Đang thực hiện

25 mẫu câu tiếng Hàn giao tiếp hàng ngày bạn sẽ tiếc nếu bỏ qua.

Thời gian đăng: 23/06/2017 09:19

Hãy bổ sung những mẫu câu tiếng Hàn giao tiếp hàng ngày vào bộ sưu tập của mình ngay nhé nó sẽ giúp quá trình học giao tiếp của bạn hiệu quả hơn rất nhiều đấy.

Chào hỏi trong tiếng hàn!
Chào hỏi trong tiếng hàn!

Những câu tiếng Hàn giao tiếp hằng ngày

Xin chào tiếng Hàn

안녕하새요! An yong ha se yo

안녕하십니까! An yong ha sim ni kka

Với những người thân thiết, địa vị thấp hơn bạn cũng có thể chào với 안녕 = an nyeong

Cảm ơn.

고맙습니다. Gomapseumnida.

감사합니다 Gamsahamnida.

고마워.  Gomawo.

Chúc ngủ ngon tiếng Hàn

잘자요! Jal ja yo

안영히 주무새요! An young hi chu mu se yo

Chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn

생일죽아합니다 Seng il chu ka ham ni ta

Chúc vui vẻ

즐겁게보내새요! Chư ko un bo ne se yo

Bạn có khỏe không? Cám ơn, tôi khỏe

잘지냈어요? 저는 잘지내요. Jal ji net so yo

Tên bạn là gì? Tên tôi là…

이름이 무엇이에요? 제이름은 … 에요. I rưm mi mu ót si e yo

Rất vui được làm quen

만나서 반갑습니다. Man na so ban gap sưm mi ta

Tạm biệt. Hẹn gặp lại

안녕히게세요. 또봐요An young hi ke se yo. tto boa yo

안녕히가세요. 또봐요An young hi ka se yo. tto boa yo

Bạn bao nhiêu tuổi? Tôi … tuổi.

몇살 이세요? 저는 … 살이에요. Myet sa ri e yo? jo nưn … sa ri e yo.

Tôi xin lỗi

미안합니다. Mi an ham ni ta

Không sao đâu

괜찬아요! Khuen ja na yo

Tôi biết rồi

Xem thêm: Học tiếng hàn trực tuyến bứt phá trong ngôn ngữ
Xem thêm: Học tiếng hàn trực tuyến bứt phá trong ngôn ngữ

Đừng quên dùng những mẫu câu tiếng Hàn giao tiếp hàng ngày này để thực hành nhé, đó cũng là cách giúp bạn nhớ được nhanh hơn đấy.

알겠어요Al get so yo

Tôi không biết

모르겠어요Mo rư get so yo

Làm ơn nói lại lần nữa

다시 말슴해 주시겠어요? Ta si mal sư me ju si get so yo?

Bạn có thể nói chậm một chút được không?

천천히 말슴해 주시겠어요? Chon chon hi mal sư me ju si get so yo

Không

아니 = a-ni

Đây là cách nói với những người thân thiết, thiếu sự kính trọng, để nói với người lớn tuổi hơn, bạn có thể dùng 아니요 = a ni yo

Không được

안돼 = an-tuê

Đi nào , đi thôi

가자 = kà-cha

가세요 = ka-sê-yô

Đừng đi

가지마   = kà-chi-mà!

Em yêu anh/ Anh yêu em

사랑해 = sa-rang-hê

Tôi ổn, Tôi không sao, Ổn mà

괜찮아 =  quền-cha-na

Làm sao bây giờ, như thế nào đây

어떡해 = o-tok-kê

Cố lên, cố gắng nhé  

힘내 = him-nê  

화이팅 – hwai-ting

Thật hả, thật không

정말 hoặc 진짜 = chòng-mal hoặc chìn-cha  

Mong rằng những mẫu câu tiếng Hàn giao tiếp hàng ngày trên đây sẽ là một bài học bổ ích giúp bạn cải thiện được kỹ năng của mình, chúc thành công.

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Các tin khác