Đang thực hiện

Bài học tiếng Hàn sơ cấp - Hỏi ngày tháng trong tiếng Hàn

Thời gian đăng: 24/12/2015 23:09
Hỏi ngày tháng là những kiến thức học tiếng hàn cơ bản mà bạn cần nắm vững. Hãy cùng trung tâm tiếng Hàn SOFL tìm hiểu về bài học mới này nhé. Cùng lấy giấy bút và ghi lại nào!
Những câu hỏi hay gặp ?
Những câu hỏi hay gặp ?
Hôm nay là thứ mấy?
오늘은 무슨 요일입니까 ?

I. Hội thoại (회화) :

A : 오늘은 무슨 요일입니까? Hôm nay là thứ mấy?
B : 오늘은 목요일입니다. Hôm nay là thứ năm
A : 내일은 무엇을 하십니까? Ngày mai bạn làm gì?
B : 학교에 갑니다. Tôi đi học
A : 토요일과 일요일에도 학교에 가십니까?
Thứ bảy và Chúa nhật bạn cũng đi học chứ?
B : 아니요, 주말에는 집에서 쉽니다. Không, cuối tuần tôi nghỉ ở nhà
B : 텔레비전을 보고, 책을 읽습니다. Tôi xem Tivi và đọc sách

II.  Từ vựng (단어):

무슨 : ~gì, ~ nào
요일 : ngày trong tuần, thứ trong tuần                                목요일 : Thứ năm
내일 : Ngày mai                                                                  토요일 : Thứ Bảy
와/과 : ~ và                                                                          일요일 : Chúa nhật
주말 : cuối tuần                                                                   쉬다 : Nghỉ ngơi
텔레비전 : TV                                                                     보다 : nhìn, xem, thấy
장미 : hoa hồng                                                                   월요일 : thứ hai
화요일 : thứ ba                                                                   수요일 : thứ tư
금요일 : thứ sáu                                                                  공원 : công viên
친구 : bạn

III. Phát âm (발음) :

무슨 요일 [무슨 노일]                                          일요일 [이료일]
쉽니다 [쉼니다]                                                   월요일 [워료일]
Xem thêm: Cách học tiếng hàn đơn giản
Xem thêm: Cách học tiếng hàn đơn giản
 

IV. Ngữ pháp (문법) :

1/ N 은/는 무슨 N입니까 ? => ….. là thứ mấy? , ….là cái gì ?
오늘은 무슨 요일입니까 ? => Hôm nay là thứ mấy ?
오늘은 화요일입니다 => Hôm nay là thứ ba
이것은 무슨 책입니까? => Cái này là sách gì ?
그것은 한국어 책입니다 => Đó là sách tiếng Hàn
2/ N에
우리는 수요일에 도서관에 갑니다 => Chúng tội đi thư viện vào thứ tư
나는 토요일에 학교에 가지 않습니다 => Tôi không đi đến trường vào thứ bảy
** N 에도
철수는 일요일에도 학교에 갑니다 => Chulsoo Chúa nhật cũng đi đến trường
영희는 주말에도 도서과에서 공부 합니다 => Yeonghee cuối tuần cũng học ở thư viện
** N 에는
주말에는 집에서 쉽니다 => Cuối tuần nghỉ ở nhà
금요일에는 학교에서 공부합니다 => Thứ sáu học ở trường
3/ N와/과 N
금요일과 토요일에는 학교에 갑니다 => Thứ sáu và thứ bảy đi đến trường
나는 영어와 한국어를 가르칩니다 => Tôi dạy tiếng Hàn và tiếng Hàn và tiếng Anh
4/ S고 S
오늘은 날씨가 나쁘고 춥습니다 => Hôm nay thời tiết xấu và lạnh.
나는 도서관에 가고 월슨 씨는 식당에 갑니다 => Tôi đi thư viện còn Wilson đi nhà ăn.
나는 한국어를 배우고 영어를 가르칩니다 => Tôi học tiếng Hàn và dạy tiếng Anh.
Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết bài học tiếng hàn sơ bản của Trung tâm Tiếng Hàn SOFL về "Hỏi ngày tháng trong tiếng Hàn". Hẹn gặp lại các bạn trong những bài học tiếng Hàn bổ ích tiếp theo về Tiếng Hàn cơ bản nhé.

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Các tin khác