Đang thực hiện

Từ vựng tiếng Hàn về mua sắm

Thời gian đăng: 08/04/2016 15:45

Hoạt động mua bán, trao đổi là một trong những hoạt động quan trọng diễn ra hàng ngày. Bởi vậy chủ đề từ vựng tiếng Hàn về mua sắm là một trong những chủ đề quan trọng mà người học cần phải nắm được.
 

tu vung tieng han

Với các bạn học tiếng Hàn nó là những từ vựng thông dụng sơ cấp cần phải học, còn với những bạn đang sinh sống, du học và du lịch trên xứ sở xinh đẹp này thì nó giống như một phương tiện giao tiếp bắt buộc phải sử dụng được. Vậy nên đừng lơ là về chủ đề này nhé!

Từ vựng tiếng Hàn về mua sắm

Gồm các địa chỉ mua sắm, các hoạt động trao đổi - mua bán, những sản phẩm mua bán thông dụng.

1. 백화점: Siêu thị

2. 가게: Cửa hàng

3. 잡화점: Cửa hàng tạp hóa

4. 상점: Hiệu buôn bán

5. 꽃가게: Cửa hàng hoa

6. 빵가게; Cửa hàng bánh

7. 시장: Chợ

8. 시장에가다: Đi chợ

9. 매점: Căng tin

10. 값: Giá tiền

11. 가격: Giá cả

12. 가격을묻다: Hỏi giá

13. 가격을올리다: Tăng giá

14. 가격을내리다: Giảm giá/ hạ giá

15. 고정가격: Giá cố định

16. 세일: Giảm giá

17. 물건을싸다: Mua hàng

18. 물건을 교환: Đổi hàng, trao đổi

19. 원단: Vải

20. 옷: Áo

21. 반판: Áo ngắn tay

22. 잠옷: Áo ngủ

23. 속옷: Đồ lót , áo lót

24. 내복: Áo quần mặc bên trong

25. 양복: Comp - lê

26. 비옷: Áo mưa

27. 외투: Áo khoác

28. 작업복: Áo quần bảo hộ lao động

29. 우산: Ô, dù

30. 바지: Quần

31. 청바지: Quần bò, quần jean

32. 반바지: Quần soocs lỡ

33. 팬티: Quần lót

34. 손수건: Khăn tay

35. 수건: Khăn mặt

36. 기념품: Quà lưu niệm

37. 선물: Quà

38. 특산물: Đặc sản

39. 양말: Tất

40. 동: Đồng

41. 금: Vàng

42. 은: Bạc

43. 안경: Đeo mắt

44. 스타킹: Tất da phụ nữ

45. 색깔: Màu sắc

46. 제폼: Hàng hóa

47. 국산품: Hoàng nội

48. 외제품: Hoàng ngoại

49. 사다: Mua

50. 팔다: Bán

51. 교환하다: Đổi

52. 질,질량: Chất lượng

53. 수량: Số lượng

54. 포장: Đóng gói

55. 배달: Giao hàng

56. 물건을받다: Nhận hàng

57. 구경하다: Xem

58. 전자제품: Đồ điện tử

59. 공예품: Hàng mỹ nghệ

60. 도자기: Đồ gốm

61. 씨디: Đĩa CD

61. 가정용품: Đồ gia dụng

62. 전구: Bóng điện

63. 냉장고: Tủ lạnh

64. 세탁기: Máy giặt

65. 음료수: Nước giải khát

66. 술: Rượu

67. 맥주: Bia

68. 안주: Đồ nhắm

69. 반지: Nhẫn

70. 목걸이: Dây chuyền

71. 쇠: Sắt

Từ vựng tiếng Hàn về giày dép

1. 운동화: Giày thể thao

2. 축구화: Giày đá bóng

3. 구두: Giày da

4. 숙녀화: Giày thiếu nữ

5. 신발: Giày dép

6. 방한화: Giày chống lạnh

7. 실내화: Giày, dép đi trong nhà

8. 슬리퍼: Dép lê

Cách hỏi giá tiền tiếng Hàn

Có nhiều bạn học lớp tiếng Hàn du học tại SOFL rất quan tâm đến mẫu ngữ pháp hỏi giá tiền bằng tiếng Hàn khi đi mua sắm, ngay bây giờ chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn những mẫu câu hỏi người bản ngữ hay sử dụng hàng ngày nhé!

얼마: Bao nhiêu

Câu hỏi 1: Danh từ + 얼마예요? - Danh từ bao nhiêu tiền/Có giá bao nhiêu?

Ví dụ: 이것은 얼마예요? - Cái này bao nhiêu tiền?

          저것은 얼마예요? - Cái kia là cái gì?

Câu hỏi 2: Trạng từ + 얼마예요? - Cái này/cái kia bao nhiêu tiền?

Ví dụ:  이책은 얼마예요? - Quyển sách này có giáo bao nhiêu tiền?

Câu trả lời: Số tiền + 원 이에요.

Ví dụ: 만 원이에요 - Có giá là 10.000 Won.

Trên đây là những từ vựng tiếng Hàn về mua sắm do trung tâm tiếng Hàn SOFL tổng hợp. Mong rằng những thông tin trên có thể giúp bạn biết thêm được nhiều từ vựng tiếng Hàn sơ cấp hơn nữa phục vụ cho việc học và giao tiếp của mình.

 

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Các tin khác