Đang thực hiện

10 từ vựng tiếng Hàn thông dụng trình độ sơ cấp

Thời gian đăng: 20/01/2017 15:59

Ngày hôm nay, trung tâm tiếng Hàn SOFL sẽ tiếp tục giới thiệu đến các bạn 10 từ vựng tiếng Hàn được diễn đạt trong 3 thứ tiếng Anh - Hàn - Việt trong bài dưới đây.

 

học tiếng hàn online
Học từ vựng tiếng hàn hiệu quả
 

 

1. Từ vựng tiếng Hàn Inside - 안 - trong (bên trong)

 

(內部 = 내부 = bên trong = nội bộ)

Ví dụ: get out of a car -từ trong xe ô tô bước ra - 차 안에서 나오다

play indoors - chơi ở trong nhà - 안에서 놀다

put a ball into the box - nhét bóng vào bên trong hộp - 공을 상자 안에 넣다
 

2. Từ vựng tiếng Hàn One = 하나 : (số từ thuần Hàn) một

 

숫자 (chữ số)

Ví dụ: One plus six equals seven - Một cộng sáu bằng bảy - 하나 더하기 여섯은 일곱이다

Buy one, get one free - Mua một (cái), lấy thêm một miễn phí - 하나를 사면 덤으로 하나 더 드립니다

It’s not cold today at all - Hôm nay không lạnh một chút nào cả - 오늘은 하나도 안 춥다

한 명, 두 명, 세 명 = 1 người, 2 người, 3 người

한 개, 두 개, 세 개 = 1 cái, 2 cái, 3 cái
 

3. Từ vựng tiếng Hàn World - (世界)  세계 - thế giới

 

wish (pray) for world peace - Cầu nguyện hòa bình cho thế giới - 세계 평화를 기원하다

(祈願 (kì: cầu cúng, nguyện: mong muốn, kì nguyện), 평화 =平和 (bình hòa); )

a life after death - thế giới sau khi chết - 사후의 세계

the Western world - thế giới phương Tây - 서방세계

(서방 = 西方 (phương tây))

Which is the largest country in the world? - Trên thế giới nước lớn nhất trên thế giới ở đâu ? - 세계에서 가장 큰 나라가 어디죠?
 

4. 버리다 : mất = pass away

 

I forgot to bring my glasses - Tôi quên mất không mang theo kính - 안경을 잊어버리고 안 가져왔다 (잊어버리다 = quên mất, 잊다 = quên = forget)
 

5. The upper part, above - 위 - trên

 

climb to the top of a hill - đi lên trên đỉnh đồi - 언덕 위로 올아가다

 

học từ vựng tiếng hàn hiệu quả
10 từ vựng tiếng Hàn thông dụng trình độ sơ cấp
 

 

 

6. Motion, movement - 운동 (運動) - vận động

 

Do you do exercise a lot? - Anh có tập thể dục nhiều không ạ? - 운동 많이 하세요?

運 (vận): (Động từ) chuyển động, di động, xoay vần.
 

7. Percent - 퍼센트  (기호 %) - phần trăm

 

get six percent interest per year - lấy 6% lợi nhuận mỗi năm - 연리 6%의 이자를 받다

(이자 = 利子 (lợi tử) lợi nhuận = interest

I’m one hundred percent sure that she will succeed - Tôi tin chắc 100% là cô ấy sẽ sẽ thành công - 나는 그녀의 성공을 100% 확신한다.
 

8. School - 학교 : 學校 - trường

 

start/enter school - nhập học, nhập trường - 학교에 입학하다

give up/leave /quit school - bỏ trường, bỏ học - 학교를 그만두다
 

9. Oneself - 자기 : 自己 - tự kỉ, tự mình

 

he always talks only about herself - Cô ấy luôn luôn chỉ nói về mình -그녀는 항상 자기 이야기만 한다.

He always does whatever he wants - Anh ấy luôn làm bất cứ thì gì mình muốn - 그는 늘 자기 멋대로다
 

10.  Most - 가장 : nhất

 

Health is the most important thing - Sức khỏe là quan trọng nhất - 건가이 가장 중요하다.

Trên đây là 10 cụm từ, từ vựng tiếng Hàn thông dụng nhất trong trình độ sơ cấp. Trung tâm tiếng Hàn SOFL hi vọng các bạn sẽ có các cách học từ vựng tiếng Hàn hiệu quả và phù hợp

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Các tin khác