Đang thực hiện

145 câu tiếng Hàn căn bản chắc chắn phải học ( phần 1)

Thời gian đăng: 23/05/2016 12:18
Học tiếng Hàn hằng ngày là một trong những yếu tố vô cùng quan trọng và cần thiết để cải thiện trình độ tiếng Hàn của bạn. Và nếu như bạn cứ học và không có thực hành thì mãi bạn cũng chẳng thể nào tiến bộ. Vì vậy hãy học, thực hành tiếng Hàn hằng ngày ở bất cứ nơi nào, bất cứ đâu nếu có cơ hội nhé.

Và hãy cùng trung tâm Tiếng Hàn SOFL bổ sung 145 câu tiếng Hàn căn bản thường được sử dụng thường xuyên trong giao tiếp hàng ngày để tự tin giao tiếp ở bất cứ đâu nhé.

1. 좋습니다 => được rồi
2. 물론 입니다 => tất nhiên rồi
3. 물론 아닙니다 => tất nhiên là không rồi
4. 괜찮습니다 => được rồi
5. 맞습니다 => đúng rồi
6. 물론 => chắc chắn rồi
7. 확실히 => chắc chắn rồi
8. 분명히 => nhất định rồi
9. 완전히 => nhất định rồi
10. 가능한 한 빨리 => càng nhanh càng tốt
11. 충분합니다 => thế là đủ rồi
12. 그것은 상관 없습니다 => không sao
13. 그것은 중요하지 않습니다 => không quan trọng đâu
14. 그것은 심각하지 않습니다 => không nghiêm trọng đâu
15. 그럴만한 가치가 없습니다 => không đáng đâu
16. 저는 급합니다 => mình đang vội
17. 저는 가야만 합니다 => mình phải đi đây
18. 저는 외출합니다 => mình đi ra ngoài bây giờ
19. 잘 자요 => ngủ ngon nhé
20. 당신도요! => cậu cũng thế nhé!
145 câu tiếng Hàn căn bản chắc chắn phải học ( phần 1)
21. 저도요 => mình cũng vậy
22. 나쁘지 않습니다 => không tệ
23. 저는 … 좋아합니다 => mình thích…
24. 그를 => anh ấy
25. 그녀를 => cô ấy
26. 그것을 => nó
27. 저는 … 좋아하지 않습니다 => mình không thích…
28. 그를 => anh ấy
29. 그녀를 => cô ấy
30. 그것을 => nó
31. 당신의 …에 감사 드립니다 => cám ơn cậu đã…
32. 도움 => giúp đỡ
33. 환대 => đón tiếp nhiệt tình
34. 이메일 => gửi email
35. 전부 고마워요 => cám ơn vì tất cả
36. 미안합니다 => mình xin lỗi
37. 대단히 미안합니다 => mình thực sự xin lỗi
38. 늦어서 죄송합니다 => xin lỗi mình đến muộn
39. 당신을 기다리게 해서 죄송합니다 => xin lỗi vì đã bắt cậu phải chờ đợi
40. 지연 되어서 죄송합니다 => xin lỗi vì đã trì hoãn
41. 보세요! => nhìn kìa!
42. 아주 좋아요! => tuyệt quá!
43. (경기 따위의 응원으로) 그래 힘내! => thôi nào!
44. 그냥 농담 한거야! => mình chỉ đùa thôi!
45. 신의 축복이 있기를! (재채기 후) => chúa phù hộ cho cậu! (sau khi ai đó hắt xì hơi)
46. 그거 재밋는 걸! => hay quá!
47. 그게 인생이야! => đời là thế đấy!
48. 제기랄! => mẹ kiếp!
49. 들어오세요! => mời vào!
50. 앉으세요 => xin mời ngồi!
51. 주의를 집중 해 주시겠습니까? => xin quý vị vui lòng chú ý lắng nghe!
52. 가자 => đi nào!
53. 서둘려! => nhanh lên nào!
54. 움직여! => nhanh lên nào!
55. 진정해 => bình tĩnh nào
145 câu tiếng Hàn căn bản chắc chắn phải học ( phần 1)
56. 조심해! => chậm lại nào!
57. 잠깐만 기다주세요 => chờ một lát
58. 잠시만 기다주세요 => chờ một lát
59. 잠깐만요 => xin chờ một lát
60. 잠깐만 => chỉ một lát thôi
61. 천천히 해 => cứ từ từ thôi
62. 제발 조용히 하세요 => xin hãy trật tự
63. 입 닥쳐! => im đi!
64. 그만 해! => dừng lại đi!
65. 걱정하지마 => đừng lo
66. 잊지마 => đừng quên nhé
67. 편하게 알아서 하세요 => cứ tự nhiên
68. 먼저 하십시요 => cứ tự nhiên
69. 저에게 알려 주세요! => hãy cho mình biết!
70. 먼저 가세요! => cậu đi trước đi!
71. 여기 => ở đây
72. 저기 => ở kia
73. 모든 곳 => ở khắp mọi nơi
74. 아무데도 => không ở đâu cả
75. 어딘가에 => ở một nơi nào đó

Với những mẫu câu tiếng Hàn giao tiếp hằng ngày trên, chúng tôi hy vọng sẽ giúp bạn có thêm được những kiến thức cơ bản trong việc giao tiếp tiếng anh hằng ngày. Để chinh phục một thứ ngôn ngữ, cần cả một quá trình kiên trì và rèn luyện không ngừng, hãy bắt đầu ngay từ bây giờ nhé.

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Các tin khác