Thời gian đăng: 08/04/2016 14:52
Đi du lịch nước ngoài là cơ hội tuyệt vời để chúng ta tận hưởng cảnh quan, trải nghiệm những không gian mới, tìm cảm hứng và niềm vui mới . Sau đây, là những từ vựng tiếng hàn thông dụng dành cho khách du lịch, nào cùng tìm hiểu thôi.
Từ vựng tiếng hàn cho khách du lịch
2. Ban gap sum ni da: rất vui được gặp bạn
3. Kam sa ham ni da: cảm ơn
4. Eotteohge dangsin eun: Bạn có khỏe không?
5. Naneun gamsa gwaenchanh-a: Tôi khỏe, cảm ơn.
6. Mi an ham ni ta: tôi xin lỗi
7. Jam shi man yo: xin lỗi, cho hỏi…
8. Ju se yo: Cho tôi ...
9. Ne: vâng
10. Aniyo: không
11. Eol ma ye yo: Cái này bao nhiêu tiền
12. Kka kkaju se yo: Có thể giảm giá cho tôi không
13. Ssa yo: cái này giá rẻ
14. Bi ssa yo: cái này giá mắc quá
15. Geunyang bogo isseoyo: Tôi chỉ nhìn thôi
16. Jeoneun igeoseul i-beobogo shipeoyo: Tôi muốn mặc thử nó
17. Taleuishil i-eodieyo? Phòng thay đồ ở đâu?
18. Gyeoljehalgeyo shinyongkadeuro: Tôi muốn thanh toán bằng thẻ tín dụng
19. Hyeon geumeuro gyeoljehalgeyo: Tôi muốn thanh toán bằng tiền mặt
20. Tisyeocheu: áo sơ mi
21. Baji: quần
22. Koteu: áo khoác
23. Chima: váy đầm
24. Syoping senteo: khu mua sắm
25. Beosu teomeenal: trạm xe bus
26. Chihacheol yeok: trạm tàu điện ngầm
27. Gonghang: sân bay
28. Baekhwajeom : Trung tâm mua sắm
29. Setakso : Tiệm giặt là
30. Ucheguk : Bưu điện
31. Hotel : Khách sạn
32. taeksi : Taxi
33. Shijang: chợ
34. Syupeomaket: siêu thị
35. Bbanggjib: cửa hàng bánh mì
Xem thêm: thông tin tiếng hàn xuất khẩu lao động mới nhất
36. Ot gage: cửa hàng quần áo
37. Hwajangsil : WC
38. Menyu jom boyeo juseyo: Có thể cho tôi xem thực đơn không?
39. Eejip jeil jalhaneun yoriga mawyeyo: nhà hàng này có món ăn gì đặc biệt?
40. Maepchi ahngae haechusaeyo: Đừng nấu quá cay
41. Masinneundeyo: Món ăn rất ngon
42. Gyesansuh jooseyo: vui lòng đem hóa đơn tính tiền
43. Mul chom juseyo: vui lòng cho tôi xin nước uống
44. Bap: cơm
45. Bibimbap: cơm trộn
46. Sogogi: thịt bò
47. Dakgogi: thịt gà
48. Origogi: thịt vịt
49. Sawseji: xúc xích
50. Bulgogi: thịt bò nướng
51. Tteokbokki: bánh gạo cay
52. Naengmyeon: mì lạnh
53. Jajangmyeon: mì tương đen
54. Japchae: miến trộn
55. Gimbap: cơm gói rong biển
56. Kimchi jjiggae: Kimchi hầm
57. O di ye yo: Nơi này là ở đâu?
58. Eodiseo taeksireul tamnikka: Tôi có thể bắt xe taxi ở đâu?
59. Igoseuro ga juseyo: hãy đưa tôi đến địa chỉ này
60. Yeogiseo naeryeo jusaeyo: Vui lòng dừng tại đây
Trên đây là những kinh nghiệm nghiệm học từ vựng tiếng hàn cho khách đi du lịch của trung tâm tiếng hàn SOFL, mong rằng với những chia sẻ trên có thể giúp các bạn có cho bản thân bộ từ vựng tiếng hàn hữu ich.
Từ vựng tiếng hàn cho khách du lịch
Những từ vựng tiếng hàn thông dụng cho khách đi du lịch
1. An nyeong ha se yo: xin chào, tạm biệt2. Ban gap sum ni da: rất vui được gặp bạn
3. Kam sa ham ni da: cảm ơn
4. Eotteohge dangsin eun: Bạn có khỏe không?
5. Naneun gamsa gwaenchanh-a: Tôi khỏe, cảm ơn.
6. Mi an ham ni ta: tôi xin lỗi
7. Jam shi man yo: xin lỗi, cho hỏi…
8. Ju se yo: Cho tôi ...
9. Ne: vâng
10. Aniyo: không
11. Eol ma ye yo: Cái này bao nhiêu tiền
12. Kka kkaju se yo: Có thể giảm giá cho tôi không
13. Ssa yo: cái này giá rẻ
14. Bi ssa yo: cái này giá mắc quá
15. Geunyang bogo isseoyo: Tôi chỉ nhìn thôi
16. Jeoneun igeoseul i-beobogo shipeoyo: Tôi muốn mặc thử nó
17. Taleuishil i-eodieyo? Phòng thay đồ ở đâu?
18. Gyeoljehalgeyo shinyongkadeuro: Tôi muốn thanh toán bằng thẻ tín dụng
19. Hyeon geumeuro gyeoljehalgeyo: Tôi muốn thanh toán bằng tiền mặt
20. Tisyeocheu: áo sơ mi
21. Baji: quần
22. Koteu: áo khoác
23. Chima: váy đầm
24. Syoping senteo: khu mua sắm
25. Beosu teomeenal: trạm xe bus
26. Chihacheol yeok: trạm tàu điện ngầm
27. Gonghang: sân bay
28. Baekhwajeom : Trung tâm mua sắm
29. Setakso : Tiệm giặt là
30. Ucheguk : Bưu điện
31. Hotel : Khách sạn
32. taeksi : Taxi
33. Shijang: chợ
34. Syupeomaket: siêu thị
35. Bbanggjib: cửa hàng bánh mì
Xem thêm: thông tin tiếng hàn xuất khẩu lao động mới nhất
37. Hwajangsil : WC
38. Menyu jom boyeo juseyo: Có thể cho tôi xem thực đơn không?
39. Eejip jeil jalhaneun yoriga mawyeyo: nhà hàng này có món ăn gì đặc biệt?
40. Maepchi ahngae haechusaeyo: Đừng nấu quá cay
41. Masinneundeyo: Món ăn rất ngon
42. Gyesansuh jooseyo: vui lòng đem hóa đơn tính tiền
43. Mul chom juseyo: vui lòng cho tôi xin nước uống
44. Bap: cơm
45. Bibimbap: cơm trộn
46. Sogogi: thịt bò
47. Dakgogi: thịt gà
48. Origogi: thịt vịt
49. Sawseji: xúc xích
50. Bulgogi: thịt bò nướng
51. Tteokbokki: bánh gạo cay
52. Naengmyeon: mì lạnh
53. Jajangmyeon: mì tương đen
54. Japchae: miến trộn
55. Gimbap: cơm gói rong biển
56. Kimchi jjiggae: Kimchi hầm
57. O di ye yo: Nơi này là ở đâu?
58. Eodiseo taeksireul tamnikka: Tôi có thể bắt xe taxi ở đâu?
59. Igoseuro ga juseyo: hãy đưa tôi đến địa chỉ này
60. Yeogiseo naeryeo jusaeyo: Vui lòng dừng tại đây
Trên đây là những kinh nghiệm nghiệm học từ vựng tiếng hàn cho khách đi du lịch của trung tâm tiếng hàn SOFL, mong rằng với những chia sẻ trên có thể giúp các bạn có cho bản thân bộ từ vựng tiếng hàn hữu ich.
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
Hỗ trợ trực tuyến
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288