Đang thực hiện

Trọn bộ từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề Y tế ( Phần I )

Thời gian đăng: 26/03/2019 15:18

 

Du học Hàn Quốc ngành Y tế, các bạn đã chuẩn bị những gì cho mình?. Với mục tiêu cải thiện vốn từ, có thể áp dụng trực tiếp vào công việc, SOFL sẽ cùng bạn chia sẻ bộ từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề này qua bài viết dưới đây.
 

benh-thuong-gap
Từ vựng tiếng Hàn ngành y tế

 

Với phần một của chuyên đề này, các bạn sẽ tìm hiểu về hai vấn đề chính đó là: Các chứng bệnh thường gặp và các loại thuốc hay gặp.

Từ vựng tiếng Hàn về các chứng bệnh hay gặp

cum
Một số bệnh thường gặp ở Hàn quốc
 
  1. 기침하다: Ho

  2. 설사: Tiêu chảy

  3. 변비: Táo bón

  4. 홍역: Lên sởi

  5. 열이 높다: Sốt cao

  6. 미열이 있다: Bị sốt nhẹ

  7. 수족이 아프다: Đau tay chân

  8. 머리가 아프다: Nhức đầu

  9. 잠이 잘 오지 않는다: Mất ngủ

  10. 두통이 있다: Đau đầu

  11. 콜레라: Bệnh dịch tả

  12. 전염병: Bệnh truyền nhiễm

  13. 어깨가 결린다: Đau vai

  14. 빨목이 삐다: Bong gân mắt cá chân

  15. 피가 난다: Ra máu

  16. 폐병: Bệnh phổi

  17. 감기에 걸리다: Bị cảm

  18. 페스트: Bị bệnh dịch hạch

  19. 뱃속이 목직하다: Trướng bụng, chứng khó tiêu

  20. 토할 것 같다: Ói, nôn, mửa

  21. 코가 막히다: Ngạt mũi

  22. 천식: Suyễn

  23. 백일해: Ho gà

  24. 어질어질하다: Bị chóng mặt

  25. 피부가 가렵다: Ngứa

  26. 피곤하다: Mệt

  27. 복통: Đau bụng

  28. 치통: Đau răng

  29. 한기가 느 껴진다: Cảm lạnh

  30. 눈병: Đau mắt

  31. 목이쉬었다: Rát họng

  32. 설사를 하다: Tiêu chảy

  33. 숨이 가쁘다: Khó thở

  34. 충치가 있다: Sâu răng

  35. 말을 할때 목이 아프다: Họng bị đau khi nói

  36. 호흡이 곤란하다: Khó thở

  37. 변비이다: Táo bón

  38. 염증: Viêm

  39. 콧물이 흐르다: Chảy nước mũi

  40. 귀가 아프다: Đau tai
     

Từ vựng tiếng Hàn về các loại thuốc

thuoc
Từ vựng tiếng Hàn về một số loại thuốc y tế

 
  1. 소염제: Thuốc phòng chống và trị liệu các bệnh viêm nhiễm

  2. 항생제: Thuốc kháng sinh

  3. 진통제: Thuốc giảm đau

  4. 다이어트약: Thuốc giảm cân

  5. 피임약: Thuốc ngừa thai

  6. 수면제 (최면제): Thuốc ngủ

  7. 물파스: Thuốc xoa bóp dạng nước

  8. 약: Thuốc

  9. 알약 (정제): Thuốc viên

  10. 주사약 (주사액): Thuốc tiêm

  11. 스프레이 (분무 ,분무기): Thuốc xịt

  12. 보약 (건강제): Thuốc bổ

  13. 감기약: Thuốc cảm cúm

  14. 캡슐 (capsule): Thuốc con nhộng

  15. 파스 (파스타 – Pasta): Thuốc xoa bóp

  16. 물약 (액제): Thuốc nước

  17. 마취제 (마비약): Thuốc gây mê

  18. 가루약 (분말약): Thuốc bột

  19. 두통약: Thuốc đau đầu

  20. 소독약: Thuốc sát trùng
     

Trên đây là các danh từ tên tiếng Hàn về các loại thuốc

Phương pháp học tiếng Hàn theo chuyên ngành

Các với các từ vựng tiếng Hàn thông dụng, với những thuật ngữ chuyên ngành hoặc ít khi được sử dụng trong giao tiếp các bạn cần xây dựng cách học riêng cho mình. Các bạn có thể tham khảo theo những bước tự học tiếng Hàn như sau:

Xác định mục tiêu học tiếng Hàn

Khi bạn tìm hiểu về một chủ đề nào đó trong tiếng Hàn, ngoài việc yêu thích ra thì nó còn liên quan đến mục tiêu công việc của bạn. Ví dụ bạn muốn du học Hàn Quốc ngành điện tử viễn thông, bạn không thể nào không quan tâm đến cách giao tiếp hay các từ vựng tiếng Hàn hay dùng của chủ đề này được. Dù bạn làm việc ở Hàn Quốc hay Việt Nam, khi bạn muốn áp dụng ngôn ngữ vào công việc đó, bắt buộc bạn phải tìm hiểu, phải học và phải chuẩn bị kiến thức ngôn ngữ và kỹ năng thật tốt.

Tìm hiểu về chuyên ngành có sử dụng tiếng Hàn

Các bạn phải hiểu được công việc và chuyên ngành của mình. Có rất nhiều bạn khi học xong tiếng Hàn và chuyển sang làm tay ngang. Tất nhiên nếu bạn giao tiếp tiếng Hàn thành thạo thì vẫn có rất nhiều các công ty tuyển dụng. Tuy nhiên, nếu bạn không hiểu được ngành nghề mình xin vào thì cũng rất sớm bị đào thải. Ví dụ: Bạn có chứng chỉ tiếng Hàn TOPIK 5, bạn giao tiếp tiếng Hàn tốt, và bạn muốn xin việc tại một công ty biên phiên dịch, dịch thuật tiếng Hàn. Thứ bạn có bây giờ chỉ đơn thuần là ngôn ngữ, và để trở thành một biên phiên dịch thì các bạn cần nhiều hơn như vậy.

Lên kế hoạch học tập

Lên kế hoạch học tập, chọn cho mình một Trung tâm tiếng Hàn uy tín, đánh giá khả năng của bản thân yếu ở phần nào đó là những gì các bạn cần chuẩn bị. Học tiếng Hàn cần một quá trình dài theo đuổi, với những bạn vẫn còn đang ở trình độ sơ cấp các bạn cần duy trì đều đặn thói quen học tiếng Hàn cho mình. Chăm chỉ học tập, luyện tập cả 4 kỹ năng nghe - nói - đọc - viết, kiên trì không bỏ cuộc

Lựa chọn công việc hoặc đi du học Hàn Quốc

Với nền tảng ngoại ngữ sẵn có, dĩ nhiên sẽ có rất nhiều cơ hội mở ra cho bạn. Tuy nhiên bạn cần phải lựa chọn cho mình một con đường đúng đắn mà bản thân thật sự muốn. Ví dụ bạn muốn du học Hàn Quốc hệ Đại học của một chuyên ngành nào đó, các bạn cần tìm hiểu kỹ các điều kiện đi du học Hàn Quốc là gì? Tài chính của gia đình và bản thân mình có thật sự muốn hay không?. Còn nếu làm việc tại Việt Nam, bạn cũng phải cập nhật các thông tin tuyển dụng của các công ty, tập đoàn cần trình độ tiếng Hàn và phù hợp với chuyên ngành của mình.
 

Trung tâm tiếng Hàn SOFL chia sẻ trọn bộ từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề Y tế. Chúc các bạn học thật tốt và xây dựng cho mình những kiến thức ngôn ngữ thật vững chắc.

 

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Các tin khác