Đang thực hiện

31 thành ngữ - quán ngữ trong tiếng Hàn

Thời gian đăng: 02/04/2016 10:21
Có một số câu thành ngữ - quán ngữ rất hay ở tiếng Việt mà trong tiếng Hàn cũng có. Vậy, bạn, những người học, tìm hiểu về ngôn ngữ Hàn Quốc đã biết đến những câu thành ngữ- quán ngữ trong tiếng hàn này chưa?
Thành ngữ - tục ngữ trong tiếng hàn
Thành ngữ - tục ngữ trong tiếng hàn
Nhằm mục đích giúp các  bạn học, hiểu biết thêm về con người cũng như phong tục, tập quán của người Hàn Quốc, trung tâm Tiếng Hàn SOFL đã tổng hợp và chia sẽ với các bạn 31 thành ngữ, quán ngữ người Hàn Quốc thường sử dụng trong giao tiếp hàng ngày. Mọi người cùng tham khảo , và nếu biết thêm câu nào hãy chia sẽ với chúng tôi để mọi người cùng học nhé.
1. 가쇠귀에 경읽기 => Nước đổ đầu vịt     
2. 바늘도둑 소도둑 => Ăn cắp quen tay     
3. 원송이도 나무에서 떨어질때 => sông có khúc người có lúc (Dù là con khỉ thì cũng có lúc rơi khỏi cây)
4. 뒷물이 맊아야 아랫물이 맊다 => nhà dột từ nóc mà     
5. 아닌때 굴뚝에 연기나랴 => Không có lửa làm sao có khói     
6. 백번 듣는 것보다 한 번 보는 것이 낮다 => Trăm nghe không bằng một thấy     
7. 종로에서 빰 맞고 한강에 가서 화풀이 한다 => Giận cá chém thớt     
8. 궝 먹고 알 먹기 => ăn cả giầy ăn cả bít tất     
9. 하룻강아지 범 무서운 줄 모른다 => Điếc không sợ súng     
10. 사공이 많으면 배가 산으로 간다 => lắm thấy nhiều ma 
Cách đọc tiếng hàn chuẩn
Cách đọc tiếng hàn chuẩn
11. 티끌 모아 태산 => Kiến tha lâu đầy tổ     
12. 긁어 부스럼 => Đụng nhằm tổ kiến lửa     
13. 칼 든 놈은 칼로 망한다 => Chơi dao có ngày đứt tay     
14. 소 잃고 외양간 고친다 => Mất bò mới lo làm chuồng     
15. 호랑이 꿀에 가야 호랑이새끼를 잡는다 => Có vào hang cọp mới bắt được cọp     
16. 좋은 약은 입에 쓰다 => Thuốc đắng giả tật     
17. 불운은 물려서 온다 => Họa vô đơn chí     
18. 어르고 빰치기 => Vừa đánh vừa xoa     
19. 타는 불에 부채질하다 => Đổ thêm dầu vào lửa     
20. 뚝배가 보다 장맛이다 => Tốt gỗ hơn tốt nước sơn     
21. 남에 떡이 커 보인다 => Đứng núi này trông núi nọ     
22. 비 온 뒤에 땅이 굳어진다 => Sau cơn mưa trời lại sáng     
23. 가까운 이웃 먼 친척보다 낫다 => Bà con xa không bằng láng giếng gần     
24. 발밑에 물이 차다 => Nước đến chân mới nhảy     
25. 개구리 올챙이 적 생각 못한다 => Lúc huy hoàng vội quên thưở hàn vi     
26. 일석이초 => Nhất cữ lưỡng tiện     
27. 낮말은 새가 듣고 밤말은 쥐가 듣는다 => Tai vách mách rừng     
28. 종로에서 빰 맞고 한강에 가서 화풀이 한다 => Giận cá chém thớt     
29. 싼 게 비지떡 => Tiền nào của nấy     
30. 달걀로 바위 치기 => Trứng trọi đá     
31. 금강산도 식후경 => Có thực mới vực được đạo
Trên đây là những câu thành ngữ -  tục ngữ trong tiếng hàntrung tâm tiếng hàn SOFL muốn  chia sẻ đến các bạn, mong rằng với những thông tin trên có thể giúp các bạn học tốt tiếng hàn. Chúc các bạn may mắn!

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Các tin khác