Thời gian đăng: 18/03/2016 15:34
Mua sắm là hoạt rất cần thiết trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta. Vậy hôm nay hãy cùng trung tâm tiếng hàn SOFL đến với học từ vựng tiếng hàn chủ đề mua sắm nào!
2.금전 등록기. (Kưm-chan-tưng-rôk-ki.) : Máy đếm tiền.
3.영수증. (Yơng-su-chưng.) : Biên lai.
4.안녕하세요.어서 오세요? (Ạn-nyơng-ha-sê-yô.Ơ-sơ-ô-sê-yô?) : Xin chào, Tôi có thể giúp gì cho bạn.
5.어서 오세요. (Ơ-sơ-ô-sê-yô.) : Tôi có thể giúp gì cho bạn.
6.지금 세일 중 입니다. (Chi-kưm-sê-il-chưng-im-ni-tà.) : Chúng tôi đang có đợt giảm giá.
7.뭐 찾으세요? (Muơ-sha-chu-sê-yô?) : Bạn đang tìm gì vậy?
8.이거 비싸요? (I-kơ-bi-ssơ-yô?) : Cái này đắt không?
10.... 갖고 싶어요 (....Kach-ku-si-pơ-yô?) : Tôi muốn...
11.... 좀 보여 주세요 (...Chum- bô-yơ-chu-sê-yô.) : Làm ơn chỉ cho tôi ...
12.... 찾고 있어요 (....Chách-kô-is-sơ-yô.) : Tôi đang tìm ...
13.덜 비싼 것 있어요? (Tơl-bi-ssan-kơt-is-sơ-yô?) : Có cái nào rẻ hơn không?
14.이거 다른 색 있어요? (I-kơ-ta-rưn-sen-is-sơ-yô?) : Bạn có cái nào khác không?
Trên đây là những từ vựng tiếng hàn về mua sắm mà trung tâm tiếng hàn SOFL muốn chia sẻ đến với các bạn, hy vọng với những thông tin có thể giúp các bạn sở hữu cho bản thân một bộ từ vựng tiếng hàn hữu ích. Chúc các bạn học tốt!
Từ vựng tiếng hàn về mua sắm
Để giúp các bạn hiểu , biết hơn về cách giao tiếp của người Hàn Quốc khi mua bán hàng, trung tâm Tiếng Hàn SOFL đã tổng hợp và chia sẽ với các bạn 14 câu tiếng Hàn thường gặp trong mua sắm. Hãy học và thực hành nói thường xuyên nếu muốn nhanh giỏi ngôn ngữ này nhé.
Những từ vựng tiếng hàn về mua sắm
1.할인! (Ha-rin!) : Giảm giá2.금전 등록기. (Kưm-chan-tưng-rôk-ki.) : Máy đếm tiền.
3.영수증. (Yơng-su-chưng.) : Biên lai.
4.안녕하세요.어서 오세요? (Ạn-nyơng-ha-sê-yô.Ơ-sơ-ô-sê-yô?) : Xin chào, Tôi có thể giúp gì cho bạn.
5.어서 오세요. (Ơ-sơ-ô-sê-yô.) : Tôi có thể giúp gì cho bạn.
6.지금 세일 중 입니다. (Chi-kưm-sê-il-chưng-im-ni-tà.) : Chúng tôi đang có đợt giảm giá.
7.뭐 찾으세요? (Muơ-sha-chu-sê-yô?) : Bạn đang tìm gì vậy?
8.이거 비싸요? (I-kơ-bi-ssơ-yô?) : Cái này đắt không?
Mua sắm trong tiếng hàn nói ra sao?
9.있어요? (Is-sơ-yô?) : Bạn có ...?10.... 갖고 싶어요 (....Kach-ku-si-pơ-yô?) : Tôi muốn...
11.... 좀 보여 주세요 (...Chum- bô-yơ-chu-sê-yô.) : Làm ơn chỉ cho tôi ...
12.... 찾고 있어요 (....Chách-kô-is-sơ-yô.) : Tôi đang tìm ...
13.덜 비싼 것 있어요? (Tơl-bi-ssan-kơt-is-sơ-yô?) : Có cái nào rẻ hơn không?
14.이거 다른 색 있어요? (I-kơ-ta-rưn-sen-is-sơ-yô?) : Bạn có cái nào khác không?
Trên đây là những từ vựng tiếng hàn về mua sắm mà trung tâm tiếng hàn SOFL muốn chia sẻ đến với các bạn, hy vọng với những thông tin có thể giúp các bạn sở hữu cho bản thân một bộ từ vựng tiếng hàn hữu ích. Chúc các bạn học tốt!
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
Hỗ trợ trực tuyến
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288