Đang thực hiện

Bật mí 26 câu tục ngữ và thành ngữ tiếng Hàn cho người mới bắt đầu

Thời gian đăng: 04/08/2017 14:31

Để giúp các bạn nâng cao thêm vốn tiếng Hàn cho người mới bắt đầu, ngày hôm nay Trung tâm tiếng Hàn SOFL sẽ giới thiệu 26 thành ngữ tiếng hàn thông dụng nhất trong bài viết ngày hôm nay.

Những thành ngữ tiếng Hàn thông dụng
Những thành ngữ tiếng Hàn thông dụng

Không chỉ phục vụ cho việc sử dụng trong thực tế mà việc trau dồi các tục ngữ và thành ngữ tiếng Hàn sẽ giúp bạn có thể hoàn thành bài thi năng lực tiếng Hàn TOPIK tốt hơn cũng như thể hiện được sự am hiểu sâu sắc về nền văn hóa của xứ sở Kim Chi.

26 thành ngữ tiếng Hàn cho người mới bắt đầu

1. 어르고 빰치기

/o rư gô pam chi gi/

Vừa đánh vừa xoa

2.고양이에게 생선을 맡기다.

/gô yangi ê gê saeng seon eul mat gita/

적을 데려다 아군을 해치가.

/jeok eul de ryeo ta a gun eul hae chi ga/

Cõng rắn cắn gà nhà

3. 여자는 어릴적에 아바지를 따르고, 출가하면 남편 이 따르며, 남편이 죽으면 아들을 따른다

/yojaneun oril jeoke abaji reul tareugo, chulgahamyeon nampyeoni tareumyeo, nampyeoni jukeumyeon adeurul tareunta/

Tại gia tòng phụ, xuất giá tòng phu, phu tử tòng tử.

4. 힘에 겹도록 물건을짊어지고 있는

/hime gyeomtorok mulgeoneuljilmokigo itneun/

Tay xách nách mag.

5.자신의 생각으로 남을 헤아리다.

/jasinui saenggakeuro nameul hearita/

주관적으로 남을 판단하다.

/jugoanjeokeuro nameul pantanhata/

Suy bụng ta ra bụng người

6. 티끌 모아 태산

/tikeul moa taesan/

Kiến tha lâu đầy tổ

7. 모든 난관 앞에 선봉적으로 책임을 맡다.

/moneun nangoan ape seonbongjeokeuro chaekimeul matta/

Đứng mũi chịu sào

8.여행은 시야를 넓혀준다.

/yohaengeun siyareul neolpyojunta/

여행을 통하여 배우는 것이 많다.

/yohaengeul thonghayo baeuneun geotimanta/

Đi một ngày đàng học một sàng khôn

9. 원송이도 나무에서 떨어질때

/wonsongito namueso teorojiltae/

Sông có khúc người có lúc

10. 아닌때 굴뚝에 연기나랴

/anintae gultuke yeonginarya/

Không có lửa làm sao có khói

11.종로에서 빰 맞고 한강에 가서 화풀이 한다

/jongloeso pammatgo hangange gaso hoapuli hanta/

Giận cá chém thớt

12. 뜻이 있는 곳에 길이 있다

/teuti itneun gote gili itta/

Có chí thì nên

Học tiếng Hàn trực tuyến lần đầu tại Việt Nam
Học tiếng Hàn trực tuyến lần đầu tại Việt Nam

13. 백번 듣는 것보다 한 번 보는 것이 낮다

/baekbeon teutneun geotbota hanbon boneun geotinata/

Trăm nghe không bằng một thấy

14. 가쇠귀에 경읽기  

/gasuekwie gyeongilgi/

Nước đổ đầu vịt

15. 소 잃고 외양간 고친다

/so ilgo ueyanggan gochinta/

Mất bò mới lo làm chuồng

16. 좋은 약은 입에 쓰다

/joheun yakeun ipe sheuta/
Thuốc đắng giã tật

17. 뚝배가 보다 장맛이다

/tekbaega bota jangmatita/

Tốt gỗ hơn tốt nước sơn

18. 가까운 이웃 먼 친척보다 낫다

/gakaun iotmeon chincheokbota natta/

Bán anh em xa mua láng giềng gần

19. 금강산도 식후경

/geumgangsanto sikhugyeong/

Có thực mới vực được đạo

20. 반신반의

/bansinbanui/

Bán tín bán nghi

21. 누워서 침 뱉기

/nuuyso chim batgi/

Gậy ông đập lưng ông

22. 모로 던져도 마름쇠

/moro teonjyeoto mareumsue/

Chắc như đinh đóng cột

23. 무쇠도 갈면 바늘 된다

/musueto galmyeon baneul tuenta/

Có công mài sắt có ngày nên kim

24. 필요는 발명의 어머니

/pilyoneun balmyeongui omoni/

Cái khó ló cái khôn

25. 피는 물보다 진하다

/pineun mulbota jinhata/

Một giọt máu đào hơn ao nước lã

26. 하나를 주면 열을 달라고 한다

/hanareul jumyeon yeoleul talago hanta/

Được đằng chân lên đằng đầu

Trên đây là những tục ngữ, thành ngữ tiếng Hàn cho người mới bắt đầu mà Trung tâm tiếng Hàn SOFL muốn chia sẻ đến các bạn. Chúc các bạn học tập tốt!

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Các tin khác