Đang thực hiện

145 câu tiếng Hàn căn bản chắc chắn phải biết ( phần 2)

Thời gian đăng: 25/05/2016 11:59
Học và sử dụng các mẫu câu tiếng Hàn cơ bản đóng vai trò vô cùng quan trọng , đặt nền móng cho quá trình giao tiếp tiếng Hàn thực tế của các bạn trở nên phong phú và tốt hơn. Vậy nên hãy thường xuyên trau dồi các mẫu câu tiếng Hàn cơ bản trong quá trình học.
Sau đây, trung tâm Tiếng Hàn SOFL xin tiếp tục chia sẻ với các bạn 145 câu tiếng Hàn căn bản chắc chắn phải biết (phần 2).  Hãy note lại, học và sử dụng thường xuyên nếu muốn nhanh giỏi và giao tiếp tự tin giống người bản ngữ nhé.
76. 당신은 어디에 있습니까? => cậu ở đâu?
77. 이것이 무엇입니까? => đây là cái gì?
78. 저것은 무엇입니까? => kia là cái gì?
79. 잘못된 것이라도 있습니까? => có vấn đề gì không?
80. 무엇이 문제 입니까? => có việc gì vậy?
81. 모든 것이 괜찮습니까? => mọi việc có ổn không?
82. 잠시 시간이 있습니까? => cậu có rảnh 1 lát không?
83. 볼펜을 좀 빌릴 수 있을까요? => cậu có cái bút nào không cho mình mượn?
84. 정말요? => thật à?
85. 정말입니까? => bạn có chắc không?
86. 왜요?  => tại sao?
145 câu tiếng Hàn căn bản chắc chắn phải biết ( phần 2)
145 câu tiếng Hàn căn bản chắc chắn phải biết ( phần 2)
87. 왜 안되는 겁니까? => tại sao không?
88. 무슨 일이 벌어지고 있는 겁니까? => chuyện gì đang xảy ra thế?
89. 무슨 일이 일어나고 있는 겁니까? => chuyện gì đang xảy ra thế?
90. 무슨 일이 일어 난 겁니까? => đã có chuyện gì vậy?
91. 뭐? => cái gì?
92. 어디에? => ở đâu?
93. 언제? => khi nào?
94. 누가? => ai?
95. 어떻게? => làm thế nào?
96. 몇 개나? => có bao nhiêu? (dùng với danh từ đếm được)
97. 얼만큼? => có bao nhiêu? (dùng với danh từ không đếm được)/bao nhiêu tiền?
98. 축하합니다! => xin chúc mừng!
99. 참 잘했어요! => làm tốt lắm!
100. 행운을 빌어요! => thật là may mắn!
101. 운이 나빴군요! => thật là xui xẻo!
102. 신경쓰지 마세요! => không sao!
103. 불쌍해라! 또는 안 됐군요! => tiếc quá!
104. 생일 축하합니다! => chúc mừng sinh nhật!
105. 행복한 새해를 맞으세요! => chúc mừng Năm mới!
106. 행복한 부활절 되세요! => chúc Phục sinh vui vẻ!
107. 행복한 성탄절! 또는 즐거은 성탄절 되세요! => chúc Giáng sinh vui vẻ!
108. 행복한 발렌타인이 되세요! => chúc Valentine vui vẻ!
109. 그렇게 되어 기쁩니다 => rất vui khi nghe điều đó
110. 그렇게 되어 유감입니다 => rất tiếc khi nghe điều đó
111. 피곤합니다 => mình mệt
112. 기진 맥진 상태입니다 => mình kiệt sức rồi
113. 배가 고픕니다 => mình đói
114. 갈증이 납니다 => mình khát
115. 심심합니다 => mình chán
116. 걱정이 됩니다 => mình lo lắng
117. 그것을 기대하고 있습니다 => mình rất mong chờ điều đó
118. 기분이 좋습니다 => mình đang rất vui
Bí quyết học tiếng hàn online hiệu quả
Bí quyết học tiếng hàn online hiệu quả
119. 기분이 나쁩니다 => tâm trạng mình không được tốt
120. 다 귀찮습니다 => mình chẳng muốn làm gì cả
121. 환영합니다! => nhiệt liệt chào mừng!
122. …에 오신걸 환영합니다 => chào mừng cậu đến với …
123. 영국 => nước Anh
124. 오랜만입니다! => lâu lắm rồi không gặp!
125. 만사 형통하길 빕니다! => chúc mọi điều tốt đẹp!
126. 내일 뵙겠습니다! => hẹn gặp lại ngày mai!
127. 당신은 어떻게 생각하세요? => cậu nghĩ thế nào?
128. ……라고 생각합니다 => mình nghĩ là …
129. ……을 바랍니다 => mình hi vọng là …
130. ……이 걱정됩니다 => mình sợ là …
131. 제 생각에는, …… => theo quan điểm của mình, …
132. 동의합니다 => mình đồng ý
133. 동의하지 않습니다 => mình không đồng ý
134. 그것은 사실입니다 => đúng rồi
135. 그것은 사실이 아닙니다 => không đúng
136. 저는 그렇게 생각합니다 => mình nghĩ vậy
137. 나는 그렇게 생각하지 않습니다 => mình không nghĩ vậy
138. 저는 그렇게 되길 바랍니다 => mình hi vọng vậy
139. 저는 그렇게 되길 바라지 않습니다 => mình không hi vọng vậy
140. 당신 말이 맞습니다 => cậu nói đúng
141. 당신 말이 틀렸습니다 => cậu sai rồi
142. 개의치 않습니다 => mình không phản đối đâu
143. 그것은 당신에게 달려 있습니다 => tùy cậu thôi
144. 흥미롭군요 => hay đấy
145. 그거 이상한 걸,…… => lạ thật,…

Hãy luôn đồng hành cùng trung tâm Tiếng Hàn SOFL để tiến bộ ào ào trong việc nâng cao trình độ tiếng Hàn của mình nhé. Trân Trọng!

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Các tin khác