Đang thực hiện

​10 từ vựng tiếng Hàn mỗi ngày

Thời gian đăng: 02/03/2016 12:59
Bên cạnh việc học ngữ pháp tiếng Hàn, từ vựng tiếng Hàn cũng là một khía cạnh quan trọng mà người học ở cấp độ nào cũng phải thường xuyên trau dồi và bổ sung . Bởi càng có nhiều từ vựng thì khả năng tiếng Hàn càng tốt. 
10 từ vựng tiếng Hàn mỗi ngày
Và học từ vựng tiếng Hàn mỗi ngày được xem là phương pháp học nâng cao vốn từ vựng hiệu quả nhất dành cho người Việt. Bạn nên dành tối thiểu 20-30 phút mỗi ngày để học từ vựng nếu muốn nhanh giỏi ngôn ngữ của xứ Kim Chi này.
Hãy bắt đầu việc học từ vựng tiếng Hàn với 10 từ mà trung tâm Tiếng Hàn SOFL đã chia sẽ nhé.
1. 백지 (béc chi) : giấy trắng
2. 월급 (uơl cứp) : lương
3. 출급카드 (shul cưn kha tư) : thẻ chấm công
4. 보너스 (bô nơ xừ) : tiền thưởng
5. 월급명세서 (ươl cứp miơng xê xơ) : bảng lương
6. 기 본월급 (ci bôn ươl cứp tiền) : lương cơ bản
7. 잔업수당 (chan ớp xu tang) : tiền tăng ca / làm thêm
8. 특근수당 (thức cưn xu tang) : tiền làm ngày chủ nhật
9. 전화기 (chơn hoa ci) : điện thoại 
10. 계산기 (ciê xan ci) :  máy tính
Với 10 từ vựng tiếng Hàn mỗi ngày, bạn cũng có thể liên kết chúng thành một câu chuyện ngắn có ý nghĩa phải không? Cùng học 10 từ vựng tiếng Hàn mỗi ngày để tích lũy càng nhiều từ tiếng Hàn nhé!

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Các tin khác