Thời gian đăng: 31/03/2016 16:05
Tiếp tục bổ sung vốn từ vựng tiếng Hàn qua chủ đề đặc biệt : Các cặp tính từ đối nghĩa trong tiếng Hàn. Đây cũng làm một trong những chủ đề quan trọng mà người học bất kỳ ngôn ngữ nào cũng cần đến bởi đây là những tính từ có tần xuất xuất hiện nhiều trong các ngữ cảnh.
Từ đối nghĩa trong tiếng hàn
Trung tâm Tiếng Hàn SOFL đã sưu tầm và chia sẽ với các bạn 55 cặp tính từ phản nghĩa . Hãy lưu lại và học từ vựng thường xuyên nếu muốn nhanh giỏi ngôn ngữ này nhé!
1. 가깝다 >< 멀다 : gần >< xa
2. 가볍다 >< 무겁다 : nhẹ >< nặng
3. 가난하다 >< 부유하다 : nghèo nàn >< giàu có
4. 간단하다>< 복잡하다 : đơn giản >< phức tạp
5. 거칠다 >< 부드럽다 : sần sùi >< mềm mại
6. 걱정하다 >< 안심하다 : lo lắng >< an tâm
7. 계속하다 >< 중단하다 : liên tục >< gián đoạn
8. 귀엽다 >< 얄밉다 : đáng yêu >< đáng ghét
9. 게으르다 >< 열심하다 : lười >< chăm chỉ
10. 기쁘다 >< 슬프다 : vui >< buồn
Đọc tiếng hàn ra sao là chuẩn
11. 낮다 >< 높다 : thấp >< cao
12. 낯익다 >< 낯설다 : quen thuộc >< lạ lẫm
13. 넓다 >< 좁다 : rộng >< chật hẹp
14. 뚱뚱하다 >< 마르다 : béo >< gầy
15. 다행하다 >< 불행하다 : may mắn >< bất hạnh
16. 단순하다 >< 복잡하다 : đơn giản >< phức tạp
17. 답답하다 >< 후련하다 : ngột ngạt >< thoải mái
18. 두껍다 >< 얇다 : dày >< mỏng
19. 뚜렷하다 >< 희미하다 : rõ ràng >< mờ mịt
20. 마르다 >< 젖다 : khô ráo >< ẩm ướt
21. 많다>< 적다 : nhiều >< ít
22. 모자르다 >< 넉넉하다 : thiếu >< đầy đủ
23. 빠르다 >< 느리다 : nhanh >< chậm
24. 바쁘다 >< 한가하다 : bận >< rảnh rỗi
25. 밝다 >< 어둡다 : sáng >< tối
26. 불만하다 >< 만족하다 : bất mãn >< thỏa mãn
27. 불쾌하다 >< 유쾌하다 : khó chịu >< sảng khoái
28. 비싸다>< 싸다 : đắt >< rẻ
29. 서투르다 >< 익숙하다 : lạ lẫm >< quen thuộc
30. 수줍다 >< 활발하다 : ngượng, ngại >< hoạt bát, năng nổ
31. 쉽다 >< 어렵다 : dễ >< khó
32. 예쁘다 >< 나쁘다 : đẹp > < xấu (tính cách)
33. 유명하다 >< 무명하다 : nổi tiếng >< vô danh
34. 위험하다 >< 안전하다 : nguy hiểm >< an toàn
35. 절약하다 >< 낭비하다 : tiết kiệm >< lãng phí
Xem thêm: Viết tiếng hàn sao mới chuẩn xác
36. 약하다 >< 강하다 : yếu >< khỏe
37. 완강하다 >< 나약하다 : kiên cường >< yếu đuối
38. 젊다 >< 늙다 : trẻ >< già
39. 정당하다 >< 부당하다 : chính đáng >< không chính đáng
40. 조용하다 >< 시끄럽다 : yên tĩnh >< ồn ào
41. 짧다 >< 길다 : ngắn >< dài
42. 차다 >< 뜨겁다 : lạnh >< nóng
43. 착하다 >< 악하다 : hiền lành >< độc ác
44. 춥다 >< 덥다 : lạnh >< nóng
45. 충분하다 >< 부족하다 : đầy đủ > thiếu
46. 친절하다 >< 불친절하다 : thân thiện >< không thân thiện
47. 크다 >< 작다 : To >< nhỏ
48. 캄캄하다 >< 환하다 : tối mò >< sáng
49. 튼튼하다 >< 약하다 : chắc chắn, vững >< yếu
50. 틀리다 >< 맞다 : Sai >< đúng
51. 편리하다 >< 불편하다 : thuận tiện >< bất tiện
52. 편안하다 >< 불안하다 : bình an >< bất an
53. 포근하다 >< 쌀쌀하다 : ấm áp >< lành lạnh
54. 행복하다 >< 불행하다 : hạnh phúc >< bất hạnh
55. 희망하다 >< 실망하다 : hy vọng >< thất vọng
Bạn đã thấy được bộ từ đối nghĩa trong tiếng hàn, vậy chuẩn bị tinh thần thêm một bộ từ vựng tiếng hàn cho bản thân nhé. Chúc các bạn học tốt!
Từ đối nghĩa trong tiếng hàn
1. 가깝다 >< 멀다 : gần >< xa
2. 가볍다 >< 무겁다 : nhẹ >< nặng
3. 가난하다 >< 부유하다 : nghèo nàn >< giàu có
4. 간단하다>< 복잡하다 : đơn giản >< phức tạp
5. 거칠다 >< 부드럽다 : sần sùi >< mềm mại
6. 걱정하다 >< 안심하다 : lo lắng >< an tâm
7. 계속하다 >< 중단하다 : liên tục >< gián đoạn
8. 귀엽다 >< 얄밉다 : đáng yêu >< đáng ghét
9. 게으르다 >< 열심하다 : lười >< chăm chỉ
10. 기쁘다 >< 슬프다 : vui >< buồn
Đọc tiếng hàn ra sao là chuẩn
12. 낯익다 >< 낯설다 : quen thuộc >< lạ lẫm
13. 넓다 >< 좁다 : rộng >< chật hẹp
14. 뚱뚱하다 >< 마르다 : béo >< gầy
15. 다행하다 >< 불행하다 : may mắn >< bất hạnh
16. 단순하다 >< 복잡하다 : đơn giản >< phức tạp
17. 답답하다 >< 후련하다 : ngột ngạt >< thoải mái
18. 두껍다 >< 얇다 : dày >< mỏng
19. 뚜렷하다 >< 희미하다 : rõ ràng >< mờ mịt
20. 마르다 >< 젖다 : khô ráo >< ẩm ướt
21. 많다>< 적다 : nhiều >< ít
22. 모자르다 >< 넉넉하다 : thiếu >< đầy đủ
23. 빠르다 >< 느리다 : nhanh >< chậm
24. 바쁘다 >< 한가하다 : bận >< rảnh rỗi
25. 밝다 >< 어둡다 : sáng >< tối
26. 불만하다 >< 만족하다 : bất mãn >< thỏa mãn
27. 불쾌하다 >< 유쾌하다 : khó chịu >< sảng khoái
28. 비싸다>< 싸다 : đắt >< rẻ
29. 서투르다 >< 익숙하다 : lạ lẫm >< quen thuộc
30. 수줍다 >< 활발하다 : ngượng, ngại >< hoạt bát, năng nổ
31. 쉽다 >< 어렵다 : dễ >< khó
32. 예쁘다 >< 나쁘다 : đẹp > < xấu (tính cách)
33. 유명하다 >< 무명하다 : nổi tiếng >< vô danh
34. 위험하다 >< 안전하다 : nguy hiểm >< an toàn
35. 절약하다 >< 낭비하다 : tiết kiệm >< lãng phí
Xem thêm: Viết tiếng hàn sao mới chuẩn xác
37. 완강하다 >< 나약하다 : kiên cường >< yếu đuối
38. 젊다 >< 늙다 : trẻ >< già
39. 정당하다 >< 부당하다 : chính đáng >< không chính đáng
40. 조용하다 >< 시끄럽다 : yên tĩnh >< ồn ào
41. 짧다 >< 길다 : ngắn >< dài
42. 차다 >< 뜨겁다 : lạnh >< nóng
43. 착하다 >< 악하다 : hiền lành >< độc ác
44. 춥다 >< 덥다 : lạnh >< nóng
45. 충분하다 >< 부족하다 : đầy đủ > thiếu
46. 친절하다 >< 불친절하다 : thân thiện >< không thân thiện
47. 크다 >< 작다 : To >< nhỏ
48. 캄캄하다 >< 환하다 : tối mò >< sáng
49. 튼튼하다 >< 약하다 : chắc chắn, vững >< yếu
50. 틀리다 >< 맞다 : Sai >< đúng
51. 편리하다 >< 불편하다 : thuận tiện >< bất tiện
52. 편안하다 >< 불안하다 : bình an >< bất an
53. 포근하다 >< 쌀쌀하다 : ấm áp >< lành lạnh
54. 행복하다 >< 불행하다 : hạnh phúc >< bất hạnh
55. 희망하다 >< 실망하다 : hy vọng >< thất vọng
Bạn đã thấy được bộ từ đối nghĩa trong tiếng hàn, vậy chuẩn bị tinh thần thêm một bộ từ vựng tiếng hàn cho bản thân nhé. Chúc các bạn học tốt!
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
Hỗ trợ trực tuyến
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288