Đang thực hiện

6000 Từ vựng tiếng Hàn thông dụng nhất (0061-0090)

Thời gian đăng: 25/12/2015 12:44
Để giúp các bạn có nền tảng kiến thức vững vàng hơn về từ vựng tiếng Hàn, hôm nay Tiếng Hàn SOFL xin chia sẻ với các bạn bài học tiếp về 6000 từ vựng tiếng Hàn thông dụng nhất, do Viện nghiên cứu quốc gia Hàn quốc công bố. Hãy cùng theo dõi nhé!

 30 từ vựng tiếng Hàn thông dụng (0061-0090)



61. 문화 : văn hóa 

62. 원 : won (đơn-vị tiền-tệ của Hàn-Quốc) 

63. 생각 :  ý nghĩ, suy nghĩ (danh-từ) 

64. 어떻다 : thế nào 

당신 생각은 어떻습니까? = Anh nghĩ thế nào ạ? = What do you think?

65. 명 : người (đơn vị từ) = Person counter

66. 통하다 : thông qua, chạy, chảy, đi qua 

공기가 잘 통하다 ( không khí thông thoáng)

모든 길은 로마로 통한다 (  mọi con đường đều dẫn đến La Mã )

실습을 통해 이론을 익히다 ( hiểu rõ lí thuyết thông qua thực hành )

친구를 통해 그녀의 소식을 들었다 ( Tôi nghe được tin tức về cô ấy thông qua một người bạn )

67. 그러다   : thế, như thế    

너 그러다 큰코다친다. ( Nếu anh cứ như thế, thì anh sẽ gặp rắc rối lớn) 

그러다 일이 잘못되기라도 하면 어쩌려고 그래? ( Anh làm thế, rồi nếu có chuyện gì không hay xảy ra thì sao?)

68. 소리 : tiếng, tiếng động, tiếng ồn, tiếng kêu 

옆집에서 큰 소리가 나는 것을 들었다. ( Tôi nghe thấy một tiếng động lớn (phát ra) từ nhà hàng xóm.)

큰 소리 내지 마 ( Đừng nói to (lớn) )

소리를 내다 ( làm ồn, gây ra tiếng động)

69. 다시 :  lại 

70. 다른 : khác 

Từ gốc: 다르다 = khác (tính từ)

71. 이런 : như thế này

이런 때에 ( lúc như thế này)

이런 일이 일어나리라고는 생각지도 못했다 ( Tôi không thể nghĩ được có việc như thế này sẽ xảy ra )

72. 여자 : phụ nữ, giống cái 

73. 개 : cái, miếng 

74. 정도 : cấp, trình độ, mức 

이 정도면 충분하다. ( Chừng này là đủ rồi. )

기름 값이 10% 정도 올랐다. ( Giá xăng đã tăng lên khoảng 10%. )

시험문제는 중학생도 풀 수 있을 정도로 쉽게 출제되었다.
 ( Các câu hỏi trong kì thi được đề xuất sao cho trình độ học sinh cấp 2 có thể giải được dễ dàng. )

75. 다 : tất cả, mọi thứ 

다 내 잘못이다 ( Tất cả là lỗi của tôi./Lỗi của tôi hết.)



76. 꼭 : Chắc chắn 

77. 그래서 : Cho nên 

78.  아마 : Có lẽ 

79.  또 : Cũng

80.  같이 : Cùng, cùng với

81. 까지 : Đến

82.  완전히 :  Hoàn toàn

83. 안그러면 : Nếu không thì 

84. 만약 : Nếu, lỡ ra 

85. 즉시 : Ngay tức thì 

86. 반드시 : Nhất định 

87. 그런데 : Nhưng mà 

88. 더 : Nữa 

89. 에서 : Ở ...

90. 너무 : Quá 

Từ vựng về tiếng Hàn là một phần học không thể thiếu trên con đường chinh phục tiếng Hàn. Đừng quên cập nhật và theo dõi các bài viết về Từ vựng tiếng Hàn cơ bản của Trung tâm Tiếng Hàn SOFL để có những bài học hữu dụng nhất nhé. Cảm ơn và chúc các bạn thành công! 

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Các tin khác