Bạn đã biết các mẫu câu và từ vựng giao tiếp bằng tiếng Hàn thông dụng trong cuộc sống hàng ngày chưa? Hãy cùng Trung tâm tiếng Hàn SOFL tham khảo những kiến thức được chia sẻ trong bài viết dưới đây nhé.
Giao tiếp bằng tiếng Hàn
50 từ vựng dùng trong giao tiếp tiếng Hàn về chủ đề cơ thể con người
1 . 피부 /pibu/ da
2 . 머리 (고개) /meori/ /gogae/ đầu
3 . 머리카락 (머리털 ,두발 ,머릿결 ,전모) /meori karak/ /meori theol/ /du bal/ meorit gyeol/ /jeonmo/ tóc
4 . 점 /jeom/ mụn ruồi
5 . 얼굴 (안면 ,용안) /eol gul/ /an myeon/ /yongan/ mặt ,gương mặt
6 . 이마 (이맛전) /ima/ /imat jeon/ trán
7 . 눈썹 (미모 ,미총) /nun sseop/ /mi mo/ /mi chong/ lông mày
8 . 속눈썹 (첩모) /soknun sseop/ /cheop mo/ lông mi
9 . 눈 (목자) /nun/ /mok ja/ mắt
10 . 눈알 (안구) /nu nal/ /an gu/ nhãn cầu
11 . 각막 (안막) /gak mak/ /an mak/ giác mạc
12 . 눈동자 (동자) /nun dong ja/ /dong ja/ đồng tử ,con ngươi
13 . 수정체 /su jeong che/ thủy tinh thể
14 . 눈가 (눈가장 ,눈언저리 ,안변) /nunga/ /nun ga jang/ /nun eon jeo ri/ /an byeon/ vành mắt
15 . 눈꺼풀 (눈까풀) /nun keo pul/ /nun ka pul/ mí mắt
16 . 쌍꺼풀 /ssang kkeo pul/ hai mí ,mắt hai mí
17 . 코 /kho/ mũi
18 . 콧대 /khot dae/ sống mũi
19 . 콧구멍 (비문) /khot gu meong/ /bimun/ lỗ mũi
Học tiếng Hàn trực tuyến đột phá trong học tiếng Hàn
Để cập nhật thêm kiến thức về các mẫu câu giao tiếp bằng tiếng Hàn và tổng hợp từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày, vui lòng truy cập vào trang web học tiếng Hàn online của SOFL.
20 . 콧방울 (콧볼) /khot ban gul/ /khot bol/ cánh mũi
21 . 콧물 (비수 ,비액) /khot mul/ /bisu/ /bi aek/ nước mũi
22 . 콧털 /khottheol/ lông mũi
23 . 뺨 /pam/ gò má
24 . 뺨뼈 (광대뼈) /pyam pyeo/ /goang dae pyeo/ xương gò má
25 . 보조개 /bo jo gae/ má lúm đồng tiền
26 . 여드름 /yeo deu reum/ mụn trứng cá
27 . 흉터 /hyungtheo/ sẹo, vết thâm
28 . 곰보 /gombo/ mặt rỗ
29 . 각질 /gakjil/ da bong
30 . 입 /ip/ miệng
31 . 입술 /ipsul/ môi
32 . 윗입술 /uetipsul/ môi trên
33 . 아랫입술 /araetipsul/ môi dưới
34 . 결후 /gyeolhu/ yết hầu
35 . 목 (목구멍) /mok/ /mo kku meong/ cổ ,họng
36 . 어깨 /eokae/ vai
37 . 팔 /pal/ cánh tay
38 . 팔꿈치 /palkumchi/ khủyu tay
39 . 아래팔 (팔뚝) /arae pal/ cẳng tay
40 . 손목 /son mok/ cổ tay
41 . 손 /son/ bàn tay
42 . 손바닥 /son badak/ lòng bàn tay
43 . 지문 /jimun/ vân tay
44 . 손가락 /son garak/ ngón tay
45 . 엄지손가락 (대지) /eop jison garak/ /daeji/ ngón tay cái
46 . 집게손가락 (검지) /jip geson garak/ /geomji/ ngón trỏ
47 . 가운뎃손가락 (장지) /gaun desson garak/ /jangji/ ngón tay giữa
48 . 약손가락 (약지) /yakson garak//yakji/ ngón đeo nhẫn
49 . 새끼손가락 (소지) /sae kison garak/ /soji/ ngón út
50 . 손톱 /son thop/ móng tay
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
Cách di chuyển bằng tàu điện ngầm tại Hàn Quốc
Bạn đã biết những cặp từ trái nghĩa nhau trong tiếng Hàn?
Trở thành “kho từ vựng tiếng Hàn” với 5 cách học sau đây!
Quốc ca Hàn Quốc lời Hàn - Việt
Tin nhắn chúc Tết bằng tiếng Hàn 2020 gửi Bạn bè, Sếp, Thầy cô
Thi chứng chỉ tiếng Hàn TOPIK cần lưu ý điều gì?