Đang thực hiện

1000 từ vựng tiếng Hàn

Thời gian đăng: 01/12/2015 17:27
Giao tiếp là hoạt động không thể thiếu trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta và đây cũng là cách duy nhất giúp chúng ta tìm hiểu cũng như bước vào một thế giới mới lạ .Nhưng để giao tiếp tốt bất kỳ ngôn ngữ nào bạn cần phải có một lượng từ vựng nhất định và tiếng Hàn cũng không ngoại lệ . Vậy nên hôm nay Trung tâm Tiếng Hàn SOFL sẽ cung cấp cho các bạn 1000 từ vựng tiếng Hàn cơ bản nhé.
Làm thế nào để học từ vựng tiếng hàn hiệu quả
Làm thế nào để học từ vựng tiếng hàn hiệu quả
Với thế giới ngôn ngữ Hàn bao la, rộng lớn thì việc học sẽ rất vất vả nếu không có bí quyết học hiệu quả . Và một bí quyết học đã được đúc kết đó là học theo chủ đề và nên tập trung vào những từ thường xuyên sử dụng trong cuộc sống hàng ngày .
Trung tâm Tiếng Hàn SOFL sẽ giúp các bạn xác định các từ vựng quan trọng nhất để việc học tập đạt kết quả cao nhất. 
Đầu tiên nên tìm hiểu , học các chủ đề liên quan mật thiết đến cuộc sống hàng ngày như : hoa quả , thức ăn , đồ dùng hay màu sắc,...Và từ đó bạn học mở rộng hơn để nâng cao vốn từ vựng tiếng Hàn của mình nhé.
* Ví dụ chủ đề hoa quả:
과일 (koa-il): Hoa quả
포도 (po-to): Quả nho
청포도 (cheong-po-to): Nho xanh
건포도 (keon-po-to): Nho khô
토마토 (to-ma-to): Quả cà chua
바나나 (ba-na-na): Quả chuối
Xem thêm: Thông tin thi tiếng hàn KLPT 2017 tại đây.
Xem thêm: Thông tin lịch thi tiếng hàn KLPT 2017 tại đây.
호두 (ho-du): Quả hồ đào (óc chó)
사과 (sa-koa): Quả táo
배 (bae): Quả lê
딸기 (ttal-ki): Dâu tây
검은딸기(산딸기) (keom-eun-ttal-ki): Dâu đen (dâu ta)
수박 (su-bak): Dưa hấu
참외 (cham-oe): Dưa vàng
 * Ví dụ chủ đề màu sắc:
색깔(Sek kal) :  màu
무색의(mu sek i) : không màu
울긋불긋한 (ui kưt bul kứy han) : nhiều màu sắc
다색의(ta sek i ) : sặc sỡ
오렌지색 (o reân chi sek) : màu cam
검은 (kơm ưn ) : màu đen
빨간,붉은 (bal kan , buil ưn) : màu đỏ
분홍색  (Bun hoâng sek) :  màu hồng
청록색  (ch’ơng moâk sek ) :  màu lam
갈색 , 밤색  (kal sek , bam sek) :  màu nâu
흰색 ,백색 (Hin sek , bek sek ) : màu trắng
노란색 (Noâ ran sek) :  màu vàng
심홍색 (sim hoâng sek) : đỏ tươi
주홍색  (chu hoâng sek) : đỏ chói
자줏빛, 자색 (cha chu bit , cha sek) :  đỏ tía
Để giao tiếp tốt các bạn cần khoảng 2000 từ vựng tiếng hàn cơ bản vậy nên hãy đồng hành cùng trung tâm tiếng Hàn SOFL để làm giàu vốn từ vựng nhé. 
 

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Các tin khác