Thời gian đăng: 19/05/2016 15:46
Học tiếng Hàn ai chẳng muốn giao tiếp tiếng Hàn tốt đúng không? Vậy với 23 câu tiếng Hàn giao tiếp thông dụng dưới đây chắc chắn sẽ giúp bạn dễ dàng giao tiếp tiếng Hàn trong các tình huống cơ bản hơn đấy. Chưa bao giờ giao tiếp lại đơn giảng như thế , hãy cùng trung tâm Tiếng Hàn SOFL thử ngay nhé.
Làm sao để giao tiếp tiếng hàn hiệu quả?
2. 월요일까지 알려 드리죠. Tôi sẽ cho anh biết vào thứ hai.
3. 주말까지 이 일을 마치세요. Hãy hoàn tất việc này vào cuối tuần.
4. 그는 일주일 내에 돌아옵니다 Ông ấy sẽ trở về trong vòng một tuần.
5. 며칠 후에 돌아와야 해요. Anh nên trở lại trong vài ngày tới.
6. 판매 기간은 6월 30일까지 입니다. Không được bán sau ngày 30 tháng 6.
7. 이 표는 10일간 유효합니다 Vé này có giá trị trong 10 ngày
8. 그 계약은 5년간 유효합니다 Hợp đồng được duy trì trong 5 năm.
9. 베트남에 얼마나 계셨습니까? Anh ở Việt Nam được bao lâu rồi ?
10. 점심 시간은 얼마나 됩니까? Nghỉ trưa được bao lâu ?
11. 하노이에서 다낭까지 얼마나 걸립니까? Đi từ Hà Nội đến Đà Nẵng mất bao lâu ?
12. 회의는 얼마나 걸리나요? Buổi họp kéo dài bao lâu ?
13. 직장까지는 얼마나 걸립니까? Phải mất bao lâu để đi đến sở làm ?
Xem thêm: Học tiếng hàn trực tuyến bứt phá trong học tiếng hàn
14. 비행기로 몇 시간 걸립니까? Chuyến bay đi mất mấy giờ ?
15. 그 식당은 몇 시에 문을 닫습니까? Mấy giờ nhà hàng ấy đóng cửa ?
16. 몇 시에 체크인 하셨지요? Mấy giờ thì anh làm thủ tục nhận phòng ?
17. 마지막 회는 몇 시에 상연이 끝납니까? Mấy giờ buổi biểu diễn cuối cùng kết thúc ?
18. 몇 시에 문을 닫습니까? Anh đóng cửa lúc mấy giờ ?
19. 몇 시에 체크아웃 하시겠어요? Mấy giờ anh sẽ rời khỏi ?
20. 몇 시에 마지막 버스가 있습니까? Chúng ta có chuyến xe buýt cuối cùng lúc mấy giờ ?
21. 몇 시에 개점합니까? Anh mở cửa lúc mấy giờ ?
22. 시험은 언제부터입니까? Khi nào kỳ thi bắt đầu ?
23. 영화가 몇 시에 시작되지요? Mấy giờ phim bắt đầu ?
Trên đây là 23 câu giao tiếp tiếng hàn thông dụng thường ngày sẽ biến bạn trở nên “chuẩn ” không cần chỉnh khi giao tiếp tiếng Hàn thường ngày, cẩn thận không lũ bạn sẽ “phát hờn” với trình độ tiếng Hàn của bạn đấy!
Làm sao để giao tiếp tiếng hàn hiệu quả?
Những câu tiếng hàn giao tiếp thông dụng
1. 회의는 몇 시에 시작할까요? Chúng ta sẽ bắt đầu buổi họp lúc mấy giờ.2. 월요일까지 알려 드리죠. Tôi sẽ cho anh biết vào thứ hai.
3. 주말까지 이 일을 마치세요. Hãy hoàn tất việc này vào cuối tuần.
4. 그는 일주일 내에 돌아옵니다 Ông ấy sẽ trở về trong vòng một tuần.
5. 며칠 후에 돌아와야 해요. Anh nên trở lại trong vài ngày tới.
6. 판매 기간은 6월 30일까지 입니다. Không được bán sau ngày 30 tháng 6.
7. 이 표는 10일간 유효합니다 Vé này có giá trị trong 10 ngày
8. 그 계약은 5년간 유효합니다 Hợp đồng được duy trì trong 5 năm.
9. 베트남에 얼마나 계셨습니까? Anh ở Việt Nam được bao lâu rồi ?
10. 점심 시간은 얼마나 됩니까? Nghỉ trưa được bao lâu ?
11. 하노이에서 다낭까지 얼마나 걸립니까? Đi từ Hà Nội đến Đà Nẵng mất bao lâu ?
12. 회의는 얼마나 걸리나요? Buổi họp kéo dài bao lâu ?
13. 직장까지는 얼마나 걸립니까? Phải mất bao lâu để đi đến sở làm ?
Xem thêm: Học tiếng hàn trực tuyến bứt phá trong học tiếng hàn
15. 그 식당은 몇 시에 문을 닫습니까? Mấy giờ nhà hàng ấy đóng cửa ?
16. 몇 시에 체크인 하셨지요? Mấy giờ thì anh làm thủ tục nhận phòng ?
17. 마지막 회는 몇 시에 상연이 끝납니까? Mấy giờ buổi biểu diễn cuối cùng kết thúc ?
18. 몇 시에 문을 닫습니까? Anh đóng cửa lúc mấy giờ ?
19. 몇 시에 체크아웃 하시겠어요? Mấy giờ anh sẽ rời khỏi ?
20. 몇 시에 마지막 버스가 있습니까? Chúng ta có chuyến xe buýt cuối cùng lúc mấy giờ ?
21. 몇 시에 개점합니까? Anh mở cửa lúc mấy giờ ?
22. 시험은 언제부터입니까? Khi nào kỳ thi bắt đầu ?
23. 영화가 몇 시에 시작되지요? Mấy giờ phim bắt đầu ?
Trên đây là 23 câu giao tiếp tiếng hàn thông dụng thường ngày sẽ biến bạn trở nên “chuẩn ” không cần chỉnh khi giao tiếp tiếng Hàn thường ngày, cẩn thận không lũ bạn sẽ “phát hờn” với trình độ tiếng Hàn của bạn đấy!
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
Hỗ trợ trực tuyến
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288