Đang thực hiện

200 từ vựng tiếng Hàn thường gặp (phần 2)

Thời gian đăng: 21/05/2016 09:10
Từ vựng tiếng Hàn được ví như là "nguyên liệu thô" cho mọi sự diễn đạt ý nghĩa. Bạn có thể nói tốt, giao tiếp được với người khác nhưng nếu vốn từ vựng nghèo nàn, sự giao tiếp của bạn cũng sẽ không bao giờ trở nên phong phú và đi lên một "level" mới cao hơn được. Vậy nên đối với những người học tiếng Hàn thường xuyên trau dồi vốn từ vựng tiếng Hàn là điều không thể thiếu.
Từ vựng tiếng hàn thường gặp
Từ vựng tiếng hàn thường gặp
Trung tâm Tiếng Hàn SOFL đã tổng hợp và chia sẽ với các bạn 200 từ vựng tiếng Hàn thường gặp trong giao tiếp hàng ngày (phần 2). Hi vọng nó có thể giúp bạn mở rộng thêm vốn từ cũng như tăng sự tự tin trong giao tiếp thực tế!
101. 안  :  trong (bên trong) 
내부  <=> 內部  <=> nội-bộ 
a. 차 안에서 나오다  <=> từ trong xe ô-tô bước ra 
b. 안에서 놀다  <=> chơi ở trongnhà 
c. 공을 상자 안에 넣다  <=> nhét bóng vào bên trong hộp
102. 하나 : một (số từ thuần Hàn) 
숫자 (chữ số)
a. 하나 더하기 여섯은 일곱이다
b. 하나를 사면 덤으로 하나 더 드립니다  <=> Mua một (cái), lấy thêm một miễn phí. 
c. 오늘은 하나도 안 춥다  <=> Hôm nay không lạnh một chút nào cả
d. 한 개, 두 개, 세 개  <=> một cái, hai cái, ba cái
e. 한 명, 두 명, 세 명  <=> một người, hai người, ba người
103. 세계  :  thế-giới 
a. 세계 평화를 기원하다  <=> Cầu-nguyện hòa-bình cho thế-giới 
(평화  <=>平和 (bình-hòa); 祈願 (kì-nguyện, kì:cầu cúng, nguyện: mong-muốn))
b. 사후의 세계  <=> thế-giới sau khi chết 
c. 서방세계  <=> thế-giới phương Tây 
(서방  <=> 西方 (tây-phương))
d. 세계에서 가장 큰 나라가 어디죠?  <=> Trên thế-giới nước lớn nhất thế giới ở đâu (là nước nào)?
104. 버리다  :  (sau một động-từ) mất 
안경을 잊어버리고 안 가져왔다. Tôi quên mấtkhông mang theo kính. 
잊다  <=> quên 
잊어버리다  <=> quên mất
105. 위 : trên
언덕 위로 올아가다  <=> leo lên trênđồi (đi lên trên đỉnh đồi)
106. 운동 : vận-động 
運 (vận):(Động-từ) Di động, chuyểnđộng, xoay vần.
운동 많이 하세요?  <=> Anh cóvận-động (tập thể-dục) nhiều không ạ?
107. 퍼센트 : phần trăm 
a. 연리 6%의 이자를 받다  <=> lấy 6% lợi-nhuận mỗi năm
(이자  <=> 利子 (lợi-tử) lợi-nhuận 
연리  <=> 年利 (niên-lợi) 
b. 나는 그녀의 성공을 100% 확신한다  <=> Tôi tin chắcmột trăm phần trăm là cô ấy sẽ sẽ thành-công.
(확신  <=> 確信 (xác-tín))
108. 학교  :  trường 
a. 학교에 입학하다  <=> nhập học, nhập trường 
b. 학교를 그만두다  <=> bỏ trường, bỏ học 
c. 학교를 졸업하다  <=> tốt-nghiệp trường 
d. 아이를 학교에 보내다  <=> cho (gửi) trẻ đến trường 
e. 고등학교는 어느 학교를 다녔나요?  <=> Anh học cấp 3 trường nào?
109. 자기 : 自己 (tự kỉ), mình, tự mình 
自 (tự): (đại-từ): mình, của mình; 己 (kỉ): mình, đốilại với người)
그녀는 항상 자기 이야기만 한다.  <=> Cô ấy luônluôn chỉ nói về mình (cô ấy). 
그는 늘 자기 멋대로다. Anh ấy luôn làm bất cứ thì gì mình muốn
110. 가장  : nhất (về mức-độ)
건가이 가장 중요하다.  <=> Sức-khỏe làquan-trọng nhất 111. 대통령  : 大統領 (đại-thống-lĩnh) tổng-thống 
a. 그는 미국의 초대 대통령이었다  <=> Ông ấy làtổng-thống đầu-tiên của nước Mỹ. 
b. 대통령에 당선되다  <=> được bầu làm tổng-thống
112. 가지 : loại 
그들은 여러 가지 물건을 판다.  <=> Họ bán nhiềuloại đồ-đạc
113. 시작하다 : 始作 (thủy tác) bắt-
시작  <=> 始作 (thủy tác); 始 (thủy):(Danh-từ) Chỗ bắt đầu, khởi điểm.; 作 (tác): (động-từ) dậy, khởi lên
시작  <=> khởi đầu 
시작부터  <=> từ ban đầu 
갑자기 비가 내리기 시작했다  <=> Trời bỗngbắt-đầu đổ mưa
114. 바로  : ngay, đúng 
이 책이 내가 잃어버린 바로 그 책이다.  <=> Cuốn sáchnày đúng là sách tôi bị mất. 
내 말이 바로 그거야.  <=> Đó chính làđiều tôi nói. 
빨간색 차가 바로 우리 뒤에 따라왔다.  <=> Chiếc xe hơimàu đỏ theo ngay phía sau chúng-tôi. 
퇴근하고 바로 집에 가실 겁니까?  <=> Sau khi tansở anh có về nhà ngay không?
115. 어느  : cái nào (trong số những cái mà người nói đãbiết) 
어느 것이 더 무겁습니까?  <=> Cái nào nặnghơn? 
어느 정도의 가격대를 생각하셨어요?  <=> Anh nghĩ giákhoảng chừng nào? 
어느 나라에서 오셨어요?  <=> Anh đến từnước nào? (người nóiđã biết tên các nước)
116. 그래서 : Vì thế 
a. 그래서 너는 뭐라고 했니?  <=> Vậy mày đã nói gì? 
b. 그래서 화가 났니?  <=> Vì thế mà mày nổi giận à? 
c. 어제는 비가 왔다. 그래서 하루 종일 집에 있었다  <=> Hôm qua trời mưa. Vì thế tôi ở nhà suốt cảngày.
117. 무엇  : Cái gì 
a. 직업이 무엇입니까?  <=> Anhlàm nghề gì? 
b. 무엇 때문에 오셨습니까?  <=> Tại sao anh lại đến đây? (nguyên-văn: Tạivì cái gì mà anh lại đến đây) 
c. 무엇이든 필요한 것이 있으면 말해라  <=> Nếu cần cái gì thì hãy nói.
118. 정부  :  政府 (chính-phủ) 
 정부를 수립하다  <=> thành-lập chính-phủ
119. 모든 : mọi 
모든 사람들이 다 그렇게 생각하는 것은 아니다.  <=> Không phảimọi người đều nghĩ như thế.
그녀는 모든 면에서 최고의 연기자였다. Cô ấy làdiễn-viên giỏi nhất trong mọi phương-diện. 
몇 년이 지나서야 모든 진실이 밝혀졌다.  <=> Nhiều năm đãtrôi qua trước khi toàn-bộ chân-tướng (chân-thực, sự-thực) được phơi-bày. 
시간이 모든 것을 해결해 줄 것이다.  <=> Thời-gian sẽ giải-quyết mọi thứ. 
시간이 모든 것을 해결해 줄 것이다. Thời gian chữalành mọi vết thương.
120. 번  : số, lần 
a. 지난번 일은 사과드리겠습니다  <=> Tôi xin lỗiviệc lần trước. 
b. (번호) số
몇 번에 거셨죠?  <=>Anh đã gọi sốmấy? 
c. 광주행 열차는 2번 플랫폼에서 출발한다  <=> Tàu 광주 xuất-phát từplatform số 2. 
d. 시험은 한 학기에 두 번 본다  <=> Một học-kì thi 2 lần
121. 그거  : cái đó 
그거 알아?  <=> Mày biết cáiđó à? (văn nói)
122. 돈  : tiền 
a. 돈을 내다[치르다]  <=> trả tiền (cho hóa đơn,…) 
b. 돈을 빌려주다  <=> cho ai mượn tiền 
c. 돈을 빌리다  <=> mượn tiền (từ ai đó) 
d. 돈을 벌다  <=> kiếm tiền 
e. 돈을 모으다 (저축하다)  <=> để dành tiền, tiết-kiệm tiền
f. 돈 좀 있니?  <=> Mày có tiền không? (Mày có mang theo tiềnkhông?)
123. 국가 : quốc-gia 
a. 다민족 국가  <=> quốc-gia đa-dân-tộc 
b. 단일민족 국가  <=> quốc-gia đơn-dân-tộc 
c. 공산국가  <=> quốc-gia cộng-sản 
d. 자유국가  <=> quốc-gia tự-do
124. 그런데 : nhưng, tuy-nhiên 
그런데 어디서 식사를 하지요? Vậy, chúng tasẽ ăn ở đâu đây? 
그런데 누굴 기다리시죠? 
그 사람 알아요. 그런데 이름을 잊어버렸어요.  <=> Tôi biết anhấy, nhưng tôi quên mất tên.
125. 날  : ngày 
a. 시험 볼 날이 며칠 안 남았다  <=> Chỉ còn ít ngày nữa là đến ngày thi. 
b) 왜요, 무슨 날이에요?  <=> Oa, ngày gì đây? (Dịp gì đây
126. 여기  : đây 
여기  <=> 이곳 
여기 좀 봐라.  <=> Hãy xem chỗ này một chút. 
여기 있습니다  <=> Có đây ạ. 
여기서 뭐 하세요?  <=> Anh đang làmgì ở đây vậy ạ? 
여기가 어디에요?  <=> Đây là đâu?
127. 모두  : tất-cả, mọi; mọi người; mọi thứ
모두가 고개를 숙였다.  <=> Mọi ngườiđều cúi đầu (chào)
누가 장관이 되느냐가 모두의 관심이었다.  <=> Mối quan-tâm của mọi người là ai sẽ làbộ-trưởng. 
가족 모두가 여행을 떠났다.  <=> Tất-cảgia-đình đã đi du-lịch. 
모두 제 잘못입니다.  <=> Tất-cả làlỗi của tôi. 
우리 모두 함께 가자. Chúng-tatất-cả hãy đi cùng nhau nào! 
그는 돈을 모두 잃었다.  <=> Anh ấy đãmất tất-cả tiền-bạc.
128. 여성  : 女性 (nữ tính) 
여성 분들은 이쪽으로 오십시오.  <=> Các quý-bàxi hãy đi lối này. 
그 옷을 입으니까 무척 여성스러워 보이네요.  <=> Mặc áo đótrông bạn rất nữ-tính
여성 잡지  <=> tạp-chíphụ-nữ 
여성 정치인  <=>nữ-chính-trị-gia
129. 친구  : 親舊 (thân cựu) bạn, người bạn 
a. 친한 친구  <=> bạn thân 
b. 친구를 사귀다  <=> kết bạn (với ai) 
c. 그는 친구를 빨리 사귄다  <=> Anh ấy kết bạn nhanh chóng. (Anh ấy dễ kếtbạn với người khác.) 
d. 그는 내 친구다  <=> Anh ấy là bạn tôi. 
e. 우리는 그냥 친구 사이일 뿐이다  <=> Quan-hệ chúng-tôi chỉ là bạn bè tốt mà thôi(chứ không phải tình-yêu nam-nữ).
130. 마음  : tâm-hồn, tâm-trí 
마음이 따뜻하다  <=> trái-timấm-áp
마음이 좁다  <=> tâm-tríhẹp-hòi 
마음이 변하다  <=> thay-đổiý-định 
마음이 통하다  <=> hiểu tâm-ýcủa nhau, hiểu ý nhau, thấu-hiểu nhau 
나는 이미 마음을 정했다.  <=> Tôi đãquyết-định
131. 후 : 後 (hậu) sau (khi nói thời-gian)
(뒤, 나중)
10분 후에 봅시다.  <=> Hãy gặp nhau sau 10 phút nữa. 
방과 후에 뭐 하니?  <=> Sau khi tanhọc anh làm gì? 
우리는 얼마 후에 다시 만났다.  <=> Chúng-tôi đãgặp lại nhau sau một thời-gian. 
그녀는 결혼 후 많이 달라졌다.  <=> Cô ấy đãthay-đổi nhiều sau khi kết-hôn.
132. 놓다  : đặt (lên) 
책을 테이블 위에 놓다  <=> đặt sách lên bàn 
신문 어디다 놓았니?  <=> Anh để tờnhật-báo ở đâu? 
그는 돈을 카운터에 놓았다.  <=> Anh ấy đểtiền lên máy đếm tiền (counter). 
우산은 어디다 놓고 왔니?  <=> Anh để cáidù ở đâu?
133. 관계 :  (關係) quan-hệ 
관계가 있다  <=> có liên-quanđến …
그와 나는 아무 관계도 아니다.  <=> Giữa tôi vàanh ấy không có bất-cứ quan-hệ gì cả. 
그는 여자관계가 복잡하다.  <=> Quan-hệ củaanh ấy với phụ-nữ (rất) phức-tạp. 
관계자 외 출입 금지 (게시)  <=> Người khôngliên-quan, cấm vào
134. 아버지 : cha 
그는 두 아이의 아버지다.  <=> Ông ấy làcha của hai đứa trẻ. 
아버지, 건강하게 오래오래 사세요.  <=> Cha (ơi), cha hãy sống thật lâu và khỏemạnh ạ.
135. 남자 : 男子 (nam tử), nam 
남자 대 남자로 이야기하자.  <=> Hãy nóichuyện với nhau như những người đàn-ông
얼마 전에 남자 친구와 헤어졌어.  <=> Tôi vừa chiatay với bạn trai gần đây. 
남자 옷  <=> quần áo nam
Phương pháp học tiếng hàn qua video hiệu quả
Phương pháp học tiếng hàn qua video hiệu quả
136. 어디  : ở đâu  <=> Where?
a. 내 신발이 어디 있지?  <=> Giày của tôi đâu rồi? 
b. 어디 가세요?  <=> Anh đi đâu đấy?
c. 어디가 아프세요?  <=> Đau chỗ nào ạ? 
d. 우리 지난번에 어디까지 공부했죠?  <=> Lần trước chúng-ta học tới đâu rồi nhỉ?
137. 몸 : mình (thân-mình), người 
온몸이 아프다.  <=> Đau cảngười/ Đau toàn thân/Đau khắp mình. 
그녀의 몸에서는 아무런 이상도 발견되지 않았다.  <=> Trên mình(người) cô ấy không tìm thấy điều gì khác thường.
138. 얼굴 : mặt (khuôn mặt) 
a. 얼굴을 씻다  <=> rửa mặt 
b. 그녀는 얼굴이 예쁘다  <=> Cô ấy có khuôn mặt xinh-đẹp
139. 왜 : tại sao 
a. 왜 늦었습니까?  <=> Tại sao anh lại đến trễ? 
b. 왜 화가 났습니까?  <=> Tại sao anh lại nóng giận? 
c. 팔이 왜 그래요?  <=> Tay anhtại sao lại thế? (Có chuyện gì xảy ra với cái tay của anh thế?)
140. 나타나다  : xuất-hiện (động-từ) 
그가 내 꿈에 나타났다.  <=> Anh ấyxuất-hiện trong giấc-mơ của tôi. 
다시는 내 앞에 나타나지 마라.  <=> Cút đi!/Đừnghiện-ra trước mặt tôi nữa.
141. 지역 : 地域 (địa-vực) khu-vực 
그녀는 이 지역을 잘 알고 있다.  <=> Cô ấy biếtrõ khu-vực này.
142. 다르다  : khác (tính-từ) 
그들은 형제지만 성격이 아주 다르다.  <=> Họ là anh emnhưng có tính-cách rất khác nhau.
143. 모습  : hình-ảnh, hình-dáng 
그의 모습이 어둠 속으로 사라졌다.  <=> Hình-ảnh anhấy biến mất vào bóng tối.
그녀는 어릴 적 모습이 아직도 남아 있었다.  <=> Cô ấy vẫngiữ những hình-ảnh khi cô ấy còn nhỏ
그녀의 모습이 아직도 눈에 선하다.  <=> Hình-ảnh cốấy vẫn sống-động trong tâm-trí tôi./Tôi không-thể xóa được hình-ảnh/hình-bóng/hình-dáng cô ấy trongtâm-trí tôi.
144. 물 : nước 
a. 물을 마시다  <=> uống nước 
b. 쌀에 끓는 물을 부으세요  <=> Hãy cho nước sôi vào gạo 
c. 물 좀 주세요  <=> Xin cho thêm ít nước ạ! 
d. 천장에서 물이 샌다  <=> Trần nhà bị rỉ nước. 
새다  <=> rò rỉ 
e. 내 구두는 물이 샌다  <=> Giày tôi bị ngấm nước.
145. 만나다 : gặp (động-từ) 
a. 3시에 만나자  <=> 3 giờ gặp nhau nhé. 
b. 나는 우연히 그를 만났다  <=> Tình-cờ tôi đã gặp anh ấy. 
c. 우리 언제 만날까요?  <=> Khi nào thì chúng ta nên gặp nhau?
146. 내다  : tạo ra, làm, dựng
a. 길을 내다  <=> làm (tạo ra) một con đường 
b. 종이에 구멍을 내다.  <=>tạo ra một cái lỗ trên giấy
147. 보이다 : cho xem, đưa ra, trưng-bày 
a. 이것을 아무한테도 보이지 마라.  <=> Đừng cho ai xem cái này 
b. 그것 좀 보여 줘  <=> Cho tao xem cái đó một tí 
c. 강사는 스키 타는 법을 보여 주 었다.  <=> Người hướng dẫn đã biểu-diễn (cho tôi thấy)cách trượt tuyết là như thế nào.
148. 쓰다 : viết (động-từ) 
a. 그는 일주일에 한 번씩 부모님께 편지를 썼다.  <=> Anh ấy viết thư cho cha mẹ mình mỗi tuầnmột lần. 
b. 페이지 뒷면에 이름을 쓰시오  <=> Hãy viết tên anh vào mặt sau của trang giấy.
149. 이것 : cái này 
a. 이것 좀 봐라  <=> Xem cái này chút đi. 
b. 이것은 무엇입니까?  <=> Cái này là cái gì? 
c. 가지고 있는 것은 이것이 전부다.  <=> Cái này (đây là) là toàn-bộ những gì tôimang theo.
150. 없이 : không có 
a. 휴일도 없이  <=> không có ngày nghỉ (lễ) 
b. 공기 없이는 하루도 살아갈 수가 없다.  <=> Không có không-khí, chúng-ta không thể sốngđược dù một ngày nào.
Từ Thường Gặp - Tiếng HànQuốc
151. 이번 :  (번 <=>番 (phiên):lần, lượt (lượng-từ)) lần này 
이번 한 번만 용서해 주세요.  <=> Xin hãy tha-thứ cho tôi một lần này.
이번에는 당신 차례다  <=> Lần này đến lượt anh.
해외여행은 이번이 처음이다.  <=> Lần này làlần đầu-tiên tôi đi ra nước ngoài.
이번 주는 눈코 뜰 새 없이 바빴다.  <=> Tuần này tôirất bận bịu.. (눈코  <=> mắt và mũi, 눈코 뜰 새 없다  <=> rất bận
152. 길 : con đường 
길을 건너다  <=> băng quađường 
길을 걷다  <=> đi bộtrên/dọc đường 
이것 외에 달리 길이 없다  <=> Ngoài cái nàytôi không có con đường/cách nào khác. (Tôi không có lựa-chọn nào khác ngoài phải làm cái này)
153. 생활 : 生活 (sinh-hoạt) cuộc sống 
월급으로 생활하다  <=> sống bằnglương tháng, sống dựa vào tiền lương tháng 
생활수준이 높다[낮다]  <=> có mức sốngcao [thấp] 
아기를 낳고 내 생활이 완전히 달라졌다.  <=> Có em bécuộc-sống/sinh-hoạt của tôi hoàn-toàn đổi khác.
154. 쓰다  :  (약을 쓰다) uống (thuốc) (động-từ) 
좋다는 약은 다 써 봤지만 효과가 없다.  <=> Tôi đã thửuống tất-cả các loại thuốc tốt nhưng không có hiệu-quả.
155. 뿐  : chỉ, duy-nhất 
그것은 시간 낭비일 뿐이다.  <=> Việc đó chỉlãng-phí thời-gian mà thôi. 
그녀는 웃기만 할 뿐 아무 얘기도 하지 않았다.  <=> Cô ấy chỉ cười mà không nói gì cả.
이건 한낱 꿈일 뿐이야.  <=> Đây chỉ làmột giấc mơ. 
우리 셋 뿐이야.  <=> Chỉ ba ngườichúng-ta
156. 사이  : khoảng-cách (danh-từ) 
집과 차고 사이  <=> khoảng-cáchgiữa nhà và ga-ra 
4시와 5시 사이에 오세요  <=> Hãy đến vào khoảng giữa 4 và 5 giờ. 
그는 남동생과 사이가 나쁘다.  <=> Quan-hệ giữa anh ấy và anh trai không tốt
157. 방법 : (方法) phương-pháp (danh-từ
방법은 하나 뿐이다.  <=> Chỉ có mộtphương-pháp duy-nhất.
강의 방법  <=> phương-phápgiảng-dạy 
다른 방법을 써서 다시 시도해 보죠.  <=> Chúng-ta hãythử lại, dùng một phương-pháp khác.
158. 새롭다 : mới (tính-từ) 
새로운 소식  <=> tin-tức mới 
이 광고는 완전히 새로운 것이다.  <=> Quảng-cáonày hoàn-toàn mới.
159. 앉다 : ngồi xuống (động-từ) 
a. 바닥에 앉다  <=> ngồi xuống sàn nhà
b. 앉아서 기다리세요  <=> Xin hãy ngồi đợi
160. 처음 : đầu-tiên 
이번이 처음이자 마지막입니다.  <=> Lần này làlần đầu-tiên nhưng cũng là lần cuối-cùng
161. 손 : tay (bàn tay) 
내 손을 잡아요.  <=> Hãy nắm lấybàn tay tôi. 
손을 잡고 걷다.  <=> đi bộ taytrong tay
162. 몇 : vài, một ít 
아이들이 몇 명 더 왔다.  <=> Thêm một số(một vài) đứa trẻ đã đến
163. 그때 : lúc đó 
그때가 정말 그립다.  <=> Tôi thấy nhớnhững ngày đó.
164. 과정 :  (過程) quá-trình, (課程) khóa-trình(khóa-học) 
결과보다 과정을 중요시하다  <=> coi-trọngquá-trình hơn kết-quả
그는 석사과정을 마치고 박사과정에 들어갔다.  <=> Anh ấyhoàn-thành khóa-học (khóa-trình)thạc-sĩ và bước vào khóa
165. 삶 : cuộc-sống 
그녀는 보다 나은 삶을 위해 공부를 다시 시작했다.  <=> Cô ấybắt-đầu học lại để có cuộc-sống tốt hơn.
166. 갖다 : có, mang theo (동사)
가지다  <=> to carry  <=>mang theo
직업을 갖다  <=> có mộtcông-việc 
관계를 갖다  <=> có quan-hệvới ai 
한 잔만 더 갖다 주시겠어요?  <=> Anh có thểmang cho tôi thêm mộtly không?
종이 좀 더 갖다 주실래요?  <=> Anh có thểmang cho tôi thêm ít giấy không?
167. 찾다 : tìm (동사)
a) 구석구석 찾다  <=> tìm-kiếm khắp nơi 
b) 일자리를 찾다  <=> tìm việc 
c) 아직 시계를 못 찾았다.  <=> Tôi vẫn chưa tìm thấy đồng-hồ
168. 특히  : 특  <=> 特-(đặc: khác hẳn) đặc-biệt 
a) 오늘은 특히 더 바빴다.  <=> Ngày hôm nay cực-kì/đặc-biệt bận-rộn. 
b) 나는 모든 운동을 좋아하지만 특히 축구를 좋아한다.  <=> Tôi thích mọi môn thể-thao, nhưngtôiđặc-biệt thích môn bóng-đá.
169. 시  : 時 (thì) giờ (thì-giờ) 
a. 우리 내일 몇 시에 만날까요?  <=> Ngày mai mấy giờ chúng-ta sẽ gặp nhau? 
b. 5시 10분 전입니다.  <=> Bây-giờ là 5 giờ kém 10 phút. 
Nghĩa 경우 (trường-hợp), 때 (lúc, khi):
c. 화재 시에는 계단을 이용하시오.  <=> Trường-hợp có hỏa-hoạn, hãy sử-dụngcầu-thang-bộ.
170. 이상 : trên, hơn 
나는 어제 한 시간 이상을 기다렸다.  <=> Hôm qua tôiđã đợi hơn một giờ đồng-hồ. 
당신은 토익 900점 이상을 받아야 한다.  <=> Anh phải đạt trên 900 điểm TOEIC.
171. 지금 : bây-giờ 
금년  <=> 今年 (kim niên)  <=>năm nay.
đồng-nghĩa: 현재 (hiện-tại), 이제 (lúc này)
a. 지금부터  <=> từ bây-giờ 
b. 지금 갈까요?  <=> Bây-giờ chúng-ta đi chứ? 
c. 그는 지금 회의 중이다  <=> Bây-giờ anh ấy đang họp
172. 나가다 : đira 
a. 방에서 나가다  <=> đi ra khỏi phòng 
b. 점심 먹으러 나가다  <=> đi ra ngoài ăn trưa
Cấu trúc những câu tiếng hàn cơ bản thông dụng
Cấu trúc những câu tiếng hàn cơ bản thông dụng
173. 이야기 : nói chuyện 
a. 우리는 이야기를 시작했다.  <=> Chúng-tôi bắt-đầu nói chuyện. 
b. 제 이야기 좀 들어 보세요.  <=> Xin hãy nghe câu-chuyện của tôi một chút. 
c. 아무한테도 이야기하지 마라.  <=> Không được kể cho ai nghe (chuyện này)
174. 교육 : 敎育 (giáo-dục) 
a. 교육을 받다  <=> nhận sự giáo-dục, được đào-tạo bởi…. 
b. 컴퓨터 교육을 받은 적 있으세요?  <=> Anh có được đào-tạo về máy-tính không?
175. 사다  : mua (động-từ) 
a. 나는 티셔츠 한 장을 만 원에 샀다.  <=> Tôi đã mua một cái áo T-shirt giá 10,000won. 
b. 나는 그녀에게 반지를 사 주었다.  <=> Tôi đã mua tặng cho cô ấy một chiếc nhẫn
176. 경제 : 經濟 (kinh-tế) 
한국 경제가 회복기에 들어섰다.  <=> Kinh-tế Hàn-Quốc đã bắt-đầu hồi-phục.
177. 아직 : vẫn, vẫn còn, chưa 
그는 아직 자고 있다.  <=> Cậu ấy vẫnđang ngủ.
178. 잡다 : nắm lấy, tóm lấy, bắt lấy, cầm lấy 
저 놈 잡아라!  <=> Bắt lấy hắn 
나는 한 소년이 물건을 훔치고 있는 것을 잡았다.  <=> Tôi đã tómđược một tên trộm. 
고기 좀 잡으셨어요?  <=> Anh có bắtđược con cá nào không?
179. 같이 : cùng nhau 
같이 살다  <=> sống cùngnhau 
나하고 같이 가자  <=> Hãy đi cùngtôi. 
둘이 같이 도착했다  <=> Hai ngườicùng nhau tới đích.
180. 선생님 : 先生 (tiên-sinh) giáo-viên, thầy 
이 분은 제 피아노 선생님이에요.  <=> Vị này làthầy dạy piano của tôi. 
우리 딸은 학교 선생입니다.  <=> Con gái tôilà cô giáo ở trường học.
181. 예술 : 藝術 (nghệ-thuật) 
예술은 인간의 삶을 윤택하게 해 준다.  <=> Nghệ-thuậtlàm giàu cuộc-sống con-người.
182. 서다 : đứng 
그녀는 문간에 서 있었다.  <=> Cô ấy đứng ởlối ra vào.
183. 못 : không thể 
못살다  <=> không sốngnổi, nghèo 
못 보다  <=> ngoài tầmmắt, không thể nhìn thấy được 
못하다  <=> không thể làm
184. 역사 : 歷史 (lịch-sử) 
우리 학교는 50년의 역사를 가지고 있다
185. 읽다  : đọc 
큰 소리로 읽다  <=> đọc to, đọcthành tiếng lớn
신문을 읽다  <=> đọc nhật-báo 
이 아이는 한글을 읽을 줄 안다  <=> Cậu bé nàybiết đọc chữ tiếng Hàn.
186. 결과 : 結果 (kết-quả) 
그것은 그의 노력의 결과다.  <=> Đây làkết-quả cho sự nỗ-lực của anh ấy
187. 내용 : 內容 (nội-dung) 
이 책은 내용이 빈약하다.  <=> Cuốn sáchnày nội-dung nghèo-nàn
188. 물론 : 勿論 (vật luận) hiển-nhiên 
물론입니다.  <=> Là điềuhiển-nhiên ạ. 
A : 5달러만 빌려 주지 않을래요?  <=> Anh cho tôi mượn 5 đô-la được không?
B : 물론 빌려 드리죠  <=> Tất-nhiên rồi.
189. 책  : 冊 (sách) (Danh-từ, sách ghép bằng tre khi xưa
그 책은 누가 썼습니까?  <=> Ai viết cuốnsách đó vậy?
190. 일어나다 : thức dậy 
오늘 아침에는 6시에 일어났다.  <=> Sáng hôm naytôi thức dậy lúc 6 giờ
191. 당신 : bạn (trang-trọng) 
당신 누구요?  <=> Anh là ai? 
당신 말이 맞는 것 같다.  <=> Lời anh nóicó vẻ đúng rồi. 
(부부 사이의 호칭)
192. 시장 :  (市場) thị-trường, chợ 
어머니는 시장에 가셨다.  <=> Mẹ tôi đã đi chợ rồi
193. 넣다 : để vào, đút vào 
주머니에 돈을 넣다.  <=> Đút tiền vàotúi quần
194. 중요하다 : 중요  <=> 重要  <=> trọng-yếu) quan-trọng 
그것은 그렇게 중요하지 않다.  <=> Điều đókhông quan-trọng như thế
195. 무슨  : gì, cái gì
이게 무슨 냄새지?  <=> Đây là mùigì thế nhỉ?
196. 느끼다  : cảm-thấy(động-từ) 
그는 갑자기 허리에 심한 통증을 느꼈다.  <=> Anh ấyđột-nhiên cảm-thấy đau nhói ở hông
197. 어렵다 : khó 
그 강의는 이해하기 어렵다.  <=> Bài giảngnày khó hiểu
198. 힘  : sức, lực 
힘으로 하지 말고 머리를 써라  <=> Hãy dùng cáiđầu chứ đừng dùng sức.
199. 너무 : quá 
그것은 너무 비싸다.  <=> Cái đó quá đắt.
200. 나라 : đất-nước 
나라 전체가 그의 죽음을 슬퍼했다.  <=> Cả đất-nướcđau buồn vì cái chết của ông ấy

Hãy luôn đồng hành cùng trung tâm Tiếng Hàn SOFL để tiến bộ ào ào trong việc nâng cao vốn từ vựng tiếng Hàn của mình nhé. Trân Trọng!

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Các tin khác