Thời gian đăng: 20/05/2016 11:59
Đối với các bạn học tiếng Hàn, hẳn là ai cũng muốn mình có thể giao tiếp như người bản xứ đúng không? Vậy thì đừng bỏ qua những từ vựng mà người Hàn Quốc sử dụng nhiều nhất trong cuộc sống hàng ngày nhé.
Động từ nào được sử dụng nhiều nhất trong tiếng hàn
2. 마시다: Uống
3. 먹다: Ăn
4. 주다: Cho
5. 가다: Đi
6. 듣다: Nghe
7. 배우다: Học
8. 만들다: Làm
9. 앉다: Ngồi
10. 자다: Ngủ
11. 씻다: Giặt
12. 쓰다: Viết
13. 울다: Khóc
14. 갖다: Có
15. 웃다: Cười
16. 보다: Xem
17. 일어나다: Thức dậy
18. 걷다: Đi bộ
19. 춤추다: Nhảy múa
20. 만나다: Gặp
21. 공부하다: Học
22. 운전하다: Lái xe
23. 사다: Mua
24. 읽다: Đọc
25. 주문하다: Gọi món ăn..
26. 입다: Mặc
27. 찍다: picture Chụp hình
28. 쓰다: Đội nón, đeo kiếng
29. 신다: Mang giày, vớ…
30. 빌리다: Mượn
31. 전화하다: Gọi điện thoại
32. 말하다: Nói
33. 가르치다: Dạy
34. 기다리다: Đợi, chờ
35. 걸다: Quay số điện thoại
36. 청소하다: Lau chùi
37. 타다: đi xe, buýt…; cưỡi
38. 나가다: Đi, bước ra…
39. 들어오다: Vào, bước vào..
40. 물어보다: Hỏi
41. 필요하다: Cần
42. 도와주다: Giúp đỡ
43. 열다: Mở
44. 닫다: Đóng
45. 일하다: Làm việc
46. 쉬다: Nghỉ ngơi
47. 운동하다: Vận động, tập thể dục
48. 생각하다: Suy nghĩ
49. 알다: Biết
50. 모르다: Không biết
Xem thêm: Học tiếng hàn trực tuyến bứt phá trong ngôn ngữ
51. 요리하다: Nấu ăn
52. 끓이다: Đun sôi, luộc
53. 썰다: chặt, thái mỏng
54. 튀기다: Chiên
55. 재다: Đo, cân
56. 섞다: trộn, hòa lẫn
57. 굽다: Nướng, quay
58. 볶다: Chiên
59. 찌다: Hấp
60. 휘젓다: Khuấy
61. 하다: Làm
62. 있다: Có
63. 없다: Không có
64. 이야기하다: chat Nói
65. 연습하다: Thực hành, luyện tập
66. 묻다: Hỏi
67. 내다: Trả tiền, thanh toán
68. 살다: Sống
69. 죽다: Chết
70. 태어나다: Sinh ra
71. 사랑하다: Yêu
72. 좋아하다: Thích
73. 싫어하다: Ghét
74. 결혼하다: Kết hôn
75. 축하하다: Chúc mừng
76. 걱정하다: Lo lắng
77. 약속하다: Hứa
78. 거짓말하다: Nói dối
79. 고백하다: Thú nhận, thú tội
80. 죄송하다: Xin lỗi
81. 찾다: Tìm kiếm
82. 준비하다: Chuẩn bị
83. 가지다: Có
84. 기억하다: Nhớ
85. 꿈꾸다: Mơ
86. 시작하다: Bắt đầu
87. 끝나다: hoàn tất
88. 보내다: Gửi
89. 사용하다: Sử dụng
90. 팔다: Bán
91. 싸우다: Đấu tranh, chiến đấu
92. 대답하다: Trả lời
93. 소개하다: Giới thiệu
94. 출발하다: Xuất phát, khởi hành
95. 도착하다: Đến
96. 벗다: Cởi áo…
97. 이기다: Chiến thắng, đánh bại
98. 지다: Thua, bị đánh bại
99. 서두르다: Vội vã
100. 사랑에 빠지다: Phải lòng, Yêu
Trên đây là những động từ được người Hàn Quốc sử dụng nhiều nhất mà trung tâm tiếng hàn SOFL muốn chia sẻ đến với các bạn, các bạn đã có bộ từ vựng này trong bộ cẩm nang học tiếng hàn của bản thân chưa?
Động từ nào được sử dụng nhiều nhất trong tiếng hàn
Những từ vựng tiếng hàn hay được sử dụng nhiều nhất
1. 오다: Đến2. 마시다: Uống
3. 먹다: Ăn
4. 주다: Cho
5. 가다: Đi
6. 듣다: Nghe
7. 배우다: Học
8. 만들다: Làm
9. 앉다: Ngồi
10. 자다: Ngủ
11. 씻다: Giặt
12. 쓰다: Viết
13. 울다: Khóc
14. 갖다: Có
15. 웃다: Cười
16. 보다: Xem
17. 일어나다: Thức dậy
18. 걷다: Đi bộ
19. 춤추다: Nhảy múa
20. 만나다: Gặp
21. 공부하다: Học
22. 운전하다: Lái xe
23. 사다: Mua
24. 읽다: Đọc
25. 주문하다: Gọi món ăn..
26. 입다: Mặc
27. 찍다: picture Chụp hình
28. 쓰다: Đội nón, đeo kiếng
29. 신다: Mang giày, vớ…
30. 빌리다: Mượn
31. 전화하다: Gọi điện thoại
32. 말하다: Nói
33. 가르치다: Dạy
34. 기다리다: Đợi, chờ
35. 걸다: Quay số điện thoại
36. 청소하다: Lau chùi
37. 타다: đi xe, buýt…; cưỡi
38. 나가다: Đi, bước ra…
39. 들어오다: Vào, bước vào..
40. 물어보다: Hỏi
41. 필요하다: Cần
42. 도와주다: Giúp đỡ
43. 열다: Mở
44. 닫다: Đóng
45. 일하다: Làm việc
46. 쉬다: Nghỉ ngơi
47. 운동하다: Vận động, tập thể dục
48. 생각하다: Suy nghĩ
49. 알다: Biết
50. 모르다: Không biết
Xem thêm: Học tiếng hàn trực tuyến bứt phá trong ngôn ngữ
52. 끓이다: Đun sôi, luộc
53. 썰다: chặt, thái mỏng
54. 튀기다: Chiên
55. 재다: Đo, cân
56. 섞다: trộn, hòa lẫn
57. 굽다: Nướng, quay
58. 볶다: Chiên
59. 찌다: Hấp
60. 휘젓다: Khuấy
61. 하다: Làm
62. 있다: Có
63. 없다: Không có
64. 이야기하다: chat Nói
65. 연습하다: Thực hành, luyện tập
66. 묻다: Hỏi
67. 내다: Trả tiền, thanh toán
68. 살다: Sống
69. 죽다: Chết
70. 태어나다: Sinh ra
71. 사랑하다: Yêu
72. 좋아하다: Thích
73. 싫어하다: Ghét
74. 결혼하다: Kết hôn
75. 축하하다: Chúc mừng
76. 걱정하다: Lo lắng
77. 약속하다: Hứa
78. 거짓말하다: Nói dối
79. 고백하다: Thú nhận, thú tội
80. 죄송하다: Xin lỗi
81. 찾다: Tìm kiếm
82. 준비하다: Chuẩn bị
83. 가지다: Có
84. 기억하다: Nhớ
85. 꿈꾸다: Mơ
86. 시작하다: Bắt đầu
87. 끝나다: hoàn tất
88. 보내다: Gửi
89. 사용하다: Sử dụng
90. 팔다: Bán
91. 싸우다: Đấu tranh, chiến đấu
92. 대답하다: Trả lời
93. 소개하다: Giới thiệu
94. 출발하다: Xuất phát, khởi hành
95. 도착하다: Đến
96. 벗다: Cởi áo…
97. 이기다: Chiến thắng, đánh bại
98. 지다: Thua, bị đánh bại
99. 서두르다: Vội vã
100. 사랑에 빠지다: Phải lòng, Yêu
Trên đây là những động từ được người Hàn Quốc sử dụng nhiều nhất mà trung tâm tiếng hàn SOFL muốn chia sẻ đến với các bạn, các bạn đã có bộ từ vựng này trong bộ cẩm nang học tiếng hàn của bản thân chưa?
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
Hỗ trợ trực tuyến
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288