Đang thực hiện

Bài 1 - Sử dụng đuôi câu 입니다./ 입니까? giới thiệu bản thân trong 30 ngữ pháp tiếng Hàn nhập môn

Thời gian đăng: 24/07/2017 08:35

Trong bài 30 ngữ pháp tiếng hàn nhập môn ngày hôm nay, chúng ta sẽ bắt đầu học cách giới thiệu tên tuổi, nghề nghiệp, quốc tịch bằng mẫu câu đơn giản và thông dụng nhất.

Làm sao để học ngữ pháp tiếng hàn nhập môn tốt?
Làm sao để học ngữ pháp tiếng hàn nhập môn tốt?

Để bắt đầu tại những bước đi đầu tiên khi học Hàn ngữ, chúng ta cần phải nắm được các cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn căn bản nhất. Với buổi học nhập môn đầu tiên này, các bạn sẽ được làm quen với cấu trúc đầu tiên, cũng là cấu trúc quen thuộc nhất khi để diễn đạt chủ ngữ trong một câu.

30 ngữ pháp tiếng Hàn nhập môn - Đuôi câu 입니다./ 입니까?

* 입니다.  ~ gắn liền sau danh từ, trong tiếng Việt có nghĩa là “LÀ”, trong tiếng Anh được xem như là động từ “TO BE”, dùng để kết thúc một câu trần thuật.

Ví dụ
프엉입니다.             /pư-ong-imida/                   (Tôi) Là Phượng.
가족 사진입니다.          /ga-jok-sa-jin-imida/            (Đó) Là ảnh gia đình tôi.

우리 학교입니다.           /u-ri-hak-kyo-imida/           (Đây) Là trường chúng tôi.
회사원입니다.            /huê-sa-uôn-imida/               (Anh ấy) Là nhân viên công ty.
베트남 사람입니다.        /bê-thư-nam-sa-ram-imida/          (Cô ấy) Là người Việt Nam.
* 입니까? ~ gắn liền sau danh từ, trong tiếng Việt cũng có nghĩa là “LÀ”, dùng để kết thúc câu hỏi có/không. (Yes or no)
Ví dụ (예):
학생입니까?            /hak-saeng-imika?/           (Bạn) Là học sinh có phải không?
동생입니까?         /dong-saeng-imika?/              (Nó) Là em bạn à?

한국 사람입니까?      /han-guk-sa-ram-imika?/        (Chị ấy) Là người Hàn Quốc có phải không?
하노이 대학교입니까?   /ha-nô-i-dae-hak-kyo-imika?/   (Kia) Là trường Đại học Hà Nội phải không?

한국어 책입니까?      /han-guk-o-chaek-imika?/        (Đây) Là sách tiếng Hàn phải không?
Lưu ý:  Sử dụng 네 ~ /nê/ để thể hiện sự đồng tình hoặc 아니요~ /a-ni-yô/  thể hiện sự phủ định khi trả lời các câu hỏi dạng này.
Ví dụ (예):
A: 베트남어 책입니까?       /bê-thư-nam-o-chaek-imika?/       (Đó) Là sách tiếng Việt à?
B:  아니요. 한국어 책입니다. /a-ni-yo. Han-guk-o-chaek-imida//    Không, (đây) là sách tiếng Hàn.

A: 베트남 사람입니까?      /be-thư-nam-sa-ram-imika?/        (Bạn) Là người Việt Nam phải không?
B: 네, 베트남 사람입니다.    /nê, bee0thuw-nam-sa-ram-imida/      Vâng, (tôi) là người Việt Nam.

 

Từ vựng tiếng Hàn nhập môn
Từ vựng về ngữ pháp tiếng Hàn nhập môn

Từ vựng tiếng Hàn trong ngữ pháp tiếng Hàn nhập môn

Tên các quốc gia
베트남    /bê-thư-nam/    Việt Nam
한국     /han-guk/       Hàn Quốc
미국       /mi-guk/     Mỹ
일본       /il-bôn/     Nhật Bản
중국      /chung-guk/      Trung Quốc

Từ vựng chỉ người/ vật
사람     /sa-ram/      người
가족      /ga-chok/      gia đình
우리       /u-ri/     chúng tôi
동생     /dong-saeng/       em (trai/gái) – người ít tuổi hơn và có quan hệ ruột thịt, thân thiết
Đồ vật
사진     /sa-jin/       bức ảnh, tấm ảnh
책       /chaek/         sách, cuốn sách
학교       /hak-kyo/     trường học
대학교    /dae-hak-kyo/    trường đại học
시계    /si-gye/        đồng hồ
Nghề nghiệp
학생     /hak-saeng/       học sinh
회사원   /huê-sa-uôn/     nhân viên công ty
선생님    /son-saeng-nim/    giáo viên (dạng kính trọng)
의사      /ưi-sa/      bác sĩ
경찰      /gyeong-chal/      cảnh sát
Trên đây là cấu trúc ngữ pháp căn bản nhất mà bất cứ người học tiếng Hàn nào đều cũng phải trải qua, để có thể sử dụng những mẫu câu đơn giản giới thiệu bản thân của mình. Để biết thêm nhiều kiến thức nữa, các bạn có thể tham khảo thêm trong chuyên mục 30 ngữ pháp tiếng Hàn nhập môn của Trung tâm tiếng Hàn SOFL. Chúc các bạn học tập tốt!

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Các tin khác