Thời gian đăng: 29/03/2016 17:12
Ở kỳ trước, trung tâm Tiếng Hàn SOFL đã chia sẽ với các bạn phần 1 200 từ vựng về bán hàng, đã nhận được rất nhiều ý kiến phản hồi tích cực của bạn đọc. Phần 2 100 từ vựng tiếng Hàn về bán hàng còn lại đã được cập nhật trên website .
102. 신뢰도: Độ tin cậy
103. 신용카드: Thẻ tín dụng
105. 아날로그: Analog
106. 아동용품:: Đồ dùng cho trẻ em
107. 업데이트: Nâng cấp
108. 업무파트너: Đối tác kinh doanh
109. 영수증: Biên nhận
110. 영업이익: Lợi nhuận kinh doanh
111. 예산: Ngân sách
112. 예측: Dự đoán
113. 온라인결제: Thanh toán trực tuyến
114. 우편전신화: Điện chuyển tiền qua bưu điện
115. 원가: Giá vốn
116. 위성채널: Kênh phát sóng qua vệ tinh
117. 육로운송: Vận chuyển bằng đường bộ
118. 의류: Trang phục
119. 이벤드(프로모션): Khuyến mãi
120. 이익율: Tỉ lệ lợi nhuận
121. 이익액: Lợi nhuận
122. 인건비: Chi phí nhân công
123. 인입콜수: Số cuộc gọi đến
124. 인터넷홈페이지: Trang web internet
125. 입고: Nhập kho
127. 입력: Chèn
128. 자막: Phụ đề
129. 자본: Vốn
130. 자산: Tài Sản
131. 잡활: Phụ kiện
132. 재고: Tồn kho
133. 재고실사: Kiểm tra tồn khoa
134. 재구매: Mua hàng trở lại
135. 재무: Tài chính
136. 재무보고: Báo cáo tài chính
137. 재방송: Chiếu lại / phát lại
138. 적립금: Tiền tích lũy
139. 전략회의: Hội nghị chiến lược
140. 전주대비: So với tuần trước
141. 전환율: Tỉ lệ chuyển đổi
142. 전환율: Tỉ lệ chuyển đổi
143. 접수인: Người đăng ký
144. 정보: Thông tin
145. 조명: Ánh sáng
146. 조회 :Yêu cầu
147. 주문 :Đơn dặt hàng
148. 주방가전: Thiết bị nhà bếp
149. 주방용품: Đồ dùng nhà bếp
150. 주조실: Phòng điều khiển chính
152. 증자: Tăng vốn
153. 증치세: Thuế giá trị gia tăng
154. 지방소득세: Thuế thu nhập khu vực
155. 지불: Thanh toán
156. 직불카드: Thẻ ghi nợ
157. 직송: Giao hàng trực tiếp
158. 창고: Nhà kho
159. 채널: Kênh
160. 철도운송: Vận chuyển bằng đường xe lửa
161. 총주문액: Tổng doanh số đơn đặt hàng
162. 추첨: Bốc thăm
163. 출고: Xuất kho
164. 출장비: Chi phí công tác
165. 출하지시: Phiếu xuất hàng
166. 취소: Hủy hàng
167. 침구: Chăn, gối, nệm và khăn trải giường
168. 카다로그: Catalô
169. 카메라: Máy quay phim
170. 코디: Người tạo hình
171. 콜센터: Tổng Đài
172. 쿠본: Phiếu quà tặng
173. 클레임: Khiếu nại
174. 택배: Giao hàng
175. 테잎: Băng hình
176. 판매가” Giá bán
177. 판촉비: chi phí khuyến mãi
178. 편성: Lập trương trình
179. 편성비중: Tỉ lệ phát sóng sản phẩm
180. 편집: Dựng hình
181. 포장: Đóng gói
182. 포장비: Chi phí giao hàng
183. 품질관리: Quản lý chất lượng
184. 품질제고: Cải tiến chất lượng
185. 프라임타임: Giờ cao điểm
186. 프로크램: Chương trình trực tiếp
187. 하락: Giảm
188. 할인: Chiết khấu, giảm giá
189. 항공운송: Vận chuyển bằng đương hang không
190. 해사운송: Vận chuyển bằng đường thủy
191. 헤어: Tóc
192. 현금: Tiền mặt
193. 현금흐름표: Vòng quay tiền mặt
194. 홍보: Quảng bá, tuyên truyền
195. 화면: Màn hình
196. 환급: Hoàn tiền
197. 환불: Hoàn tiền
198. 회게: Kế toán
199. 회원: Hội viên
200. 효율: Tính hiệu quả
Trên đây là từ vựng tiếng hàn về bán hàng chúng rất đơn giản và thiết thực đúng không? Vậy hãy cũng trung tâm tiếng hàn SOFL luyện tập và ôn tập bộ từ vựng tiếng hàn này nhé!
Học từ vựng tiếng hàn sao cho hiệu quả?
Những từ vựng tiếng hàn về bán hàng
101. 신규고객: Khách hàng mới102. 신뢰도: Độ tin cậy
103. 신용카드: Thẻ tín dụng
105. 아날로그: Analog
106. 아동용품:: Đồ dùng cho trẻ em
107. 업데이트: Nâng cấp
108. 업무파트너: Đối tác kinh doanh
109. 영수증: Biên nhận
110. 영업이익: Lợi nhuận kinh doanh
111. 예산: Ngân sách
112. 예측: Dự đoán
113. 온라인결제: Thanh toán trực tuyến
114. 우편전신화: Điện chuyển tiền qua bưu điện
115. 원가: Giá vốn
116. 위성채널: Kênh phát sóng qua vệ tinh
117. 육로운송: Vận chuyển bằng đường bộ
118. 의류: Trang phục
119. 이벤드(프로모션): Khuyến mãi
120. 이익율: Tỉ lệ lợi nhuận
121. 이익액: Lợi nhuận
122. 인건비: Chi phí nhân công
123. 인입콜수: Số cuộc gọi đến
124. 인터넷홈페이지: Trang web internet
125. 입고: Nhập kho
Cách đọc tiếng hàn chuẩn
126. 입금: Nhập tiền127. 입력: Chèn
128. 자막: Phụ đề
129. 자본: Vốn
130. 자산: Tài Sản
131. 잡활: Phụ kiện
132. 재고: Tồn kho
133. 재고실사: Kiểm tra tồn khoa
134. 재구매: Mua hàng trở lại
135. 재무: Tài chính
136. 재무보고: Báo cáo tài chính
137. 재방송: Chiếu lại / phát lại
138. 적립금: Tiền tích lũy
139. 전략회의: Hội nghị chiến lược
140. 전주대비: So với tuần trước
141. 전환율: Tỉ lệ chuyển đổi
142. 전환율: Tỉ lệ chuyển đổi
143. 접수인: Người đăng ký
144. 정보: Thông tin
145. 조명: Ánh sáng
146. 조회 :Yêu cầu
147. 주문 :Đơn dặt hàng
148. 주방가전: Thiết bị nhà bếp
149. 주방용품: Đồ dùng nhà bếp
150. 주조실: Phòng điều khiển chính
Xem thêm: Học tiếng hàn trực tuyến lần đầu tiên có mặt tại Việt Nam
151. 증가: Tăng152. 증자: Tăng vốn
153. 증치세: Thuế giá trị gia tăng
154. 지방소득세: Thuế thu nhập khu vực
155. 지불: Thanh toán
156. 직불카드: Thẻ ghi nợ
157. 직송: Giao hàng trực tiếp
158. 창고: Nhà kho
159. 채널: Kênh
160. 철도운송: Vận chuyển bằng đường xe lửa
161. 총주문액: Tổng doanh số đơn đặt hàng
162. 추첨: Bốc thăm
163. 출고: Xuất kho
164. 출장비: Chi phí công tác
165. 출하지시: Phiếu xuất hàng
166. 취소: Hủy hàng
167. 침구: Chăn, gối, nệm và khăn trải giường
168. 카다로그: Catalô
169. 카메라: Máy quay phim
170. 코디: Người tạo hình
171. 콜센터: Tổng Đài
172. 쿠본: Phiếu quà tặng
173. 클레임: Khiếu nại
174. 택배: Giao hàng
175. 테잎: Băng hình
176. 판매가” Giá bán
177. 판촉비: chi phí khuyến mãi
178. 편성: Lập trương trình
179. 편성비중: Tỉ lệ phát sóng sản phẩm
180. 편집: Dựng hình
181. 포장: Đóng gói
182. 포장비: Chi phí giao hàng
183. 품질관리: Quản lý chất lượng
184. 품질제고: Cải tiến chất lượng
185. 프라임타임: Giờ cao điểm
186. 프로크램: Chương trình trực tiếp
187. 하락: Giảm
188. 할인: Chiết khấu, giảm giá
189. 항공운송: Vận chuyển bằng đương hang không
190. 해사운송: Vận chuyển bằng đường thủy
191. 헤어: Tóc
192. 현금: Tiền mặt
193. 현금흐름표: Vòng quay tiền mặt
194. 홍보: Quảng bá, tuyên truyền
195. 화면: Màn hình
196. 환급: Hoàn tiền
197. 환불: Hoàn tiền
198. 회게: Kế toán
199. 회원: Hội viên
200. 효율: Tính hiệu quả
Trên đây là từ vựng tiếng hàn về bán hàng chúng rất đơn giản và thiết thực đúng không? Vậy hãy cũng trung tâm tiếng hàn SOFL luyện tập và ôn tập bộ từ vựng tiếng hàn này nhé!
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
Hỗ trợ trực tuyến
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288