Đang thực hiện

6000 từ vựng tiếng Hàn thông dụng nhất (31- 60)

Thời gian đăng: 23/12/2015 17:33
Tiếp tục bài học trước về 6000 từ vựng tiếng Hàn thông dụng nhất do Viện Nghiên cứu Quốc gia về tiếng Hàn Quốc công bố, Trung tâm Tiếng Hàn SOFL xin giới thiệu với các bạn 30 từ tiếng Hàn tiếp theo. Nắm rõ vốn từ vựng tiếng Hàn cơ bản này không chỉ giúp bạn trong văn nói, văn viết mà bạn chỉ cần biết một số ít từ thì đã có thể hiểu được toàn bộ văn bản. Hãy cùng theo dõi và ghi nhớ nhé!      
Từ vựng tiếng hàn về mỹ phẩm
Từ vựng tiếng hàn về mỹ phẩm 
 

 30 từ vựng tiếng Hàn thông dụng (0031-0060) và các ví dụ cho mỗi từ     

26. 그러나 : nhưng  
나는 가고 싶었다. 그러나 갈 수 없었다. (Tôi đã muốn đi. Nhưng không thể đi được.)
27. 오다 : đến, tới (động-từ)
a) 이쪽으로 오세요. ( Đến đây (theo lối này) nào! )
b) 버스가 온다 ( Xe buýt đến. )
c) 여기에 한 번 와 본 적이 있다 ( Tôi đã đến đây một lần rồi.) 
28. 알다: biết
잘 알고 있습니다 ( Tôi biết rõ. )
29. 씨|A씨 :  Mr. A, Mrs. A, Miss A, Ms. A
김 씨 (ông Kim )
해용 씨 ( anh 해용)
나 씨 ( cô Na ) 
30. 그렇다 : Đúng thế 
그렇습니다. ( Đúng thế ạ)
31. 크다 : To, lớn
큰 건물 (Tòa nhà lớn)
32. 일 : ngày
3일 동안 비가 내렸다 ( Trời mưa đã 3 ngày nay.)
33. 사회 : Xã hội
가정은 사회의 축소다. ( Gia đình là một xã hội thu nhỏ. )
(축소 = 縮小  (súc tiểu), 縮 (súc) = rút, co lại, 小 (tiểu) = nhỏ)
34. 많다 : nhiều
그는 친구가 많다. ( Anh ấy bạn bè nhiều. )
35. 안 : không + động từ
내가 그녀를 안 좋아해요. =  Tôi không thích cô ấy.
36. 좋다 : tốt, hay (tính-từ)
좋아!/촣다! ( Tốt! )
그것 좋은 생각이다 ( Đó là ý-kiến hay (tốt). )
37. 더 : thêm
더 드세 ( Mời anh/chị) Xơi (ăn) thêm đi ạ. )
한 잔 더 하시죠? ( Uống thêm li nữa nhé? )
38. 받다 : nhận 
나는 매일 수십 통의 이메일을 받는다. ( Tôi nhận được hàng tá email mỗi ngày. )
그녀는 생일 선물로 휴대전화를 받았다 (Cô ấy (đã) nhận được quà sinh nhật là một chiếc điện thoại di động.)
39. 그것 : cái đó
그것이 이것보다 크다 ( Cái đó lớn hơn cái này. )
Xem thêm: Học tiếng hàn đơn giản hiệu quả
Xem thêm: Học tiếng hàn đơn giản hiệu quả
 
40. 집 : nhà
집이 어디세요? ( Nhà anh ở đâu? )
전쟁으로 많은 사람들이 집을 잃었다 ( Nhiều người bị mất nhà cửa trong chiến-tranh.) 
41나오다        | đi ra = get out
그녀는 하루 종일 방에서 나오지 않았다. = Cô ấy suốt ngày không đi ra khỏi phòng. = She didn’t get out of her room all day.
42. 그리고 : và, và rồi
너 그리고 나 ( anh và tôi )
소식하세요. 그리고 운동을 좀 더 하세요 ( Ăn thêm chút đi. Rồi tập thêm. )
43. 문제  | 問題 : (vấn-đề), câu hỏi
문제를 내다  ( đặt câu hỏi, đặt vấn đề) 
문제를 풀다 ( giải quyết vấn đề)
44. 그런  : như thế (such, like, that kind of)
그는 그런 사람이 아니다. ( Anh ấy không phải là người như thế. )
그런 것이 아닙니다. ( Không như thế )
그런 게 인생이다 ( Cuộc sống là như thế đó. )
그런 식으로 말하지 마라. ( Đừng nói kiểu đó với tôi!/Đừng nói với tôi như thế. )
45. 살다 : sống 
당신은 무엇 때문에 삽니까? ( Anh sống vì cái gì? )
46. 저 : đó, kia 
저 건물을 보세요 ( Xem tòa nhà đó kìa. )
저 사람 ( người đó)
47. 못하다  : không thể làm, bất khả thi 
나는 오늘중에 이 일을 전부는 못한다 ( Tôi không thể làm xong toàn bộ việc này ngày hôm nay.)
48. 생각하다 : nghĩ, suy-nghĩ
동물도 생각을 할 수 있을까? ( Động vật cũng có thể suy nghĩ phải không? )
그는 항상 돈만 생각한다 ( Anh ấy chỉ luôn nghĩ đến tiền. )
49. 모르다 : không biết 
그가 누군지 모르겠다 (Tôi không biết anh ta là ai. )
몰아요 ( Tôi không biết.)
50. 속: bên trong
서랍 속 ( bên trong ngăn kéo )
봉투 속 ( bên trong bì thư )
패물을 장롱 속에 숨기다 ( giấu đồ trang sức ở trong tủ quần áo )
그녀는 물속으로 뛰어들었다 ( cô ấy lao xuống nước)                                                                                                             51. 만들다 : làm 
케이크를 만들다 ( làm bánh (ngọt) )
음식을 만들다 ( làm món ăn )
자동차를 만들다 ( làm (chế-tạo) xe hơi ) 
새 폴더를 만들다 ( tạo một thư mục mới )
52. 데 : nơi, điểm 
그에게는 좋은 데가 하나도 없다. ( Anh ấy chẳng có một điểm tốt nào cả. )
그녀에게는 여자다운 데가 없다. ( Cô ấy chẳng có điểm nào nữ tính.)
잠깐 같이 들를 데가 있다. ( Có một nơi mà chúng ta sẽ cùng dừng lại trong chốc lát.)
여기는 애들이 올 데가 아니다. ( Đây không phải là nơi dành cho trẻ con.)
53. 앞 : phía trước 
54. 경우: trường hợp
55중 (中) : giữa, trung  
* 가운데: (trong, giữa)
그는 형제 중 키가 제일 크다. ( Trong các anh chị em thì anh ấy cao nhất. )
둘 중에 하나를 선택하세요 ( Anh hãy chọn một cái trong (giữa) hai cái này )
* 동안:  đang, trong khi  (thời-gian)  
수업 중에 떠들지 마라. ( Đừng làm ồn trong giờ học. )
식사 중에 전화벨이 울렸다. ( Đang ăn thì chuông điện thoại reo. )
56. 어떤: cái nào, nào 
빨간색과 흰색 중에서 어떤 것을 원하세요? 
(Giữa cái màu đỏ và cái màu trắng thì anh thích cái nào hơn? )
57. 잘 : tốt (về mức-độ), giỏi, rõ 
58. 그녀 : cô ấy
59. 먹다 : ăn = Eat, chow down on
60. 자신 (自身)  : tự thân, mình, tự tin, tự mình  
너 자신을 알라 = Mày hãy tự biết mình đi. ( Know yourself.)
자신을 돌보다 = Tự chăm sóc bản thân ( look after oneself)
당신은 자신에 대해서 얼마나 알고 있습니까? ( Anh biết được bao nhiêu về chính mình? ) 
Từ vựng về tiếng Hàn là một phần học không thể thiếu trên con đường chinh phục tiếng Hàn.
Đừng quên cập nhật và theo dõi các bài viết về từ vựng tiếng Hàn cơ bản của Trung tâm tiếng Hàn SOFL để có những bài học hữu dụng nhất nhé. Cảm ơn và chúc các bạn thành công!

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Các tin khác