Thời gian đăng: 16/02/2016 15:15
Khi học tiếng Hàn ,đa phần các bạn thường chỉ chú ý vào ngữ pháp, phát âm nhưng ít ai thấy được rằng từ vựng là một điều thiết yếu trong tiếng hàn, vậy hãy học từ vựng tiếng hàn thông dụng cùng trung tâm tiếng hàn SOFL nào.
Trong bài học từ vựng hôm nay ,trung tâm Tiếng Hàn SOFL sẽ cùng các bạn tìm hiểu 10 từ vựng tiếng Hàn cơ bản ngày nào cũng dùng đến . Với các từ vựng cơ bản này ,chúng ta áp dụng cách học theo cụm từ, các mẫu câu thì sẽ mở rộng thêm được rất nhiều vốn từ hữu ích đấy. Cùng học nhé.
2. 마시다 [masiđa] uống
3. 구입하다/사다 [ku-iphađa/sađa] mua
4. 돈을 내다 [tônưl neđa] trả tiền
5. 가다 [kađa] đi
6. 보이다 [pôiđa] thấy
7. 청소하다 [chhơngsôhađa] dọn dẹp
8. 밥 [pap] cơm
9. 전화 [chơn-hoa] điện thoại
10. 여보세요 [yơbôsêyô] alô
Chỉ vài phút bạn có thể ghi nhớ hết được các từ vựng tiếng hàn cơ bản trên rồi phải không? Rất đơn giản, thú vị đúng không? Cùng theo dõi và học thêm nhiều bài học bổ ích khác từ trung tâm Tiếng Hàn SOFL nhé. Chúc các bạn học tốt!
Học từ vựng cùng học tiếng hàn trực tuyến của hàn ngữ SOFL
1. 먹다 [mơct’a] ăn2. 마시다 [masiđa] uống
3. 구입하다/사다 [ku-iphađa/sađa] mua
4. 돈을 내다 [tônưl neđa] trả tiền
5. 가다 [kađa] đi
6. 보이다 [pôiđa] thấy
7. 청소하다 [chhơngsôhađa] dọn dẹp
8. 밥 [pap] cơm
9. 전화 [chơn-hoa] điện thoại
10. 여보세요 [yơbôsêyô] alô
Chỉ vài phút bạn có thể ghi nhớ hết được các từ vựng tiếng hàn cơ bản trên rồi phải không? Rất đơn giản, thú vị đúng không? Cùng theo dõi và học thêm nhiều bài học bổ ích khác từ trung tâm Tiếng Hàn SOFL nhé. Chúc các bạn học tốt!
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
Hỗ trợ trực tuyến
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288