Đang thực hiện

​15 từ vựng tiếng Hàn về thực phẩm trong cuộc sống

Thời gian đăng: 05/05/2016 16:27
Khi học tiếng Hàn, bạn càng biết nhiều từ vựng , bạn càng có cơ hội hiểu, nghe được tiếng Hàn và điều quan trọng là bạn có thể nói, viết được những gì mình đang nghĩ. Sau đây là bộ từ vựng tiếng hàn về thực phẩm trong cuộc sống, hãy cùng trung tâm tiếng hàn SOFL trải nghiệm nào!
15 từ vựng tiếng Hàn về thực phẩm trong cuộc sống
15 từ vựng tiếng Hàn về thực phẩm trong cuộc sống
Và tiếp nối các bài học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề, trung tâm Tiếng Hàn SOFL chia sẽ với các bạn một số từ tiếng Hàn thuộc chủ đề thực phẩm. Đây là những thực phẩm khá quen thuộc trong căn bếp nhà bạn bởi vậy hãy học và note lại để dùng khi cần thiết nhé!
1. 가루 => bột
2. 가지 =>cà tím
3. 각사탕 => đường phèn
4. 감자 => khoai tây
5. 건새우 => tôm khô
6. 게 => cua
7. 게살 => thịt cua
8. 고구마 => khoai lang
Kinh nghiệm học tiếng hàn trực tuyến hiệu quả
Kinh nghiệm học tiếng hàn trực tuyến hiệu quả
9. 고수(코리앤더) => ngò rí, ngò, rau mùi
10. 고추 => ớt
11. 고추가루 => ớt bột
12. 공심채 => rau muống
13. 굴소스 => dầu hàu
14. 꼬막조개 => sò huyết
15. 꽃상추 => rau diếp xoăn, xà lách dún
Trên đây là những từ vựng tiếng hàn về thực phẩm hay dùng trong cuộc sống, mong rằng những kinh nghiệm tiếng hàn mà trung tâm tiếng hàn sofl chia sẻ trên đây có thể giúp các bạn học tốt tiếng hàn

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Các tin khác