

천하장사: Thiên hạ vô địch

판정하다: Phán quyết

체력단련: Huấn luyện thể lực

지다: Thua

장대높이뛰기: Nhảy sào

자전거: Xe đạp

요가: Yoga

올림픽: Olympic

역도: Cử tạ

에어로빅: Aerobic

실내체육관: Nhà thi đấu có mái che

시합: Thi đấu

혼련: Huấn luyện

운동장: Sân vận động

야구: Bóng chày

안마: Mát xa

아시안게임: Đại hội thể thao Châu Á

운동복: Quần áo thể thao

심판: Trọng tài

육상경기: Môn thi đấu điền kinh

월계관: Vòng nguyệt quế


Chúc các bạn có một bài đọc bổ ích

Từ vựng tiếng Hàn bằng hình ảnh về Thể Thao là chủ đề đang rất được quan tâm. Hy vọng các bạn sẽ học tập thật tốt và đừng quên đăng ký các khóa học tại SOFL với rất nhiều ưu đãi trong tháng này.

 

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Các tin khác