Đang thực hiện

50 từ vựng tiếng Hàn cơ bản dành tặng “phái kẹp nơ”

Thời gian đăng: 08/01/2019 10:56

Mỗi ngày, bạn có thể tìm thấy rất nhiều các chủ đề từ vựng tiếng Hàn cơ bản hay. Và hôm nay, các bạn “phái kẹp nơ” sẽ có thêm 50 từ liên quan đến mỹ phẩm và phụ kiện cực kỳ thú vị. Hãy cùng SOFL tìm hiểu ngay nhé.
 

tu vung tieng han co ban
Từ vựng tiếng Hàn cơ bản

50 từ vựng tiếng Hàn cơ bản về các loại mỹ phẩm, phụ kiện

귀걸이: (gwigeol-i): Bông tai, khuyên tai,

클립식 귀걸이: (keullibsig gwigeol-i): Loại khuyên tai bấm

향수: (hyangsu):  Nước hoa

뚫린 귀걸이: (ttulhlin gwigeol-i ): Xỏ tai

마스카라: (maseukala ): Chải mi

걸쇠, 고리: (geolsoe, goli):  Cái móc, cái gài

아이섀도: (aisyaedo ): Đánh mắt

면도칼:( myeondokal ): Dao cạo

바디부분: (badibubun ): Phần thân hoa tai

클러치(=뒷장식=잠금장식): (keulleochi):  Nút cài hoa tai

눈썹연필: (nunsseob-yeonpil):  Chì dành cho lông mày

립스틱: (libseutig ): Son môi

매니큐어: (maenikyueo):  Lọ bôi - dán móng tay

손톱깎이: (sontobkkakk-i):  Dụng cụ cắt móng tay

애프터 셰이브 로션: (aepeuteo syeibeu losyeon ): Nước thơm sau khi cạo râu

아이 라이너: (ai laineo ): Mắt

반지: (banji ): Nhẫn

면도용 크림: (myeondoyong keulim): Loại kem cạo râu

결혼반지: (gyeolhonbanji):  Nhẫn cưới

면도날: (myeondonal): Lưỡi dao cạo

목걸이: (moggeol-i ): Dây chuyền

염주, 묵주: (yeomju, mugju): Chuỗi dây chuyền hạt ngọc trai

핀: (pin): Loại ghim trang điểm

손목시계 밴트: (sonmogsigye baenteu): Dây để đeo đồng hồ

타이 핀: (tai pin): Cái ghim cà vạt

넥타이핀: (negtaipin ): Kp cà vạt

목걸이: (moggeol-i ): Chuỗi hạt (vàng hoặc ngọc)

손톱 다듬는 줄: ( sontob dadeumneun jul ): Giũa móng tay

메이크업= 화장하다: (meikeueob= hwajanghada ): Đồ trang điểm

클런징 티슈: (keulleonjing tisyu): Loại giấy ướt tẩy trang

얼굴을 붉히다: (eolgul-eul bulghida ): Đánh phấn má

마스크: (maseukeu ): Loại mặt nạ để dưỡng da

수면팩: (sumyeonpaeg ): Loại mặt nạ ban đêm

필링젤: (pillingjel): Sản phẩm để tẩy tế bào chết

선크림: (seonkeulim): Kem dùng chống nắng

미백크림: (mibaegkeulim): Loại kem trắng da

주름 개션 크림: (juleum gaesyeon keulim ): Loại kem cải thiện nếp nhăn

스킨 = 토너: (seukin = toneo): Loại nước lót da

에센스: (esenseu ) Mỹ phẩm Essence

수분크림: (subunkeulim):Loại kem giữ ẩm

아이크림: (aikeulim):  Kem dưỡng mắt

로션 = 에멀전: (losyeon = emeoljeon):  Loại kem dưỡng da dạng lỏng

클렌징 크림: (keullenjing keulim): Loại kem tẩy trang

약혼반지: (yaghonbanji):  Nhẫn đeo đính hôn

팔찌: (paljji ): Vòng đeo ở tay

손목시계: (sonmogsigye):  Loại đồng hồ đeo tay

클렌징품: (keullenjingpum): Kem sữa rửa mặt

선밤: (seonbam): Phấn dùng chống nắng

크림: (keulim): Loại kem dạng đặc hơn

클렌징 오일: (keullenjing oil): Loại dầu tẩy trang

Hàn Quốc vốn là đất nước rất nổi tiếng bởi thẩm mỹ, thời trang và các hãng mỹ phẩm. Đây cũng được xem là một ngành đang có xu hướng quan tâm từ rất nhiều bạn trẻ, các bạn có nhiều cơ hội để phát triển bản thân cũng như được đào tạo bài bản để có tay nghề trong tay. Vậy ngay từ bây giờ nếu các bạn đang học tiếng Hàn và có định hướng công việc cho mình, tại sao các bạn không thử bắt đầu suy nghĩ du học Hàn Quốc với chuyên ngành này nhỉ?

Qua bài viết này, SOFL cũng muốn gửi đến các bạn bí quyết và kinh nghiệm học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề. Khi các bạn yêu thích một lĩnh vực hay một điều gì đó, thì hãy nghĩ ngay đến việc tìm kiếm nó bằng các từ vựng tiếng Hàn.

Như vậy, bài học hôm nay Trung tâm tiếng Hàn SOFL đã cùng bạn tìm hiểu về một chủ đề từ vựng tiếng Hàn cơ bản rất thú vị rồi đúng không nào? Chúc các bạn sẽ tìm được cho mình cách học phù hợp nhất.

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Các tin khác