Cùng Trung tâm tiếng Hàn SOFL bỏ túi ngay 70 câu tiếng Hàn giao tiếp thông dụng ở các công ty Hàn Quốc nhé.
Những mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn
1. 이번달 제 월급이 얼마예요?
Tháng này lương tôi được bao nhiêu ?
2. 월급 명 세서를 보여주세요
Cho tôi xem bảng lương
3. (적급)월급 통장을 보여주세요
Cho tôi xem sổ lương (tiết kiệm)
4. 월급을 통장에 넣어주었어요?
Đã bỏ lương vào sổ cho tôi chưa?
5. 이거 무슨 돈 이예요?
Đây là tiền gì?
6. 잔업수당도 계산해주었어요?
Đã tính tiền làm thêm vào chưa
7. 이번달 월급이안 맞아요.
Lương tháng này tính không đúng
8. 다시 계산해 주세요
Hãy tính lại cho tôi
9. 잔업이 없으니까 훨급이 너무 작아요
Không có làm thêm, lương chúng tôi ít quá
10. 월급을 인상해주세요
Hãy tăng lương cho tôi
11. 계약대로 월급을 계산해 주세요
Hãy tính lương đúng như hợp đồng
12. 저는 월급 안 받았어요
Tôi chưa nhận lương
13. 저는 월급한푼도 못받았어요
Tôi không nhận được đồng lương nào cả
14. 월급을 주셔서 감사합니다
Cảm ơn ông đã trả lương
15. 월급 언제 나오곘어요?
Bao giờ thì có lương ?
16. 왜 지금까지 월급 안주세요?
Tại sao đến bây giờ vẫn chưa có lương ?
17. 월급날에 꼭 지급해주세요.
Mong hãy trả lương đúng ngày
18. 저는 외국인 이예요
Tôi là người nước ngoài
19. 저희는 모든것이 익숙하지 않아요
Chúng tôi không quen với tất cả mọi thứ
20. 저희를 많이 도와주세요
chơ hưi rưl ma ni tô oa chu xe iô
Xin giúp đỡ nhiều cho chúng tôi
21. 제가 부탁한것을 들어주세요.
Hãy giúp tôi việc mà tôi đã nhờ
22. 저는 새로 와서 잘 몰라요, 가르쳐주세요
Chúng tôi mới đến không biết , hãy chỉ cho chúng tôi
23. 저희들은 일을 언제 시작해요?
Bao giờ thì chúng tôi bắt đầu làm việc ?
24. 저는 무슨일을 하제 시작해요?
Tôi sẽ làm việc gì ?
25. 하루 몇 시간 근무하세요?
Mỗi ngày làm việc bao nhiêu tiếng
26. 여기는 잔업이 많아요?
Ở đây có làm thêm nhiều không ?
27. 여기는 이교대해요?
Ở đây có làm hai ca không ?
28. 여기서 야간도 해요?
Ở đây có làm đêm không?
29. 한번 해봐 주세요
Hãy làm thử cho chúng tôi xem
30. 처음부터 다시 해봐 주세요
Hãy làm lại từ đầu cho tôi xem
31. 저는 한번해 볼께요
Để tôi làm thử một lần xem
Học giao tiếp tiếng Hàn sao mới hiệu quả?
32. 이렇게 하면 되요?
Làm như thế này có được không ?
33. 이렇게 하면 되지요?
Làm thế này là được phải không ?
34. 저는 이제부터 혼자 할수있어요.
Từ bây giờ tôi có thể làm một mình
35. 오늘 몇시 까지 해요?
Hôm nay làm đến mấy giờ
36. 오늘 오후 5 시 까지 해요
Hôm nay làm đến 5 giờ chiều
37. 이번 일요일에도 일을 해요?
Chủ nhật tuần này có làm không ?
38. 저는 누구와 같이 해요?
Tôi sẽ làm với ai ?
39. 저는 최선을 다했어요
Tôi đã cố gắng hết sức
40. 저는 노력하곘습니다
Tôi sẽ nỗ lực
41. 저는 천천히 일에 익속해질 꺼예요
Dần dần tôi sẽ quen với công việc
42. 걱정하지 마세요, 저희는 할수있어요
Ông đừng lo, chúng tôi làm được mà
43. 저는 이런일을 해본적이 있어요
Tôi đã làm việc này trước đây rồi
44. 시간이 지나면 일을 잘하곘습니다
Thời gian trôi đi chúng tôi sẽ làm việc tốt
45. 저는 이렇게 한적이 없어요
Tôi chưa làm thế bào giờ
46. 저는 ㄱ 와같이 일을 하고싶어요
Tôi muốn cùng làm việc với anh
47. 너무 무거워,같이들어주세요
Nặng quá, khiêng hộ chúng tôi với
48. 나른 일을 시켜주세요
Hãy cho tôi làm việc khác
49. 저는 혼자서 이 일을 못해요
Tôi không thể làm việc này một mình được
50. 이일이 저한테 너무 힘들어요
Việc này nặng quá đối với tôi
51. 한사람 더 같이하게 보내 주세요
Hãy cho một người nữa cùng làm việc với tôi
52. 같이 해 주세요
Hãy cùng làm với tôi
53. 너무 피곤해요, 좀 쉬자
Mệt quá , hãy nghỉ một chút
54. 다른 부서로 옳겨 주세요
Hãy chuyển tôi sang bộ phận khác
55. 저는 다른 회사로 가고 싶어요
Tôi muốn đi công ty khác
56. 근무시간이 너무 길오어요
Thời gian làm việc dài quá
57. 근무시간을 좀 줄여주세요
Hãy giảm bớt giờ làm
58. 기계를 좀 봐주세요
Hãy trông máy cho tôi một chút
59. 저는 금방 나갔다 올께요
Tôi ra ngoài một chút rồi vào ngay
60. 오늘 너무 피곤해서 하루 쉬고 싶어요
Hôm nay mệt quá , tôi muốn nghỉ một ngày
61. 내일 저는 약속 있어서 가야해요
Ngày mai tôi có hẹn, tôi phải đi
62. 다음주에 제 친구가 출국하기때문에. 그날 하루 쉬고 친구를 배웅 하러 가고싶어요
Tuần sau bạn tôi về nước, tôi muốn nghỉ một hôm tiễn bạn
63. 이번 일요일에 저 개인적인 일이 있어요
Chủ nhật tuần này tôi có việc riêng
64. 기계를 돌려보세요
Hãy bật máy lên
65. 켜세요
Hãy bật lên
66. 끄세요
Hãy tắt đi
67. 기계를 돌리지마세요
Đừng cho máy chạy
68. 기계를 잠깐 세우세요
Tạm dừng máy một chút
69. 저는 고치고 있으니까 작동시키지 마세요
Tôi đang sửa máy, đừng cho máy chạy
70. 위험하니까 조심하세요
Nguy hiểm, hãy cẩn thận
Ghi nhớ hết 70 câu tiếng Hàn giao tiếp trên là bạn có thể giao tiếp cơ bản tại các công ty Hàn Quốc rồi đấy.Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/