Thời gian đăng: 29/12/2015 12:27
Vốn từ vựng càng nhiều thì học tiếng Nhật càng đơn giản , dễ dàng hơn . Đặc biệt là đối với những người mới bắt đầu học thì lại càng cần phải nắm được một số câu tiếng Nhật cơ bản để bắt đầu làm quen với ngôn ngữ này .
Từ vựng tiếng Nhật vô cùng phong phú và đa dạng . Mà bất kỳ ai khi học thứ ngôn ngữ này đều phải thường xuyên trau dồi và làm giàu thêm vốn từ vựng của mình . Đối mặt với kho từ vựng như vậy , nếu biết cách học từ vựng cũng như lựa chọn , khoanh vùng từng chủ đề từ vựng cần thiết thì người học hoàn toàn có thể sử dụng chúng tốt trong thời gian ngắn nhất .
Trung tâm Nhật Ngữ SOFL khuyên các bạn học viên mới bắt đầu học nên học chắc kiến thức nền tảng . Học đến đâu , vận dụng đến đó và đặc biệt là thường xuyên trau dồi vốn từ vựng ngay từ đầu .
1. Một số câu chào hỏi .
ありがとう ありがとう [arigatou] : Cảm ơn. (bình thường)
ありがとう ありがとう [arigatou gozaimasu] : Cảm ơn. (chính thức)
どういたしまして どういたしまして [douitashimashite] : Không có gì. (bình thường)
こんにちは こんにちは [konnichiwa] : xin chào (bình thường)
こんばんは こんばんは [konbanwa] : Chào buổi tối. (bình thường)
さよなら さよなら [sayonara] : Tạm biệt. (bình thường)
2. Một số từ vựng thông dụng:
彼 かれ [kare] : anh ấy
彼女 かのじょ [kanojo] : cô ấy
あなた あなた [anata] : bạn
これ これ [kore] : này (n)
ここ ここ [koko] : đây
この この [kono] : điều này
それ それ [sore] : đó (n)
そこ そこ [soko] : đó
その その [sono] : điều đó
人 ひと [hito] : người
犬 いぬ [inu] : chó
猫 ねこ [neko] : con mèo
家 いえ [ie] : nhà
Từ vựng tiếng Nhật cơ bản nhất theo chủ đề đã được trung tâm Nhật Ngữ SOFL tổng hợp và chia sẽ . Các bạn có thể tham khảo , góp ý và gửi thắc mắc về bài học đến Email của trung tâm , chúng tôi hứa sẽ giải đáp thắc mắc của bạn sớm nhất . Trân Trọng!
Từ vựng tiếng Nhật vô cùng phong phú và đa dạng . Mà bất kỳ ai khi học thứ ngôn ngữ này đều phải thường xuyên trau dồi và làm giàu thêm vốn từ vựng của mình . Đối mặt với kho từ vựng như vậy , nếu biết cách học từ vựng cũng như lựa chọn , khoanh vùng từng chủ đề từ vựng cần thiết thì người học hoàn toàn có thể sử dụng chúng tốt trong thời gian ngắn nhất .
Trung tâm Nhật Ngữ SOFL khuyên các bạn học viên mới bắt đầu học nên học chắc kiến thức nền tảng . Học đến đâu , vận dụng đến đó và đặc biệt là thường xuyên trau dồi vốn từ vựng ngay từ đầu .
1. Một số câu chào hỏi .
ありがとう ありがとう [arigatou] : Cảm ơn. (bình thường)
ありがとう ありがとう [arigatou gozaimasu] : Cảm ơn. (chính thức)
どういたしまして どういたしまして [douitashimashite] : Không có gì. (bình thường)
こんにちは こんにちは [konnichiwa] : xin chào (bình thường)
こんばんは こんばんは [konbanwa] : Chào buổi tối. (bình thường)
さよなら さよなら [sayonara] : Tạm biệt. (bình thường)
2. Một số từ vựng thông dụng:
彼 かれ [kare] : anh ấy
彼女 かのじょ [kanojo] : cô ấy
あなた あなた [anata] : bạn
これ これ [kore] : này (n)
ここ ここ [koko] : đây
この この [kono] : điều này
それ それ [sore] : đó (n)
そこ そこ [soko] : đó
その その [sono] : điều đó
人 ひと [hito] : người
犬 いぬ [inu] : chó
猫 ねこ [neko] : con mèo
家 いえ [ie] : nhà
Từ vựng tiếng Nhật cơ bản nhất theo chủ đề đã được trung tâm Nhật Ngữ SOFL tổng hợp và chia sẽ . Các bạn có thể tham khảo , góp ý và gửi thắc mắc về bài học đến Email của trung tâm , chúng tôi hứa sẽ giải đáp thắc mắc của bạn sớm nhất . Trân Trọng!
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
Hỗ trợ trực tuyến
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288