Thời gian đăng: 06/05/2016 14:45
Bạn tò mò về những câu giao tiếp tiếng Hàn về cung bậc cảm xúc của tình yêu? Bạn muốn bày tỏ những tâm tư tình cảm thầm kín của mình với nửa kia bằng tiếng Hàn nhưng lại gặp rắc rối khi vốn từ còn kém? Thật thú vị khi trung tâm Tiếng Hàn SOFL được chia sẽ với các bạn 38 câu tiếng Hàn giao tiếp phổ biến nhất về tình yêu mà người Hàn Quốc vẫn thường sử dụng ngay sau đây nhé.
2. 좋아해 (나는 너를 좋아해) Anh thích em
3. 네가 필요해 Anh cần em
4. 보고싶어 Anh nhớ em
5. 너(가) 싫어 Anh ghét em
6. (나는) 너가 자랑스러워 Anh tự hào về em
7. (나는) 너한테 질렸어 Anh chán em
8. 너의 목소리가 그리워 Anh nhớ giọng nói của em
9. 나는 너의 눈이 좋아 Anh thích đôi mắt của em
10. 너 때문에 슬퍼 Anh buồn em
11. 너 때문에 너무 힘들어 Anh mệt em quá
너 너무 많이 말해 - Em nói nhiều quá
12. 너가 나를 사랑해줄 때까지 기다릴게 Anh chờ em cho đến khi em yêu anh
13. (나는) 너(가) 무서워 Anh sợ em!
14. 너한테 화났어 Anh giận em
15. (너랑) 키스하고 싶어 Anh muốn hôn em
16. 키스해도 돼? Anh có thể hôn em không?
17. 내 심장은 너를 향해 뛰고 있어 Trái tim của anh (chỉ) dành cho em
18. 네가 필요해. 난 너를 사랑하거든 Anh cần em vì anh yêu em
19. 너 목소리 진짜 좋다 Giọng của em ngọt ngào quá
20. 내 아내가 되어줘 Em làm vợ anh nhé
21. 걔 내가 취해서 화났어 Cô ấy giận vì tôi say
22. 나 술 취하고 술냄새 난다고 같이 못 자게 했어 Cô ấy không cho tôi ngủ chung vì cô ấy nói tôi say và hôi.
23. 내가 걔 생일 까먹어서 나한테 화났어 Cô ấy giận vì tôi đã quên mất ngày sinh nhật của cô ấy
Xem thêm: Học tiếng hàn trực tuyến đột phá trong ngôn ngữ
24. 너는 나의 별이야 Em là ngôi sao của anh
25. 난 너를 사랑하니까 너네 부모님도 사랑해 Anh yêu ba mẹ em vì anh yêu em
26. 나와 결혼해줄래? Hãy cưới anh nhé
27. 너의 과거는 중요하지 않아/너의 과거에는 신경쓰지 않아 Anh không quan tâm/quan ngại về quá khứ của em
28. 너가 처녀이든 아니든 상관없어 Anh không quan tâm việc em còn trinh hay không
29. 너와 영원히 함께하고 싶어 Anh muốn sống với em mãi mãi
30.걔 나한테 화 엄청 나서 자기 엄마네 집으로 갔어 Cô ấy về nhà mẹ cô ấy vì cô ấy giận tôi rất nhiều
31. 우리 애들도 같이 데려갔어 Cô ấy đã đưa các con của tôi về nhà mẹ cô ấy
32. 난 너가 좋아서 너가 하는 것도 다 좋아 Anh thích em vì thế anh thích mọi thứ em làm
33. 너가 만들었던 음식이 다른 사람들한테는 맛없을 수도 있었겠지만, 나한테는 세상에서 제일 맛있는 음식이었어 Thức ăn mà em nấu có thể không ngon đối với nhiều người, nhưng với anh chúng là thức ăn ngon nhất
34.난 부자도 아니고 큰 집도 없고 차도 없어. 하지만 널 세상에서 가장 행복한 아내로 만들어줄게 Anh không giàu có, anh không có nhà to, anh không có xe hơi, nhưng anh hứa anh sẽ cố gắng làm hết sức để em trở thành người phụ nữ hạnh phúc nhất thế giới
35. 날 위해서 요리도 해주고 다리미질도 해줄거야? Em sẽ nấu ăn cho anh, ủi quần áo cho anh chứ?
36. 너는 나의 세상이야 Em là thế giới của anh
37. 너는 내 전부야 Em là tất cả mọi thứ của anh / Với anh em là tất cả
38. 나는 아내가 하나밖에 없어. 바로 너야 Anh chỉ có một vợ, đó là em
Thế nào bạn đã tự tin sau khi học câu tiếng hàn giao tiếp về cung bậc cảm xúc trong tình yêu chưa? Còn chần chừ gi nữa mà không dành cho người yêu những câu nói lãng mạn nào!
Những khung bậc của tình yêu trong tiếng Hàn
Những câu tiếng hàn giao tiếp về tình yêu trong tiếng hàn
1. 사랑해 (나는 너를 사랑해, nhưng chỉ nói giản đơn là 사랑해) Anh yêu em2. 좋아해 (나는 너를 좋아해) Anh thích em
3. 네가 필요해 Anh cần em
4. 보고싶어 Anh nhớ em
5. 너(가) 싫어 Anh ghét em
6. (나는) 너가 자랑스러워 Anh tự hào về em
7. (나는) 너한테 질렸어 Anh chán em
8. 너의 목소리가 그리워 Anh nhớ giọng nói của em
9. 나는 너의 눈이 좋아 Anh thích đôi mắt của em
10. 너 때문에 슬퍼 Anh buồn em
11. 너 때문에 너무 힘들어 Anh mệt em quá
너 너무 많이 말해 - Em nói nhiều quá
12. 너가 나를 사랑해줄 때까지 기다릴게 Anh chờ em cho đến khi em yêu anh
13. (나는) 너(가) 무서워 Anh sợ em!
14. 너한테 화났어 Anh giận em
15. (너랑) 키스하고 싶어 Anh muốn hôn em
16. 키스해도 돼? Anh có thể hôn em không?
17. 내 심장은 너를 향해 뛰고 있어 Trái tim của anh (chỉ) dành cho em
18. 네가 필요해. 난 너를 사랑하거든 Anh cần em vì anh yêu em
19. 너 목소리 진짜 좋다 Giọng của em ngọt ngào quá
20. 내 아내가 되어줘 Em làm vợ anh nhé
21. 걔 내가 취해서 화났어 Cô ấy giận vì tôi say
22. 나 술 취하고 술냄새 난다고 같이 못 자게 했어 Cô ấy không cho tôi ngủ chung vì cô ấy nói tôi say và hôi.
23. 내가 걔 생일 까먹어서 나한테 화났어 Cô ấy giận vì tôi đã quên mất ngày sinh nhật của cô ấy
Xem thêm: Học tiếng hàn trực tuyến đột phá trong ngôn ngữ
25. 난 너를 사랑하니까 너네 부모님도 사랑해 Anh yêu ba mẹ em vì anh yêu em
26. 나와 결혼해줄래? Hãy cưới anh nhé
27. 너의 과거는 중요하지 않아/너의 과거에는 신경쓰지 않아 Anh không quan tâm/quan ngại về quá khứ của em
28. 너가 처녀이든 아니든 상관없어 Anh không quan tâm việc em còn trinh hay không
29. 너와 영원히 함께하고 싶어 Anh muốn sống với em mãi mãi
30.걔 나한테 화 엄청 나서 자기 엄마네 집으로 갔어 Cô ấy về nhà mẹ cô ấy vì cô ấy giận tôi rất nhiều
31. 우리 애들도 같이 데려갔어 Cô ấy đã đưa các con của tôi về nhà mẹ cô ấy
32. 난 너가 좋아서 너가 하는 것도 다 좋아 Anh thích em vì thế anh thích mọi thứ em làm
33. 너가 만들었던 음식이 다른 사람들한테는 맛없을 수도 있었겠지만, 나한테는 세상에서 제일 맛있는 음식이었어 Thức ăn mà em nấu có thể không ngon đối với nhiều người, nhưng với anh chúng là thức ăn ngon nhất
34.난 부자도 아니고 큰 집도 없고 차도 없어. 하지만 널 세상에서 가장 행복한 아내로 만들어줄게 Anh không giàu có, anh không có nhà to, anh không có xe hơi, nhưng anh hứa anh sẽ cố gắng làm hết sức để em trở thành người phụ nữ hạnh phúc nhất thế giới
35. 날 위해서 요리도 해주고 다리미질도 해줄거야? Em sẽ nấu ăn cho anh, ủi quần áo cho anh chứ?
36. 너는 나의 세상이야 Em là thế giới của anh
37. 너는 내 전부야 Em là tất cả mọi thứ của anh / Với anh em là tất cả
38. 나는 아내가 하나밖에 없어. 바로 너야 Anh chỉ có một vợ, đó là em
Thế nào bạn đã tự tin sau khi học câu tiếng hàn giao tiếp về cung bậc cảm xúc trong tình yêu chưa? Còn chần chừ gi nữa mà không dành cho người yêu những câu nói lãng mạn nào!
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
Hỗ trợ trực tuyến
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288