Mỗi ngày, bạn có thể tìm thấy rất nhiều các chủ đề từ vựng tiếng Hàn cơ bản hay. Và hôm nay, các bạn “phái kẹp nơ” sẽ có thêm 50 từ liên quan đến mỹ phẩm và phụ kiện cực kỳ thú vị. Hãy cùng SOFL tìm hiểu ngay nhé.
Từ vựng tiếng Hàn cơ bản
50 từ vựng tiếng Hàn cơ bản về các loại mỹ phẩm, phụ kiện
귀걸이: (gwigeol-i): Bông tai, khuyên tai,
클립식 귀걸이: (keullibsig gwigeol-i): Loại khuyên tai bấm
향수: (hyangsu): Nước hoa
뚫린 귀걸이: (ttulhlin gwigeol-i ): Xỏ tai
마스카라: (maseukala ): Chải mi
걸쇠, 고리: (geolsoe, goli): Cái móc, cái gài
아이섀도: (aisyaedo ): Đánh mắt
면도칼:( myeondokal ): Dao cạo
바디부분: (badibubun ): Phần thân hoa tai
클러치(=뒷장식=잠금장식): (keulleochi): Nút cài hoa tai
눈썹연필: (nunsseob-yeonpil): Chì dành cho lông mày
립스틱: (libseutig ): Son môi
매니큐어: (maenikyueo): Lọ bôi - dán móng tay
손톱깎이: (sontobkkakk-i): Dụng cụ cắt móng tay
애프터 셰이브 로션: (aepeuteo syeibeu losyeon ): Nước thơm sau khi cạo râu
아이 라이너: (ai laineo ): Mắt
반지: (banji ): Nhẫn
면도용 크림: (myeondoyong keulim): Loại kem cạo râu
결혼반지: (gyeolhonbanji): Nhẫn cưới
면도날: (myeondonal): Lưỡi dao cạo
목걸이: (moggeol-i ): Dây chuyền
염주, 묵주: (yeomju, mugju): Chuỗi dây chuyền hạt ngọc trai
핀: (pin): Loại ghim trang điểm
손목시계 밴트: (sonmogsigye baenteu): Dây để đeo đồng hồ
타이 핀: (tai pin): Cái ghim cà vạt
넥타이핀: (negtaipin ): Kp cà vạt
목걸이: (moggeol-i ): Chuỗi hạt (vàng hoặc ngọc)
손톱 다듬는 줄: ( sontob dadeumneun jul ): Giũa móng tay
메이크업= 화장하다: (meikeueob= hwajanghada ): Đồ trang điểm
클런징 티슈: (keulleonjing tisyu): Loại giấy ướt tẩy trang
얼굴을 붉히다: (eolgul-eul bulghida ): Đánh phấn má
마스크: (maseukeu ): Loại mặt nạ để dưỡng da
수면팩: (sumyeonpaeg ): Loại mặt nạ ban đêm
필링젤: (pillingjel): Sản phẩm để tẩy tế bào chết
선크림: (seonkeulim): Kem dùng chống nắng
미백크림: (mibaegkeulim): Loại kem trắng da
주름 개션 크림: (juleum gaesyeon keulim ): Loại kem cải thiện nếp nhăn
스킨 = 토너: (seukin = toneo): Loại nước lót da
에센스: (esenseu ) Mỹ phẩm Essence
수분크림: (subunkeulim):Loại kem giữ ẩm
아이크림: (aikeulim): Kem dưỡng mắt
로션 = 에멀전: (losyeon = emeoljeon): Loại kem dưỡng da dạng lỏng
클렌징 크림: (keullenjing keulim): Loại kem tẩy trang
약혼반지: (yaghonbanji): Nhẫn đeo đính hôn
팔찌: (paljji ): Vòng đeo ở tay
손목시계: (sonmogsigye): Loại đồng hồ đeo tay
클렌징품: (keullenjingpum): Kem sữa rửa mặt
선밤: (seonbam): Phấn dùng chống nắng
크림: (keulim): Loại kem dạng đặc hơn
클렌징 오일: (keullenjing oil): Loại dầu tẩy trang
Hàn Quốc vốn là đất nước rất nổi tiếng bởi thẩm mỹ, thời trang và các hãng mỹ phẩm. Đây cũng được xem là một ngành đang có xu hướng quan tâm từ rất nhiều bạn trẻ, các bạn có nhiều cơ hội để phát triển bản thân cũng như được đào tạo bài bản để có tay nghề trong tay. Vậy ngay từ bây giờ nếu các bạn đang học tiếng Hàn và có định hướng công việc cho mình, tại sao các bạn không thử bắt đầu suy nghĩ du học Hàn Quốc với chuyên ngành này nhỉ?
Qua bài viết này, SOFL cũng muốn gửi đến các bạn bí quyết và kinh nghiệm học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề. Khi các bạn yêu thích một lĩnh vực hay một điều gì đó, thì hãy nghĩ ngay đến việc tìm kiếm nó bằng các từ vựng tiếng Hàn.
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/