Đang thực hiện

Tự tin giao tiếp với 60 từ vựng tiếng Hàn hàng ngày về chủ đề mối quan hệ gia đình

Thời gian đăng: 17/10/2017 14:12

Trong cẩm nang học từ vựng tiếng Hàn hàng ngày hôm nay của chúng tôi sẽ giới thiệu đến các bạn tổng hợp 60 từ vựng tiếng Hàn hàng ngày về chủ đề gia đình có phiên âm.

Gia đình trong tiếng Hàn?
Gia đình trong tiếng Hàn?

60 từ vựng tiếng Hàn thông dụng về chủ đề gia đình

조상        /jo-sang/    (Forefathers)        Tổ tiên

시아버지        /si-a -beo-ji/        (Father- in- law)        Cha chồng

장모님    /jangmonim/    (Mother- in- law)        Mẹ vợ

장인    /jang in/    (Father- in- law)        Bố vợ

계모    gye mo/    (Step mother)        Mẹ kế

계부    /gye bu/(Step father)        Cha kế

양아버지/ 양부    /yanga beoji /yangmo/    (Adoptive father)    Bố nuôi

양어머니/양모    (Adoptive mother)    /yangeomeoni/yangmo/     Mẹ nuôi

며느리    /myeoneuri/ (daughter-in-law)    Con dâu

사위    /sawi/    (son-in-law)        Con rể

양자/ 양아들    /yangja/ yangadeul/    (Foster son , Adopted son)        Con trai nuôi

양녀/ 양딸     /yangnyeo// yangtal/    (Foster daughter , Adopted daughter)        Con gái nuôi

의붓 자식        (Step child )    /uibut jasik/    Con riêng

아기/ 애기        (Kid)    /agi/ /aegi/    Con

딸        (Daughter)    /tal/    Con gái

아들    (Son)    /adeul/    Con trai

할아버지    /ha-ra-bo-ji/    (Grand father)        Ông nội

할머니    /hal-mo-ni/    (Grandmother)        Bà nội

외 할아버지        /wa-ha-ra-beo-ji/    (Grandfather)        Ông ngoại

외 할머니        /wa-jal-meo-ni/    (Grandmother)        Bà ngoại

부친/아버지/아빠        /bu-chin/a-beo-ji/a-pa/        (Father/ dad)        Bố

모친/어머니/엄마    /mo-chin/eo-meo/eom-ma/    (Mother/mom)        Mẹ

부모님    /bu-mo-nim/    (Parent)        Cha mẹ

시어머니    /si-eo-meo-ni/    (Mother- in- law)        Mẹ chồng

고모    (Aunt)    /gôm/    Cô, bác gái

이모    (Aunt)    /imo/    Dì

외 삼촌    /uesamchon/    (Uncle)        Cậu

Anh rể trong tiếng Hàn đọc ra sao?
Anh rể trong tiếng Hàn đọc ra sao?

아가    (Baby)    /aga/    Em bé, trẻ sơ sinh

아이    /ai/    (Children)        Trẻ em

조카    /joka/    Cháu

손자/ 손녀        (Nephew, niece)    /sonja/ /sonnyeo/    Cháu trai/ cháu gái

매제    /maeje/    a brother-in-law        Em rể

형부    /hyeongbu/    (Brother-in-law)        Anh rể

제수씨        (Sister-in-law)    /jesushi/    Em dâu

형수    /hyeongsu/    a sister-in-law        Chị dâu

맏아들        (Eldest son)    /matadeul/    Con trai đầu

맏딸        (Eldest daughter)    /mattal/    Con gái đầu

작은 아버지/ 삼촌    /jakeun aboji/ /samchon/    (Uncle)        Chú

누나/언니    /nuna/ /eonni/    (Elder sister)    Chị gái

형/오빠    (Elder brother)    /hyeong/ /opa/    Anh trai

여동생    (Younger sister)    /yeodongsaeng/    Em gái

남동생    (Younger brother)    /namdongsaeng/    Em trai

남자    (Men)        /namja/    Nam giới

여자     (Women) /yeoja/        Phụ nữ

친구    (Friend)        /chingu/    Bạn bè

막내 아들        (Youngest son)    /mak nae adeul/    Con trai út

막내딸        (Youngest daughter)    /maknae tal/    Con gái út

큰형/ 큰 오빠    /kheunhyeong/ /kheunoppa/    (Eldest brother)        Anh cả

남매    (Brother and sister )    /nammae/    Chị em (trai)

자매    (Sisters, sibling)        /jamae/    Chị em (gái)

형제    (Brotherly, sibling)    /hyeongje/    Anh em (trai)

큰 아버지    (Uncle)        /kheun aboji/    Bác trai

자녀/ 자식    issue, children        /janyeo/ /jasik/    Con cái

자손    Descendant    /jason/    Con cháu

어른    (Adulf)        /eoreun/    Người lớn

작은 형/작은 오빠        /jakeun hyeong/ /jakeunoppa/     (Second elder brother)        Anh thứ

아내/ 집사람    /anae/ /jipsaram/    (Wife)        Vợ

남편    (Husband)    /nampyeon/    Chồng

어린    (Children)    /eorin/    Trẻ em

노인    (oldster, greybeard)    /noin/    Người già

Hi vọng rằng những chia sẻ trên đây của chúng tôi sẽ giúp bạn trau dồi thêm nhiều vốn từ thông dụng trong cuộc sống. Các bạn có thể tham khảo thêm các kinh nghiệm và kiến thức trên website học tiếng Hàn online của chúng tôi. Trung tâm tiếng Hàn SOFL chúc các bạn học từ vựng tiếng Hàn hàng ngày hiệu quả và thành công!

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Các tin khác