Thời gian đăng: 21/04/2016 15:34
Người học tiếng Hàn không phải có những điều kiện may mắn đi du học ở nước Hàn Quốc hoặc đóng tiền tại các trung tâm tiếng Hàn , nhưng vẫn có một phương pháp giúp bạn hoàn toàn có thể phát triển những tố chất còn tiềm ẩn trong việc học tiếng Nhật của bạn đó là học tiếng Nhật qua phim ảnh. Những video tình huống, những hình ảnh giúp bạn tăng tốc độ học, ghi nhớ các từ vựng, mẫu câu gấp nhiều lần.
Mẫu câu cơ bản trong tiếng hàn
Và sau đây, trung tâm Tiếng Hàn SOFL chia sẽ với các bạn 20 mẫu câu tiếng Hàn Quốc cơ bản thường xuyên xuất hiện trong phim . Note lại và kiểm chứng nhé!
1. 반가워 (Ban-ga-uơ.) : Rất vui!
2. 싫어! (Si-rơ.) : Không thích đâu.
3. 저기요. (Chơ-ghi-yô.) : Anh/Chị ... gì ơi (Gọi người khác)
4. 무슨 일 있었어? (Mu-xưn-il-i-xơ-xơ?) : Có chuyện gì vậy?
5. 정말요? (Chơng-mal-yô?) : Thật ạ?
6. 수고했어요.(Su-gô-he-xơ-yô.) : Đã vất vả rồi.
7. 빨리. (Pal-li!) : Nhanh lên.
8. 고맙습니다. (Gô-map-xưm-ni-đa.) : Xin cám ơn
9. 죄송합니다. (Chuê-sông-ham-ni-đa.) : Xin lỗi.
10. 괜찮아. (Guền-cha-na.) : Không sao đâu.
Xem thêm: Học tiếng hàn cơ bản tại nhà hiệu quả
11. 걱정 마 (Gơc-chơng-ma.) : Đừng lo.
12. 들어오셨어요? (Đư-rơ-ô-syơ-xơ-yô?) : (Bạn) về rồi đấy à?
13. 갔다 올게. (Ga-ta-ôl-kê.) : Tôi đi rồi nhé.
14. 이쁘다. (Phát âm chuẩn : 예쁘다) (I-pư-đa. (Yê-pư-đa.)) : Đẹp lắm, yêu lắm
15. 뭐 먹고 싶어? (Mơ-mơ-cô-si-pơ?) : Bạn muốn ăn gì.
16. 축하해. (Chu-kha-he.) : Chúc mừng nhé.
17. 알았어. (A-ra-xơ.) : Tôi biết rồi.
18. 주무세요 . (Chu-mu-sê-yô.) : Chúc ngủ ngon.
19. 잘가. (Chal-ga.) : Về cẩn thận
20. 그래 (Gư-re.) : Ừ.
Trên là 20 mẫu câu tiếng hàn quốc cơ bản hay xuất hiện trong phim Hàn, chúc các bạn có những giây phút xem phim vui vẻ và không quyên học tiếng hàn nhé. Chúc các bạn học tốt!
Mẫu câu cơ bản trong tiếng hàn
1. 반가워 (Ban-ga-uơ.) : Rất vui!
2. 싫어! (Si-rơ.) : Không thích đâu.
3. 저기요. (Chơ-ghi-yô.) : Anh/Chị ... gì ơi (Gọi người khác)
4. 무슨 일 있었어? (Mu-xưn-il-i-xơ-xơ?) : Có chuyện gì vậy?
5. 정말요? (Chơng-mal-yô?) : Thật ạ?
6. 수고했어요.(Su-gô-he-xơ-yô.) : Đã vất vả rồi.
7. 빨리. (Pal-li!) : Nhanh lên.
8. 고맙습니다. (Gô-map-xưm-ni-đa.) : Xin cám ơn
9. 죄송합니다. (Chuê-sông-ham-ni-đa.) : Xin lỗi.
10. 괜찮아. (Guền-cha-na.) : Không sao đâu.
Xem thêm: Học tiếng hàn cơ bản tại nhà hiệu quả
12. 들어오셨어요? (Đư-rơ-ô-syơ-xơ-yô?) : (Bạn) về rồi đấy à?
13. 갔다 올게. (Ga-ta-ôl-kê.) : Tôi đi rồi nhé.
14. 이쁘다. (Phát âm chuẩn : 예쁘다) (I-pư-đa. (Yê-pư-đa.)) : Đẹp lắm, yêu lắm
15. 뭐 먹고 싶어? (Mơ-mơ-cô-si-pơ?) : Bạn muốn ăn gì.
16. 축하해. (Chu-kha-he.) : Chúc mừng nhé.
17. 알았어. (A-ra-xơ.) : Tôi biết rồi.
18. 주무세요 . (Chu-mu-sê-yô.) : Chúc ngủ ngon.
19. 잘가. (Chal-ga.) : Về cẩn thận
20. 그래 (Gư-re.) : Ừ.
Trên là 20 mẫu câu tiếng hàn quốc cơ bản hay xuất hiện trong phim Hàn, chúc các bạn có những giây phút xem phim vui vẻ và không quyên học tiếng hàn nhé. Chúc các bạn học tốt!
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
Hỗ trợ trực tuyến
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288