Thời gian đăng: 28/12/2015 14:46
Từ vựng tiếng Hàn về màu sắc là những từ vựng cơ bản và được sử dụng phổ biến trong cuộc sống hàng ngày . Đặc biệt các từ vựng này là các tính từ thông dụng được sử dụng thường xuyên trong các tình huống giao tiếp .
Mầu sắc trong tiếng hàn
Chủ đề màu sắc là một trong những chủ đề từ vựng hàng đầu mà bất kỳ người học nào cũng cần đến bởi sự hữu dụng của nó . Dù là diễn tả đồ vật , phong cảnh,.. thậm chí nó còn có xuất hiện trong các bài thi năng lực tiếng Hàn nữa .
Trung tâm tiếng Hàn SOFL đã sưu tầm và tổng hợp các từ vựng tiếng Hàn về màu sắc mời các bạn cùng học và lưu lại làm tài liệu tham khảo nếu lỡ may quên béng đi nhé .
색깔 [Sek kal] : màu
무색의 [mu sek i] : không màu
울긋불긋한 [ui kưt bul kứy han] : nhiều màu sắc
다색의 [ta sek i ] : sặc sỡ
은백색의 [ưn bek sek i ] : sáng chói
오렌지색 [o reân chi sek] : màu cam
검은 [kơm ưn] : màu đen
빨간,붉은 [bal kan , buil ưn ] : màu đỏ
분홍색 [Bun hoâng sek] : màu hồng
유황색 , 크림색 [Yu hoang sek , khư rim sek] : màu kem
청록색 [ch’ơng moâk sek] : màu lam
갈색 , 밤색 [kal sek , bam sek] : màu nâu
짙은 감색 [chith ưn kam sek màu ] : nước biển
보라색 [bola sek ] : màu tím
흰색 ,백색 [Hin sek , bek sek ] : màu trắng
노란색 [Noâ ran sek] : màu vàng
회색 [ hoeâ sek] : màu xám
장밋빛 [chang mit bit] : hồng nhạt
심홍색 [sim hoâng sek ] : đỏ tươi
주홍색 [chu hoâng sek] : đỏ chói
자줏빛, 자색 [cha chu bit , cha sek] : đỏ tía
옅은 빨간 [yơth ưn bal kan] : đỏ nhạt
강렬한 색 [kang lyơn han sek ] : đỏ sẫm
암갈색 [am kal sek] : nâu đen
약간 흰 [yak kan hin] : hơi trắng
푸른 ,남색 [phu rưn , nam sek] : màu xanh da trời
암녹색 [am noâk sek màu] : xanh lá cây đậm
옅은 푸른 색 [yơth ưn phu rưn sek] : màu xanh lá cây nhạt
Trên đây là các từ vựng tiếng hàn chủ đề màu sắc , còn nhiều rất nhiều chủ đề khác cần bạn học nếu muốn giao tiếp tiếng Hàn giỏi . Ngoài ra nếu bạn vẫn chưa biết cách học từ vựng tiếng Hàn hiệu quả hãy tham khảo và bỏ túi ngay các kinh nghiệm nhớ từ siêu nhanh và lâu của website Trung tâm tiếng Hàn SOFL nhé .
Mầu sắc trong tiếng hàn
Trung tâm tiếng Hàn SOFL đã sưu tầm và tổng hợp các từ vựng tiếng Hàn về màu sắc mời các bạn cùng học và lưu lại làm tài liệu tham khảo nếu lỡ may quên béng đi nhé .
색깔 [Sek kal] : màu
무색의 [mu sek i] : không màu
울긋불긋한 [ui kưt bul kứy han] : nhiều màu sắc
다색의 [ta sek i ] : sặc sỡ
은백색의 [ưn bek sek i ] : sáng chói
오렌지색 [o reân chi sek] : màu cam
검은 [kơm ưn] : màu đen
빨간,붉은 [bal kan , buil ưn ] : màu đỏ
분홍색 [Bun hoâng sek] : màu hồng
유황색 , 크림색 [Yu hoang sek , khư rim sek] : màu kem
청록색 [ch’ơng moâk sek] : màu lam
갈색 , 밤색 [kal sek , bam sek] : màu nâu
짙은 감색 [chith ưn kam sek màu ] : nước biển
보라색 [bola sek ] : màu tím
흰색 ,백색 [Hin sek , bek sek ] : màu trắng
노란색 [Noâ ran sek] : màu vàng
회색 [ hoeâ sek] : màu xám
Xem thêm: Học tiếng hàn trực tuyến dành cho người đi làm
회백색[hoaeâ bek sek] : xám tro 장밋빛 [chang mit bit] : hồng nhạt
심홍색 [sim hoâng sek ] : đỏ tươi
주홍색 [chu hoâng sek] : đỏ chói
자줏빛, 자색 [cha chu bit , cha sek] : đỏ tía
옅은 빨간 [yơth ưn bal kan] : đỏ nhạt
강렬한 색 [kang lyơn han sek ] : đỏ sẫm
암갈색 [am kal sek] : nâu đen
약간 흰 [yak kan hin] : hơi trắng
푸른 ,남색 [phu rưn , nam sek] : màu xanh da trời
암녹색 [am noâk sek màu] : xanh lá cây đậm
옅은 푸른 색 [yơth ưn phu rưn sek] : màu xanh lá cây nhạt
Trên đây là các từ vựng tiếng hàn chủ đề màu sắc , còn nhiều rất nhiều chủ đề khác cần bạn học nếu muốn giao tiếp tiếng Hàn giỏi . Ngoài ra nếu bạn vẫn chưa biết cách học từ vựng tiếng Hàn hiệu quả hãy tham khảo và bỏ túi ngay các kinh nghiệm nhớ từ siêu nhanh và lâu của website Trung tâm tiếng Hàn SOFL nhé .
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
Hỗ trợ trực tuyến
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288