Đang thực hiện

6000 từ vựng tiếng Hàn thông dụng nhất (1- 30)

Thời gian đăng: 23/12/2015 16:18
Học tiếng Hàn quốc không chỉ cần quan tâm đến Ngữ pháp mà còn cần trau dồi vốn từ vựng cho mình hàng ngày. Cách đây vài năm, Viện nghiên cứu Quốc gia về tiếng Hàn Quốc  đã công bố danh sách 6000 từ vựng tiếng hàn thường gặp nhất sắp xếp theo tần số xuất hiện và độ phức tạp.
Từ vựng tiếng hàn thông dụng nhất
 
 
Từ vựng tiếng hàn thông dụng nhất
Trung tâm Tiếng Hàn SOFL xin giới thiệu với các bạn 30 từ vựng tiếng Hàn thông dụng đầu tiên. (0001- 0030)
1. 것 : vật, việc, điều
좋아하는 것으로 아무거나 골라요 ( Lấy bất kì vật gì bạn thích)
2. 하다 : làm
내일 뭐 할 거니? (Ngày mai anh sẽ làm gì)
Có thể kết hợp với các danh từ gốc Hán để tạo thành động từ
생각하다 (suy nghĩ) trong đó 생각 là ý, ý nghĩ
운동하다 (vận động) trong đó 운동 là sự vận động
3. 있다 : có
이 방에는 에어컨이 있다 (Phòng này có máy điều hòa không khí)
우리 학교에는 기숙사가 있다 (Trường tôi có kí túc xá)
4. 수 : cách, phương pháp
이 시계는 고칠 수가 없다 (Cái đồng hồ này chưa có cách sửa)
5. 나 : tôi (thân-mật 반말)
나예요 (Là tôi đây) 
그는 나보다 키가 크다 (Anh ấy cao hơn tôi.)
6. 없다 : không có
그는 지금 한국에 없다. ( Anh ấy bây giờ không có ở Hàn quốc đâu)
그 병에는 약도 없다  (Không có thuốc điều trị bệnh đó)
7. 않다 : động-từ (V)+ 않다 = không, không làm V
그것은 좋지도 나쁘지도 않다 ( Việc đó không (là) tốt cũng không xấu )
8. 사람 : người
이 일에는 세 사람이 필요하다 ( Việc này cần 3 người)
사람 살려! (Cứu người với!)
9. 우리 : chúng tôi, chúng ta
우리 집 (Nhà của chúng tôi)
우리 아버지 [어머니] (Cha, mẹ của chúng tôi)
Chú ý : người Hàn dùng từ (của) chúng tôi cho các thành viên trong gia đình, ví-dụ: người chồng sẽ không nói đây là “vợ tôi” (내 아내) mà nói là đây là “vợ chúng-tôi” (우리 아내)
10. 그 : anh ấy
그와 나는 친구 사이다 (Tôi và anh ấy là quan hệ bạn bè)
그에게 이 말을 전해 주시오 (Hãy chuyển lời đến anh ấy dùm tôi)
Xem thêm: Học tiếng hàn đơn giản hiệu quả
Xem thêm: Học tiếng hàn đơn giản hiệu quả
11. 아니다 : không là
그가 한 말은 사실 아니다 (Lời anh ấy nói không (phải) là sự thật)
12. 보다 : thử
코트를 입어 보다 (Thử mặc áo khoác)
한 번 해보자 (Chúng ta hãy thử làm một lần đi)
할테면 해보아라 (Cứ thử đi nếu cậu dám)
13. 거 : đó, cái đó ( nghĩa khác: vật, việc (là dạng văn nói của 것) )
거 참 잘되었다 (Cái đó tốt đấy)
거 누구냐 (Đó là ai vậy? )
14. 보다 : xem
보라 (Xem này!)
텔레비전에서 영화를 보다 (xem phim trên TV)
15. 같다 : giống
이 두 문장은 의미가 같다 (Hai câu này ý nghĩa giống nhau)
나는 형과 키가 같다 (Tôi cao giống như anh tôi)
16. 주다 : đưa cho, làm cho ai việc gì
일을 주다 (Cho ai một công việc)
이 반지는 할머니가 주신 것이다 (Chiếc nhẫn này là bà tôi tặng tôi)
17. 대하다 : giáp (mặt), chạm (mặt), đụng (động chạm), động (động đến)
적을 대하다 (đối đầu với kẻ thù, kẻ địch)
그와는 얼굴도 대하고 싶지 않다 (Tôi không muốn chạm mặt (nhìn mặt) anh ta) 
18. 가다 : đi
어디에 가고 싶습니까? (Anh đang muốn đi đâu?)
19. 년 : 年 (niên) năm
1년에 한 번 (một năm một lần)
한글은 세종 28년에 반포되었다 (Bộ chữ cái tiếng Hàn được công-bố vào năm thứ 28 của triều vua Sejong)
Những cách phát âm tiếng hàn chuẩn
20. 한 : một, đơn lẻ
그녀는 적어도 한 달에 책 한 권은 읽는다 (Cô ấy đọc ít nhất một cuốn sách trong một tháng)
21. 말 : lời nói
말을 배우다 (học nói)
22. 일 : việc (công-việc)
일이 많다 (làm việc nhiều)
23. 이 : này 
이 책  (cuốn sách này)
24. 말하다 : nói
다시 한 번 말해 줄래요? (Anh có thể nói lại một lần nữa không? )
25. 위하다 : vì, dành cho, làm vì lợi ích của ai
그의 성공을 위해 건배합시다 (Hãy cạn chén vì thành công của anh ấy)
부모를 위하다 (Chăm lo vì cha mẹ)
26. 그러나 : Nhưng
나는 가고 싶었다. 그러나 갈 수 없었다. (Tôi muốn lắm nhưng không thể đi được)
27. 오다 : Đến, tới
이쪽으로 오세요 ( Đến đây nào)
버스가 온다 (Xe buýt đến)
 여기에 한 번 와 본 적이 있다 ( Tôi đến đây một lần rồi)
28. 알다 : Biết
잘 알고 있습니다 ( Tôi biết rõ)
29. 씨 A씨 : Mr.A, Mrs. A, Miss A, Ms. A
김 씨 (ông Kim)
씨 thường đi theo sau tên riêng (không có họ) 
ví-dụ: họ tên là 김해용 thì gọi 해용 씨
30. 그렇다 : Đúng thế 
그렇습니다. ( Đúng thế ạ.)
Trên đây là bài học mà chúng tôi chia sẻ với hi vọng sẽ giúp ích các bạn phần nào trên  con đường chinh phục kho từ vựng tiếng Hàn thông dụng. Cảm ơn các bạn đã theo dõi. Và đừng quên đồng hành cùng trung tâm tiếng Hàn SOFL trong các bài học tiếp theo về Tiếng Hàn cơ bản nhé. Chúc các bạn thành công!

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Các tin khác