Thời gian đăng: 15/04/2016 15:31
Hãy bớt chút thời gian cùng trung tâm Tiếng Hàn SOFL học các từ vựng tiếng Hàn về chủ đề giao thông đường bộ và "chém gió" với các bạn người Hàn Quốc hay đơn giản là biết thêm 1 chủ đề từ vựng thú vị nhé.
Giao thông đường bộ trong tiếng hàn
2. 조력자 [jo-keok-ja]: Lơ xe
3. 매표구 [me-pyo-ku]: Quầy bán vé
4. 자통차 [ja-thong-cha]: Xe cơ giới
5. 요금 [yo-keum] : Tiền vé
6. 버스터미널 [bo-seu theo-mi-neol]: Trạm xe buýt
7. 버스 [beo-xeu]: Xe buýt
8. 트력 [theu-ryeol]: Xe tải
9. 전세 자동차 [jeon-se ja-dong-cha]: Xe cho thuê
10. 스포츠 자동차 [seu-po-cheu ja-dong-cha]: Xe thể thao 11. 소형 짐마차 [so-hyeong jim-ma-cha]: Xe chở hành lý
12. 지프 [ji-peu]: Xe Jeep
13. 큰관광 자동차 [kheun-kuan-kuang ja-dong-cha]: Xe du lịch lớn
14. 특별 우등 객차 [theuk-byeol u-teung kek-cha]: Xe ô tô mũi kín
15. 기차 [ki-cha]: Xe lửa
16. 소방차 [so-bang-cha]: Xe chữa cháy
17. 구급차 [ku-keup-cha]: Xe cứu thương
18. 쓰레기차 [sseu-re-ki-cha]: Xe rác
19. 영구차 / 장의차 [young-ku-cha / jang-ui-cha]: Xe tang
20. 불도서 [bul-do-seo]: Xe ủi đất
21. 탱크차 [theng-kheu-cha]: Xe bồn
22. 트력터 [theu-ryek-theo]: Xe máy cày
23. 안내자 / 지도자 [an-ne-ja / ji-do-ja]: Người soát vé
24. 버스 시간표 [bo-seu si-kan-pyo]: Lịch trình xe buýt
25. 운전 기사 [un-jeon ki-sa]: Tài xế
26. 교체 운전거 [kyo-che un-jeon-ko]: Phụ xế
27. 기름 [ki-reum]: Dầu
28. 택시 [thec-xi]: Taxi
29. 가솔린 [ka-sul-lin]: Xăng
30. 윤활유 [yun-hoal-yu]: Nhớt
Trên đây là 30 từ vựng tiếng hàn về giao thông vận tải của trung tâm tiếng hàn SOFL muốn chia sẻ đến với các bạn, các bạn đã có bộ từ vựng tiếng hàn này trong cẩm nang từ vựng của bản thân chưa?
Giao thông đường bộ trong tiếng hàn
Những từ vựng tiếng hàn về giao thông
1. 승객 / 여행객 [seung-kek]: Hành khách2. 조력자 [jo-keok-ja]: Lơ xe
3. 매표구 [me-pyo-ku]: Quầy bán vé
4. 자통차 [ja-thong-cha]: Xe cơ giới
5. 요금 [yo-keum] : Tiền vé
6. 버스터미널 [bo-seu theo-mi-neol]: Trạm xe buýt
7. 버스 [beo-xeu]: Xe buýt
8. 트력 [theu-ryeol]: Xe tải
9. 전세 자동차 [jeon-se ja-dong-cha]: Xe cho thuê
10. 스포츠 자동차 [seu-po-cheu ja-dong-cha]: Xe thể thao 11. 소형 짐마차 [so-hyeong jim-ma-cha]: Xe chở hành lý
12. 지프 [ji-peu]: Xe Jeep
13. 큰관광 자동차 [kheun-kuan-kuang ja-dong-cha]: Xe du lịch lớn
14. 특별 우등 객차 [theuk-byeol u-teung kek-cha]: Xe ô tô mũi kín
15. 기차 [ki-cha]: Xe lửa
16. 소방차 [so-bang-cha]: Xe chữa cháy
17. 구급차 [ku-keup-cha]: Xe cứu thương
18. 쓰레기차 [sseu-re-ki-cha]: Xe rác
19. 영구차 / 장의차 [young-ku-cha / jang-ui-cha]: Xe tang
20. 불도서 [bul-do-seo]: Xe ủi đất
21. 탱크차 [theng-kheu-cha]: Xe bồn
22. 트력터 [theu-ryek-theo]: Xe máy cày
23. 안내자 / 지도자 [an-ne-ja / ji-do-ja]: Người soát vé
24. 버스 시간표 [bo-seu si-kan-pyo]: Lịch trình xe buýt
25. 운전 기사 [un-jeon ki-sa]: Tài xế
26. 교체 운전거 [kyo-che un-jeon-ko]: Phụ xế
27. 기름 [ki-reum]: Dầu
28. 택시 [thec-xi]: Taxi
29. 가솔린 [ka-sul-lin]: Xăng
30. 윤활유 [yun-hoal-yu]: Nhớt
Trên đây là 30 từ vựng tiếng hàn về giao thông vận tải của trung tâm tiếng hàn SOFL muốn chia sẻ đến với các bạn, các bạn đã có bộ từ vựng tiếng hàn này trong cẩm nang từ vựng của bản thân chưa?
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
Hỗ trợ trực tuyến
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288