Đang thực hiện

​200 từ vựng tiếng Hàn thường gặp (phần 1)

Thời gian đăng: 19/05/2016 15:23
Người học tiếng Hàn không thể không học từ vựng bởi nó đóng vai trò cực kỳ quan trong để giao tiếp thực tế và tham gia các kỳ thi năng lực tiếng Hàn. Dù bạn đang học ở cấp độ nào đi nữa thì bạn cũng phải thường xuyên trau dồi và mở rộng vốn từ của mình.
2000 từ vựng tiếng hàn thông dụng
2000 từ vựng tiếng hàn thông dụng

Học từ vựng thường xuyên nếu muốn nhanh giỏi ngôn ngữ này nhé.

1. 것 : vật, việc, điều
좋아하는 것으로 아무거나 골라요 <=>lấy bất-kì vật gì bạn thích
2. 하다 : làm
a. 내일 뭐 할 거니? <=> Ngày mai anh sẽ làm gì? 
b. 밥을 하다 <=> làm (nấu. cơm <=> make[cook] rice
c. kết-hợp với các danh-từ gốc Hán để tạo-thànhđộng-từ
생각 (ý nghĩ,suy-nghĩ. <=>> 생각하다 (động-từ. <=>nghĩ
운동 (sự vận-động. <=>운동하다 (động-từ.vận-động, tập thể-dục
3. 있다 :  có
a. 이 방에는 에어컨이 있다 <=> Phòng này có máy-điều-hòa (không-khí. <=> 
b. 우리 학교에는 기숙사가 있다 <=> Trường tôi có kí-túc-xá. <=>
4. 수 :  cách, phương-pháp
이 시계는 고칠 수가 없다 <=> Cái đồng-hồnày không có cách sửa
5. 나 : tôi (thân-mật 반말.
a. 나예요 <=> Là tôi (đây. 
b. 그는 나보다 키가 크다. <=> Anh ấy cao hơn tôi.
6. 없다 :  không có
a. 그는 지금 한국에 없다. <=> Anh ấy bây giờ không có ở Hàn-Quốc đâu
b. 그 병에는 약도 없다 <=> Không có thuốc điều-trị bệnh đó.
7. 않다 : động-từ (V.+ 않다 <=> không, khônglàm Viec
그것은 좋지도 나쁘지도 않다<=> Việc đó không(là. tốt cũng không xấu.
8. 사람 : người
a. 이 일에는 세 사람이 필요하다 <=> Việc này cần 3 người
b. 사람 살려! <=> Cứu người với! (Cứu tôi với
(살리다 <=> cứu sống<=>살려.
9. 우리 :  chúng tôi, chúng ta
a. 우리 집 <=> nhà (của. chúng-tôi 
b. 우리 아버지[어머니] <=> cha tôi [mẹ tôi] 
(chú-ý: người Hàn dùng từ (của. chúng-tôi cho cácthành-viên trong gia-đình, ví-dụ: người chồng sẽ không nói đây là “vợ tôi” (내 아내. mà nói là đâylà “vợ chúng-tôi” (우리 아내.
10. 그 :  anh ấy
a. 그와 나는 친구 사이다. <=> Tôi và anh ấy là quan-hệ bạn-bè. 
b. 그에게 이 말을 전해 주시오 <=> Hãy chuyển giùm lời tôi cho anh ấy.
Những cách phát âm tiếng Hàn chuẩn xác
Những cách phát âm tiếng Hàn chuẩn xác
11. 아니다 :  không là
그가 한 말은 사실 아니다 <=> Lời anh ấynói không (phải. là sự thật.
12. 보다 :  thử
a. 코트를 입어 보다 <=> thử mặc áo khoác
b. 한 번 해보자 <=> Chúng ta hãy thử làm một lần đi! 
c. 이 모자를 써 보아라 <=> thử đội cái mũ này nào
d. 할테면 해보아라 <=> thử làm đi nếu (mày. muốn (dám làm. 
e. 소스를 맛보다 <=>nếm thử vị nước sốt
13. 거 :  đó, cái đó (nghĩa khác: vật, việc (là dạng vănnói của 것.
a.거 참 잘되었다 <=> Cái đó tốt đấy. 
b. 거 누구냐 <=> Đó là ai vậy?
14. 보다 :  xem
a. 보라 <=> Xem này! 
b. 텔레비전에서 영화를 보다 <=> xem phim trênti-vi
15. 같다 :  giống
a. 이 두 문장은 의미가 같다 <=> Hai câu này ý-nghĩa giống nhau. 
b. 나는 형과 키가 같다 <=> Tôi cao giống (như. anh tôi
16. 주다 :  đưa cho, làm cho ai việc gì
a. 일을 주다 <=> cho ai một công-việc 
b. 시계를 선물로 주다 <=> tặng cho ai chiếc đồng-hồ để làm quà 
c. 이 반지는 할머니가 주신 것이다 <=> Chiếc nhẫn này là (thứ mà. bà tôi tặng cho tôi.
d. 책 사 주다<=> mua sách giùm cho ai
e. 이 편지를 부쳐 주게. <=> Đi gửi giùm cho tôi bức thư này nhé.
17. 대하다 : giáp (mặt., chạm (mặt., đụng (động chạm., động(động đến., đối (mặt.
. 그와는 얼굴도 대하고 싶지 않다 <=> Tôi không muốn chạm mặt anh ta (nữa.. 
b. 적을 대하다 <=> đối địch 
c. 나는 이런 작품을 처음 대한다 <=> Lần đầu-tiên tôi thấy (đối-mặt. với mộttác-phẩm như thế này. 
d. 이 문제에 대해 생각해 봅시다 <=> Hãy cùng nghĩ về vấn-đề này
18. 가다 :  đi
어디에 가
19. 년 :  (niên. năm
고 싶습니까? <=> Anh muốn điđâu
a. 1년에 한 번 <=> một năm một lần 
b. 한글은 세종 28년에 반포되었다 <=> Bộ chữ cái tiếng Hàn được công-bố vào nămthứ 28 của triều vua Sejong.
20. 한 :  một, đơn lẻ
. 노래 한 곡 불러 주시겠어요? <=> Anh có thể hát cho chúng tôi nghe một bàiđược không? 
b. 그녀는 적어도 한 달에 책 한 권은 읽는다. <=> Cô ấy đọc ít nhất một cuốn sách trong một tháng
21 :말 :  lời nói
a. 말을 배우다 <=> học nói 
b. 나는 그에게 말을 높인다 <=> Lời tôi nói với anh ấy rất tôn kính.
21. 말 : lời nói
일이 많다 <=> việc nhiều
22. 일 : việc (công-việc.
이 책 <=> cuốn sách này 
이 책은 내 것이다 <=> Cuốn sách nàylà (đồ. của tôi
23. 이 :  này 
이 책 <=> cuốn sách này 
이 책은 내 것이다 <=> Cuốn sách nàylà (đồ. của tôi.
24. 말하다 : nói
다시 한 번 말해 줄래요? <=> Anh có thểnói lại một lần nữa không?
25. 위하다 :  cho, dành cho, vì (làm vì lợi ích của ai.
a. 그의 성공을 위해 건배합시다 <=> Hãy cạn chén cho (vì. thành-công của anh ấy
b. 이게 다 너를 위해서 그러는 것이다 <=> Cái này tất-cả là dành cho bạn.
c. 부모를 위하다 <=> vì cha mẹ (chăm-lo cho cha mẹ.
26.그러나 :  nhưng 
나는 가고 싶었다. 그러나 갈 수 없었다. <=> Tôi đã muốn đi. Nhưng không thể đi được.
27.오다 : đến (động-từ.
a. 이쪽으로 오세요. <=> Đến đây (theo lối này. nào!
b. 버스가 온다 <=> Xe buýt đến
c. 여기에 한 번 와 본 적이 있다 <=> Tôi đã đến đây một lần rồi.
28.알다 : biết
잘 알고 있습니다. <=> Tôi biết rõ.
29.씨 : A씨 <=> Mr. A, Mrs. A, Miss A, Ms. A
김 씨 <=> Mr. Kim <=> ôngKim
해용 씨 <=> anh 해용.
나 씨 <=> Mrs 나 <=> cô Na
(씨 thường đi theo sau tên riêng (không có họ.
ví-dụ: họ tên là 김해용 thì gọi 해용 씨.
30.그렇다 :  Đúng thế
그렇습니다. <=> Đúng thế ạ
31.크다 :  To, lớn
큰 건물 <=> Building lớn
32.일 :  ngày
3일 동안 비가 내렸다 <=> Trời mưa đã 3 ngày nay
33.사회 :  Xã-hội
가정은 사회의 축소다. <=> Gia-đình làmột xã-hội thu nhỏ. 
(축소 <=> 縮小 (súc tiểu., 縮 (súc. <=> rút, colại, 小 (tiểu. <=> nhỏ.
34.많다 :  nhiều
그는 친구가 많다. <=> Anh ấy bạnbè nhiều
35.안 :  ~ không ~ + động-từ
내가 그녀를 안 좋아해요. <=> Tôi khôngthích cô ấy
Phương pháp day noi tieng han hiệu quả
Phương pháp day noi tieng han hiệu quả
36.좋다 :  tốt (tính-từ.
좋아!/촣다! <=> Tốt! 
그것 좋은 생각이다 <=> Đó là ý-kiếnhay (tốt..
37.더 : thêm
a. 더 드세요 <=> (Mời anh/chị. Xơi (ăn. thêm đi ạ. 
b. 한 잔 더 하시죠? <=> Uống thêm li nữa nhé?
38.받다 :  nhận (động-từ.
a. 나는 매일 수십 통의 이메일을 받는다. <=> Tôi nhận được hàng tá email mỗi ngày. 
b. 그녀는 생일 선물로 휴대전화를 받았다 <=> Cô ấy (đã. nhận được quà sinh-nhật là mộtchiếc điện-thoại di-động
39.그것 :  cái đó
것이 이것보다 크다 <=> Cái đó lớnhơn cái này
40.집 : nhà
a. 집이 어디세요? <=> Nhà anh ở đâu? 
b. 전쟁으로 많은 사람들이 집을 잃었다 <=> Nhiều người bị mất nhà cửa trongchiến-tranh.
41.나오다 :  đi ra
그녀는 하루 종일 방에서 나오지 않았다. <=> Cô ấy suốtngày không đi ra khỏi phòng
42.그리고 :  và, và rồi
a. 너 그리고 나 <=> anh và tôi 
b. 소식하세요. 그리고 운동을 좀 더 하세요 <=> Ăn thêm chút đi. Rồi tập thêm.
(소식 <=> 小食 (tiểu-thực., 小 (tiểu. <=> nhỏ, 食 (thực. <=> thứcăn.
43.문제 : 問題 (vấn-đề., câu hỏi
a. 문제를 내다 <=> đặt câu hỏi, đặt vấn-đề
b. 문제를 풀다 <=> giải-quyết vấn-đề
44.그런 : như thế (dạng rút gọn từ 그러한 
그는 그런 사람이 아니다. <=> Anh ấy không phải là người như thế. 
그런 것이 아닙니다. <=> Không nhưthế 
그런 게 인생이다 <=> Cuộc sống lànhư thế đó. 
그런 식으로 말하지 마라. <=> Đừng nóikiểu đó với tôi!/Đừng nói với tôi như thế.
45.살다 : sống (động-từ.
당신은 무엇 때문에 삽니까? <=> Anh sống vìcái gì?
46.저 :  đó, kia (vị-trí ở xa so với cả người nói và ngườinghe.
a. 저 건물을 보세요 <=> Xem tòa nhà đó kìa. 
b. 저 사람 <=> người đó
47.못하다 :  không thể làm, bất khả thi
나는 오늘중에 이 일을 전부는 못한다 <=> Tôi không thểlàm xong toàn bộ việc này ngày hôm nay.
48.생각하다 :  nghĩ, suy-nghĩ (động-từ.
a. 동물도 생각을 할 수 있을까? <=> Động-vật cũng có-thể suy-nghĩ phải không? 
b. 그는 항상 돈만 생각한다 <=> Anh ấy chỉ luôn nghĩ đến tiền.
49.모르다 :  không biết (động-từ.
a. 그가 누군지 모르겠다 <=> Tôi không biết anh ta là ai. 
b. 몰아요 <=> (Tôi. không biết.
50.속 :  bên trong
서랍 속 <=> bên trongngăn kéo 
봉투 속 <=> bên trong bìthư 
패물을 장롱 속에 숨기다 <=> giấu đồ trangsức ở trong tủ quần áo 
그녀는 물속으로 뛰어들었다 <=> cô ấy laoxuống nước
51.만들다 :  làm 
케이크를 만들다 <=> làm bánh (ngọt. 
음식을 만들다 <=> làm món ăn 
자동차를 만들다 <=> làm (chế-tạo. xe hơi 
새 폴더를 만들다 <=> tạo một thưmục mới
52.데 :  <=> nơi, điểm 
a. 그에게는 좋은 데가 하나도 없다. <=> Anh ấy chẳng có một điểm tốt nào cả.
b. 그녀에게는 여자다운 데가 없다. <=> Cô ấy chẳng có điểm nào nữ tính.
c. 잠깐 같이 들를 데가 있다. <=> Có một nơi mà chúng ta sẽ cùng dừng lạitrong chốc lát.
d. 여기는 애들이 올 데가 아니다. <=> Đây không phải là nơi dành cho trẻ con.
53.앞 :  trước 
a. 앞으로 나오세요 <=> Hãy đi tới trước/Hãy đi ra phía trước 
b. 앞을 보세요 <=> Hãy nhìn về phía trước
54.경우:  境遇 (cảnh-ngộ. trường-hợp 
a. 최악의 경우에는 <=> trong trường-hợp xấu-nhất 
(최악 <=> 最惡 (tối ác. cực xấu, xấu nhất 
b. 내 경우에는 <=> trong trường-hợp của tôi
55.중 :  (中.giữa, trung 
<=>가운데: trong, giữa
그는 형제 중 키가 제일 크다. <=> Trong cácanh chị em thì anh ấy cao nhất. 
둘 중에 하나를 선택하세요 <=> Anh hãy chọnmột cái trong (giữa. hai cái này 
<=>동안: đang, trong khi (thời-gian. 
수업 중에 떠들지 마라. <=> Đừng làm ồntrong giờ học. 
식사 중에 전화벨이 울렸다. <=> Đang ăn thì chuông điện-thoại reo.
56.어떤:  | cái nào, nào 
빨간색과 흰색 중에서 어떤 것을 원하세요? <=> Giữa cái màuđỏ và cái màu trắng thì anh thích cái nào hơn?
57.잘:  | tốt (về mức-độ., giỏi, rõ 
a. 그녀는 피아노를 잘 친다 <=> Cô ấy đánh đàn piano giỏi. 
b. 잘 알고 있습니다 <=> Tôi biết rõ ạ. 
c. 이 사진을 잘 보세요 <=> Hãy nhìn kĩ ảnh này đi. 
d. 내 목소리 잘 들려요? <=> Anh có nghe rõ giọng tôi không? 
e. 한숨 잘 잤다 <=> Tôi đã ngủ ngon. 
f. 잘 가요 <=> Đi mạnh giỏi nhé. 
g. 이 치마는 잘 구겨진다 <=> Cái váy này dễ bị nhàu nát.
(구겨지다 <=> nhàu nát
58.그녀:  cô ấy 
a. 그녀는 아주 귀엽다 <=> Cô ấy rất đáng yêu. 
b. 나는 그녀를 사랑한다 <=> Tôi yêu cô ấy.
59.먹다:  | ăn
Tuy có nghĩa là ăn nhưng nhiều người Hàn dùng từnày cả cho việc uống! (?.
60.자신 (自身. :  tự thân, mình, tự tin, tự mình 
a. 너 자신을 알라 <=> Mày hãy tự biết mình đi. 
b. 자신을 돌보다 <=> Tự chăm-sócbản-thân 
c. 당신은 자신에 대해서 얼마나 알고 있습니까? <=> Anh biết được bao nhiêu về chính mình?
61.문화:  文化 (văn-hóa. (danh-từ.
a. 민족문화 <=> văn-hóa dân-tộc 
b. 문화 충격을 받다 <=> bị sốc văn-hóa/bị xung-đột văn-hóa 
衝擊 (xung-kích,xung: va-chạm vào, kích: đánh-nhau.
62.원 :  won (đơn-vị tiền-tệ của Hàn-Quốc. 
a. 한국의 화폐단위는 ‘원‘이다 <=> Đơn-vị tiền-tệ của Hàn-Quốc là won. 
(화폐단위 <=> 貨幣單位 (hóa-tệ-đơn-vị., đơn-vị tiền-tệ..
b.수십만 원 <=> hàng trăm ngàn won
63.생각 :  <=> ý-nghĩ, suy-nghĩ (danh-từ. 
a. 생각을 행동으로 옮기다 <=> chuyển suy-nghĩ thành hành-động 
((위치를. 옮기다 <=> chuyển, di-chuyển (vị-trí.
64.어떻다 :  thế nào 
당신 생각은 어떻습니까? <=> Anh nghĩ thếnào ạ?
65.명 :  名 (danh. người (đơn-vị từ.
a. 20명 <=> hai mươi người 
b. Hội-thoại:
A : 올해 신입 사원은 몇 명이나 뽑을 예정인가요? <=> Năm nay anh dự-định tuyển bao nhiêu người làm mới ạ? 
B : 150명 정도로 예상하고 있습니다. <=> Tôi dự-định tuyển khoảng 150 người ạ. 
(신입 <=> 新入 (tân nhập. (người. mới vào, mới đến 
사원 <=> 社員 (xã viên. ngườilàm 
뽑다 <=> kéo ra 
예정 <=> 豫定 (dự định
66.통하다:  thông qua, chạy, chảy, đi qua 
공기가 잘 통하다 <=> không-khíthông suốt (rất thông-thoáng.
모든 길은 로마로 통한다 <=> mọi con đườngđều dẫn đến La-Mã 
실습을 통해 이론을 익히다 <=> hiểu rõlí-thuyết thông-qua thực-hành <=> learn the theory through practice (익다 <=> chín (hoaquả..
친구를 통해 그녀의 소식을 들었다 <=> Tôi nghe đượctin-tức về cô ấy thông-qua mộtngười bạn
67.그러다:  (dạng viết tắt của 그렇게 하다. làm thế
a. 너 그러다 큰코다친다. <=> Nếu anh cứ làm thế, thì anh sẽ trả giá đắt. 
(큰코다치다 <=> trả giá đắt 
b. 그러다 일이 잘못되기라도 하면 어쩌려고 그래? <=> Anh làm thế,rồi nếu lỡ như chuyện gì không hay xảy ra thì sao? 
(어쩌려고
68.소리:  tiếng, tiếng động, tiếng ồn, tiếng kêu 
옆집에서 큰 소리가 나는 것을 들었다. <=> Tôi nghethấy một tiếng động lớn (phát ra. từ nhà hàng xóm.
큰 소리 내지 마 <=> Đừng nói to(lớn. 
소리를 내다 <=> làm ồn, gâyra tiếng động
69.다시:  lại,lại nữa, nữa
a. 다시 한 번 해 볼게요 <=> Tôi sẽ thử lại một lần nữa. 
b. 다시는 거기에 안 갈 거야 <=> Tôi sẽ không tới đó nữa.
c. 다시 확인해 보죠 <=> Để tôi kiểm tra lại xem.
70.다른 :  khác (관형사 (冠形詞. quán-hình-từ. 
Từ gốc: 다르다 <=> khác (tính-từ.
a. 그는 학급의 다른 동기생들보다 더 똑똑했다. <=> Cậu ấy thông-minh hơn các bạn khác trong lớp.
71.이런:  như thế này
이런 때에 <=> lúc như thếnày
이런 일이 일어나리라고는 생각지도 못했다 <=> Tôi không thểnghĩ được có việc như thế này sẽ xảy ra
72.여자 :  女子 (nữ-tử. phụ-nữ, giống cái 
a. 여자 대학 <=> đại-học nữ b. 여자 화장실 <=> nhà-vệ-sinhnữ 
c. 방금 지나가는 여자 봤니? <=> Mày có thấy người phụ-nữ vừa mới đi ngangqua không?
73.개 :  個 (cá. cái, miếng, quả
a. 초콜릿 2개 <=> hai miếng sô-cô-la 
b. 이 달걀은 1개에 100원이다 <=> Trứng này một cái (một quả. giá 100 won.
Phương pháp học từ vựng tiếng hàn giao tiếp hiệu quả
Phương pháp học từ vựng tiếng hàn giao tiếp hiệu quả
74.정도 :  cấp, trình-độ, mức 
이 정도면 충분하다. <=> Chừng này làđủ rồi. 
기름 값이 10% 정도 올랐다. <=> Giá xăng đãtăng lên khoảng 10%
시험문제는 중학생도 풀 수 있을 정도로 쉽게 출제되었다. <=> Các câu hỏitrong kì-thi được đề xuất sao cho trình-độ học-sinh cấp 2 có thể giải được dễdàng.
75.다:  tất-cả, mọi thứ 
다 내 잘못이다 <=> Tất-cả là lỗicủa tôi./Lỗi của tôi hết
76.좀 :  (부사. chút, một chút (nói tắt từ 조금. 
좀 더 구체적으로 말해 주세요. <=> Hãy nói cụ thể thêm chút nữa đi.
77.싶다:  (보조형용사. muốn 
울고 싶으면 울어요. <=> Nếu bạn muốnkhóc thì cứ khóc đi.
78.보이다: bị nhìn thấy (hiện ra.được xem (bị động. 
마침내 호수가 보였다. <=> Cuối cùngmột cái hồ hiện ra trước mắt.
79.가지다: mang, mang theo 
지금 돈 가진 것 있어요? <=> Giờ anh cómang theo tiền không? 
우산을 안 가졌다. <=> Tôi khôngmang theo dù.
80.함께: cùng nhau 
같 이 và 함께 cùng có nghĩalà “cùng nhau”. 같이 thường được dùng nhiều hơn trong lúc nóichuyện thường ngày, còn 함께 dùng trong văn viết (nhạc, thơ, văn-kiện..
Chút khác-biệt nhỏ giữa 같이 và 함께:
1.친구와 같이 사업을 하다. 
2.모두 같이 갑시다. 
ex.1. 온가족이 함께 여행을 갑니다. 
2. 나는 동생과 함께 공부합니다
81.아이 :  đứa trẻ 
우리 집 아이 <=> Con chúngtôi, con tôi, đứa trẻ nhà chúng tôi
그 아이는 매우 영리하다. <=> Đứa trẻ nàyrất lanh-lợi. 
저희는 아이가 없습니다. Chúng-tôikhông có con.
82.지나다 :  trôi qua, trải qua 
시간이 지나면 다 잊혀질 겁니다. <=> Thời-giantrôi qua tất cả sẽ bị quênlãng
83.많이: nhiều (trạng-từ. (từ trái nghĩa: 조금 (ít.
너보다는 많이 안다 <=> Tao biếtnhiều hơn mày
84.시간: 時間 (thời-gian. 
a. 시간을 묻다 <=> hỏi giờ 
b. 시간을 낭비하다 <=> lãng-phí thời-gian 
c. 시간을 보내다 <=> dùng thời-gian, tiêu-tốn thời-gian, mấtthời-gian để làm gì 
d. 시간이 없다 <=> không có (đủ.thời-gian (để làm gì. 
e. 열차는 제시간에 도착했다 <=> Tàu đến đúng giờ. 
f. 시간은 돈이다 <=> Thời-gian là tiền-bạc. 
g. 시간을 절약하다 <=> tiết-kiệm thời-gian, (để. dành thời-gian
85.너 : mày, bạn (thân-mật. 
a. 그것은 너의 것이다 <=> Đó là thứ của mày. 
b. 너, 이리 좀 와 봐! <=>Mày đó, lại đây chút đi
c. 너 자신을 알라 <=> Mày hãy tự biết mình đi.
86.인간 :  (một. con người 
(인간, gốc chữ Hán là 人間 (nhân gian.,nghĩa Hán-Việt là cõi đời, thế-gian, trần-thế khác nghĩa với từ tiếng Hàn chỉ“một con người”.
인간의 본성은 바꿀 수 없다. <=> Không thểthay-đổi được bản-chất của một con người.
87.사실: sự-thật 
a. 사실대로 말해 주세요 <=> Hãy nói sự thật đi. 
b. 그게 사실인가요? <=> Đó có phải là sự thật không?
88.나다 : được sinh ra (đồng-nghĩa: 태어나다.
그는 서울에서 나고 자랐다. <=> Anh ấy đượcsinh ra và lớn lên ở Seoul. 
낳다 <=> sinh, đẻ(con.
89.이렇다 :  (형용사. như thế này 
항상 이렇진 않다. <=> Không phảiluôn luôn như thế này.
제 생각은 이렇습니다. <=> Suy-nghĩ củatôi là như thế này.
90.어머니: mẹ 
a. 그녀는 교사이자 두 아이의 어머니다 <=> Cô ấy là cô giáo và là mẹ của hai đứa trẻ. 
(교사 <=>敎師 (giáo-sư.giáo-viên ở trường học.
91.눈 : mắt 
a. 내 눈을 믿을 수가 없었다 <=> Tôi không thể tin vào mắt mình. 
b. 눈을 깜박이다 <=> chớp mắt (động-từ. 
nghĩa khác: tuyết
92.뭐: Hả; cái gì <=> Huh? 
a. 이게 뭐야? <=> Cái này là cái gì? 
b. 뭐라고? 안 들려. <=> (Nói. cái gì? Tao không nghe thấy! 
c. “엄마!” “왜?” “나 목말라요.” <=> “Mẹ ơi!” “Sao?” “Con khát” 
“엄마!” “뭐” “나 목말라요.” <=> “Mẹ ơi!” “Gì thế?” “Con khát”
93.점: quầy, quán, cửa-hàng 
백화점 <=> 百貨店 (bách-hóa-điếm.<=> quầy bách hóa, cửa hàng bách hóa
94.의하다:  (자동사. do, tại vì (의한,의하면,의하여.
화재는 누전에 의한 것이었다. <=> Vụ hỏa-hoạnxảy ra vì đoản mạch
누전<=>đoản mạch(điện.
95.시대 : 時代 (thời-đại. giai-đoạn 
시대가 변했다. <=> Thời-đại đãđổi-thay.
96.다음 :  (명사. tiếp theo 
다음 질문에 답하시오. <=> Hãy trả-lờicâu hỏi tiếp theo.
97.이러하다 :  (형용사. như thế này 
사실인즉 이러하다. <=> Sự-thật là(như. thế này. 
대통령이 발표한 담화는 이러하다. <=> Tổng-thốngphát-biểu như thế này
담화 <=> 談話 <=> đàm-thoại
98.누구: Ai 
a. 누구를 만났니? <=> Anh đã gặp ai? 
b. 이것은 누구의 재킷입니까? <=> Cái áo jacket này của ai vậy? 
c. 누구세요? <=> Ai vậy ạ? 
d. 누구랑? <=> Với ai?
99.곳 : Nơi 
a. 나는 그곳을 잘 안다 <=> Tôi biết rõ nơi đó. 
b. 여기가 내가 사는 곳이다 <=> Đây là nơi tôi đang sống.
100. 여러:  (관형사. nhiều 
여러 날 동안 <=> trong nhiềungày 
나는 일본에 여러 번 가 봤다. Tôi đã tớiNhật-Bản vài lần. 
여러 번 주의를 받다 <=> nhận đượccảnh-báo nhiều lần
Trên đây là những kinh nghiệm trung tâm tiếng hàn sofl chia sẻ về những từ vựng tiếng hàn thông dụng,. Chúc các bạn học tiếng hàn thật tốt nhé.!

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Các tin khác