Thời gian đăng: 18/05/2016 11:53
Nếu bạn muốn nhanh chóng có thể giao tiếp tiếng Hàn thì trung tâm Tiếng Hàn SOFL khuyên bạn nên bắt đầu từ những câu giao tiếp tiếng hàn thực tế nhất vì nó khá đơn giản và dễ nhớ, tuy nhiên bạn cũng cần áp dụng thực tế nhiều lần để nhớ lâu hơn.
30 câu giao tiếp tiếng Hàn thực tế hàng ngày bạn nên biết
Dưới đây là những mẫu câu tiếng Hàn giao tiếp hàng ngày thông dụng nhất mà các giáo viên ngoại ngữ biên soạn dành riêng cho người có trình độ căn bản nhất cũng dễ hiểu. tốt nhất nên sử dụng một cuốn sổ nhỏ để lưu lại những câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụng này và mang theo bên mình, bạn có thể tham khảo lại bất kỳ khi nào nếu bạn quên mất một từ nào trong số những câu cơ bản này.
1. 안녕하세요
(an niơng ha xê iô) : xin chào
2. 또 만나요
(tô man na iô) : hẹn gặp lại
3. 즐거운 하루 되세요
(chưl cơ un ha ru tuê xê iô) : chúc một ngày tốt lành
4. 행운을 빕니다
(heng u nưl bim ni tà) : cầu chúc anh may mắn
5. 만나서 반갑습니다
(man na xơ ban cáp xưm ni tà) : rất hân hạnh được gặp anh
6. 이제 가야겠군요I
(chê ca ia kết cun iô ) : tôi phải đi bây giờ
7. 조금 더 있다가 가면 안 되겠습니까?
(chô cưm ít ta ca ca mi ơn an tuê kết xưm ni ca ?) : Anh chị ở thêm một chút nữa không được sao ?
8. 얘기 즐거웠습니다
(ie ci chưl co uớt xưm ni tà) : buổi nói chuyện thật là vui
9. 연락하겠습니다
(iơn lác ha kết xưm ni tà ) : tôi sẽ liên lạc với anh chị
10. 이게 누구야? 정말 몇 년은 된 것 같은데요
(cê nu cu ia , chơng mal mi ớt ni ơ nưn tuên cớt ca thưn tê) : Ấy , ai đây ? mấy năm rồi mới gặp
11. 오랜만이다. 어디 갔다 왔니?
(ô re ma ni tà , ơ ti cát ta oát ni ?) : lâu quá rồi mới gặp . Cậu đi đâu về vậy
12. 한국어를 배우러 한국에 갔었어
(Han cúc ơ rưl be u rơ han cúc ê cát xớt xơ iô) : Sang Hàn Quốc để học tiếng Hàn
13. 그랬구다.재미있었어?
(Cư rét cu na . che mi ít xớt xơ ?) : Vậy hả .? có vui không ?
14. 좋아요,당신은요?
(Chô ha iô , tang xi nưn iô) : Vui lắm , anh thì thế nào ?
15. 괜찮아요. 가족들도 안녕하시지요?
(Cóen shá na iô . ca chốc tư tô an niơng ha xi chi iô ?) : Đều tốt cả , gia đình anh thế nào ?
16. 다 잘 있어요
(Ta chal ít xơ iô) : Mọi người đều khỏe mạnh
17. 내일 제혁씨를 만나기로 했어요
(Ne il che hiớc xi rưl man na ki rô hét xơ iô) : Ngày mai tôi hẹn với anh chehuyk
18. 그래요,안부 좀 전해 주세요
(Cư riô , an bu chôm chơn he chu xê iô) : Vậy ư , vậy cho tôi gửi lời hỏi thăm
19. 그렇게 할게요.
(Cư rớt cê hal cê iô) : Vâng , tôi sẽ chuyển
20. 내가 그를 보고싶다고 전해줘요
(Ne ca cư rưl bô cô xíp ta cô chơn he chuơ iô) : Nói với anh ấy là tôi nhớ anh ấy lắm
Xem thêm: Học tiếng hàn trực tuyến bứt phá trong ngôn ngữ
21. 그를 다음주에 만나면 괜찮지요?
(Cư rưl ta ưm chu ê man na miơn cóen shán chi iô ?) : Anh có muốn gặp anh ấy vào tuần sau không ?
22. 실례합니다. 자우 씨인가요?
(Xi liê hăm ni tà , cha u xi in ca iô ?) : Xin lỗi , anh có phải anh Châu không ?
23. 네,맞습니다,안녕하세요
(Nê , mát xưm ni tà , an niơng ha xê iô) : Vâng , đúng như vậy , chào anh
24. 안녕하세요.저는 항 아라고 합니다.처음 뵙겠습니다
(An nơng ha xê iô , chơ niưn hoang i ra cô hăm ni tà , shơ ưm buếp cết xư ni tà) : Chào anh , tôi là Hoàng , hân hạnh được gặp anh
25. 만나서 반갑습니다. 말씀 많이 들었습니다
(Man na xơ ban cáp xưm ni tà , mal xưm ma ni tư rớt xưm ni tà) : Hân hạnh được gặp anh , tôi đã được nghe nói nhiều về anh
26. 민수야 ,영호랑 인사한 적 있어?
(Min xu ia , iơng hô rang in xa hăn chớc ít xơ ?) : Này min su , cậu đã gặp yongho lần nào chưa ?
27. 아니,인사한 적이 없어
(A ni , in xa hăn chơ ci ợp xa) : Chưa , chưa gặp bao giờ
28. 영호야 민수를소개할게
(Iơng hô ia , min su rưl xô ce hal cê) : Yonghô này , tớ giới thiệu đây là minxu
29. 안녕,민수,만나서 반가워
(An niơng , min su , man na xơ ban ca uơ) : Chào min su , thatạ vui được gặp cậu
30. 이름이 어떻게 되세요?
(I rư mi ơ tớt cê tuê xê iô ?) : Tên cậu như thế nào nhỉ ?
Bạn đã có những câu tiếng hàn thực tế nhất mà người Hàn đang sử dụng, vậy còn chờ gì nữa mà không cho những câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụng này vào trong cẩm nang học tiếng hàn của bản thân.
30 câu giao tiếp tiếng Hàn thực tế hàng ngày bạn nên biết
1. 안녕하세요
(an niơng ha xê iô) : xin chào
2. 또 만나요
(tô man na iô) : hẹn gặp lại
3. 즐거운 하루 되세요
(chưl cơ un ha ru tuê xê iô) : chúc một ngày tốt lành
4. 행운을 빕니다
(heng u nưl bim ni tà) : cầu chúc anh may mắn
5. 만나서 반갑습니다
(man na xơ ban cáp xưm ni tà) : rất hân hạnh được gặp anh
6. 이제 가야겠군요I
(chê ca ia kết cun iô ) : tôi phải đi bây giờ
7. 조금 더 있다가 가면 안 되겠습니까?
(chô cưm ít ta ca ca mi ơn an tuê kết xưm ni ca ?) : Anh chị ở thêm một chút nữa không được sao ?
8. 얘기 즐거웠습니다
(ie ci chưl co uớt xưm ni tà) : buổi nói chuyện thật là vui
9. 연락하겠습니다
(iơn lác ha kết xưm ni tà ) : tôi sẽ liên lạc với anh chị
10. 이게 누구야? 정말 몇 년은 된 것 같은데요
(cê nu cu ia , chơng mal mi ớt ni ơ nưn tuên cớt ca thưn tê) : Ấy , ai đây ? mấy năm rồi mới gặp
11. 오랜만이다. 어디 갔다 왔니?
(ô re ma ni tà , ơ ti cát ta oát ni ?) : lâu quá rồi mới gặp . Cậu đi đâu về vậy
12. 한국어를 배우러 한국에 갔었어
(Han cúc ơ rưl be u rơ han cúc ê cát xớt xơ iô) : Sang Hàn Quốc để học tiếng Hàn
13. 그랬구다.재미있었어?
(Cư rét cu na . che mi ít xớt xơ ?) : Vậy hả .? có vui không ?
14. 좋아요,당신은요?
(Chô ha iô , tang xi nưn iô) : Vui lắm , anh thì thế nào ?
15. 괜찮아요. 가족들도 안녕하시지요?
(Cóen shá na iô . ca chốc tư tô an niơng ha xi chi iô ?) : Đều tốt cả , gia đình anh thế nào ?
16. 다 잘 있어요
(Ta chal ít xơ iô) : Mọi người đều khỏe mạnh
17. 내일 제혁씨를 만나기로 했어요
(Ne il che hiớc xi rưl man na ki rô hét xơ iô) : Ngày mai tôi hẹn với anh chehuyk
18. 그래요,안부 좀 전해 주세요
(Cư riô , an bu chôm chơn he chu xê iô) : Vậy ư , vậy cho tôi gửi lời hỏi thăm
19. 그렇게 할게요.
(Cư rớt cê hal cê iô) : Vâng , tôi sẽ chuyển
20. 내가 그를 보고싶다고 전해줘요
(Ne ca cư rưl bô cô xíp ta cô chơn he chuơ iô) : Nói với anh ấy là tôi nhớ anh ấy lắm
Xem thêm: Học tiếng hàn trực tuyến bứt phá trong ngôn ngữ
(Cư rưl ta ưm chu ê man na miơn cóen shán chi iô ?) : Anh có muốn gặp anh ấy vào tuần sau không ?
22. 실례합니다. 자우 씨인가요?
(Xi liê hăm ni tà , cha u xi in ca iô ?) : Xin lỗi , anh có phải anh Châu không ?
23. 네,맞습니다,안녕하세요
(Nê , mát xưm ni tà , an niơng ha xê iô) : Vâng , đúng như vậy , chào anh
24. 안녕하세요.저는 항 아라고 합니다.처음 뵙겠습니다
(An nơng ha xê iô , chơ niưn hoang i ra cô hăm ni tà , shơ ưm buếp cết xư ni tà) : Chào anh , tôi là Hoàng , hân hạnh được gặp anh
25. 만나서 반갑습니다. 말씀 많이 들었습니다
(Man na xơ ban cáp xưm ni tà , mal xưm ma ni tư rớt xưm ni tà) : Hân hạnh được gặp anh , tôi đã được nghe nói nhiều về anh
26. 민수야 ,영호랑 인사한 적 있어?
(Min xu ia , iơng hô rang in xa hăn chớc ít xơ ?) : Này min su , cậu đã gặp yongho lần nào chưa ?
27. 아니,인사한 적이 없어
(A ni , in xa hăn chơ ci ợp xa) : Chưa , chưa gặp bao giờ
28. 영호야 민수를소개할게
(Iơng hô ia , min su rưl xô ce hal cê) : Yonghô này , tớ giới thiệu đây là minxu
29. 안녕,민수,만나서 반가워
(An niơng , min su , man na xơ ban ca uơ) : Chào min su , thatạ vui được gặp cậu
30. 이름이 어떻게 되세요?
(I rư mi ơ tớt cê tuê xê iô ?) : Tên cậu như thế nào nhỉ ?
Bạn đã có những câu tiếng hàn thực tế nhất mà người Hàn đang sử dụng, vậy còn chờ gì nữa mà không cho những câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụng này vào trong cẩm nang học tiếng hàn của bản thân.
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
Hỗ trợ trực tuyến
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288