Đang thực hiện

1 số từ vựng tiếng Hàn thông dụng dùng trong cuộc sống hàng ngày

Thời gian đăng: 16/12/2015 14:06
Kho từ vựng tiếng Hàn được ví như ngọn núi cao khổng lồ nhưng đối với những người mới bắt đầu thì cần nắm được một số từ vựng tiếng Hàn thông dụng để bắt đầu làm quen với ngôn ngữ này .Tiếng Hàn là một ngôn ngữ hay, so với các ngôn ngữ khác thì tiếng Hàn không khó, ngược lại nó có ngữ điệu nhiều, luyến láy thể hiện được đúng cảm xúc của người nói qua ngôn từ. Hầu hết chữ Hàn là chữ tượng hình, mang sắc thái biểu đạt lớn. 
Một số từ vựng quyen thuộc với đời sống hằng ngày
Một số từ vựng quyen thuộc với đời sống hằng ngày
Khi học tiếng Hàn , để giao tiếp tốt các bạn phải thường xuyên trau dồi vốn từ vựng của mình , càng nhiều càng tốt . Đặc biệt , ngay từ khi đầu học các bạn nên chắc kiến thức nền cơ bản rồi từ đó mới bổ sung và nâng cao hơn. 
Thay vì đầu tư thời gian vào ngữ pháp tiếng Hàn , bạn nên tập trung vào từ vựng và  chủ động nâng cao kĩ năng giao tiếp bằng cách luyện nghe, nói tiếng Hàn . Để có thể nói  tiếng Hàn đúng và hay, phát âm chuẩn là điều mà các bạn cần chú ý. Cùng với đó là ngữ điệu khi nói phải phù hợp với hoàn cảnh và đối tượng giao tiếp.
Trung tâm tiếng Hàn SOFL xin chia sẻ một số từ tiếng Hàn thông dụng , giúp các bạn có thể học giao tiếp tiếng Hàn được thuận lợi hơn. Mời các bạn cùng theo dõi nhé .
- 안녕하세요 [an-nyeong-ha-sê-yô] : Xin chào.
- 아니오 [Anio] : Không. 
- 네(예) [Ne (ye)] : Đúng, Vâng.
- 안돼 [an-tuê] : Không được, không thể nào.
- 여보세요 [Yeoboseyo] : A lô ( khi nghe máy điện thoại).
- 어서 오세요 [Eoseo oseyo] : Chào mừng, chào đón.
- 천만에요[Cheonmaneyo] : Chào mừng ngài, chào đón ngài.
- 가자 [kà-cha] : Đi nào, đi thôi
- 가지마 [ kà-chi-mà] : Đừng đi !
tieng han thong dung
Xem thêm: Thông tin tiếng hàn xuất khẩu lao động mới nhất
- 어떡해 [o-tok-kê] : Làm sao bây giờ, như thế nào đây
- 정말 hoặc 진짜 [chòng-mal hoặc chìn-cha] : Thật hả, thật không
- 힘내 [him-nê] : Cố lên, cố gắng nhé
-  걱정하지마 [ kọc-chong-hà-chi-ma] : Đừng lo lắng
- 괜찮아 [quền-cha-na] : Tôi ổn, Tôi không sao, Ổn mà
- 사랑해 [ sa-rang-hê] : Em yêu anh/ Anh yêu em
- 잘 자 [chàl-cha] : Chúc ngủ ngon 
- 미안합니다(죄송합니다) [Mianhamnida (Joesong-hamnida.)] : Xin lỗi.
- 실례합니다 [Sillyehamnida] : Xin lỗi khi làm phiền ai ( hỏi giờ, hỏi đường ).
- 고맙습니다(감사합니다)[Gomapseumnida. (Gamsahamnida.)] : Cảm ơn.
- 안녕히 계세요 [Annyong-hi gyeseyo] : Tạm biệt ( Khi bạn là khách chào ra về ).
- 안녕히 가세요 [Annyeong-hi gaseyo] : Tạm biệt ( Khi bạn là chủ , chào khách ).
Đây chỉ là một phần nhỏ trong thế giới từ vựng tiếng Hàn đồ sộ . Hãy tìm cho mình phương pháp học nhanh , nhớ lâu nhé và đừng quên đồng hành cùng chúng tôi - trung tâm Tiếng Hàn SOFL để tiếp xúc với những bài viết chất lượng nhé . Trân trọng!

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Các tin khác