Thời gian đăng: 10/05/2016 12:17
Bạn đi làm, đi chơi, đi mua sắm trong siêu thị hay bất kể bạn làm gì thì chắc hẳn các bạn đều đã từng bắt gặp những tấm bảng hiệu, bởi chúng có mặt ở khắp nơi. Nhưng nếu nó được viết bằng tiếng Hàn thì bạn có hiểu chúng và làm theo?
10 bảng hiệu bằng tiếng Hàn thông dụng
Hãy cùng trung tâm Tiếng Hàn SOFL bổ sung 10 bảng hiệu bằng tiếng Hàn thông dụng nào. Nó sẽ giúp ích rất nhiều trong cuộc sống hàng ngày đấy.
1. 열림 (yeollim)
Mở cửa
2. 금지 (geumji)
Cấm
3. 입구 (ipgu)
Lối vào
4. 출구 (chulgu)
Lối ra
5. 당기시오 (dangishio)
Kéo
Đẩy
7. 화장실 (hwajangshil)
Toilet, nhà vệ sinh
8. 남 (nam)
Nam
9. 여 (yeo)
Nữ
10. 닫힘 (dadchim)
Đóng cử
Cùng cùng bổ sung thêm các chủ đề từ vựng khác trên phần cùng học tiếng Hàn để nâng cao vốn từ vựng tiếng Hàn của mình hơn nữa nào . Chúc các bạn học tốt và thành công với ngôn ngữ đã chọn nhé!
10 bảng hiệu bằng tiếng Hàn thông dụng
1. 열림 (yeollim)
Mở cửa
2. 금지 (geumji)
Cấm
3. 입구 (ipgu)
Lối vào
4. 출구 (chulgu)
Lối ra
5. 당기시오 (dangishio)
Kéo
Học tiếng hàn trực tuyến bước đột phá thành công
6. 미시오 (mishio) Đẩy
7. 화장실 (hwajangshil)
Toilet, nhà vệ sinh
8. 남 (nam)
Nam
9. 여 (yeo)
Nữ
10. 닫힘 (dadchim)
Đóng cử
Cùng cùng bổ sung thêm các chủ đề từ vựng khác trên phần cùng học tiếng Hàn để nâng cao vốn từ vựng tiếng Hàn của mình hơn nữa nào . Chúc các bạn học tốt và thành công với ngôn ngữ đã chọn nhé!
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
Hỗ trợ trực tuyến
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288