Thời gian đăng: 16/11/2015 15:36
Hiện nay, ngoài tiếng Anh ra thì ngôn ngữ tiếng Hàn đang được các bạn trẻ sử dụng phổ biến. Vì vậy để phục vụ nhu cầu giao tiếp tiếng Hàn ngày càng tăng cao, chúng tôi - Tiếng Hàn SOFL xin cung cấp cho các bạn các câu đàm thoại tiếng Hàn cơ bản. Hãy bớt chút thời gian và học với chúng tôi nào!
- 안녕하세요? [An-nyong-ha-sê-yo]: Chào bạn?
- 안녕하십니까? [An-nyong-ha-sim-ni-kka]: Chào bạn?
- 만나서 반가워. [Man-na-sô- ban-ga-wo.]: Rất vui được gặp bạn.
- 만나서 반갑습니다. [Man-na-sô- ban-gap-sưm-ni-da.]: Rất vui được gặp bạn.
- 처음 뵙겠습니다. [Chơ-ưm bop-get-sưm-ni-da.]: Rất vui lần đầu tiên gặp bạn.
- 오래간만입니다. [Ô-re-gan-man-im-ni-da.]: Lâu rồi không gặp.
- 오래간만이에요.[Ô-re-gan-man-i-ê-yo.]: Lâu rồi không gặp
- 어떻게 지내세요? [Ơ-tớt-kê-ji-ne-sệ-yo?]: Bạn thế nào rồi
- 잘 지내요. [Jal-ji-ne-yo.]: Tôi bình thường
- 그저 그래요. [Gư-jơ-gư-re-yo.]: Tàm tạm, bình thường
- 또 뵙겠습니다.[Tô-pôp-ge-ssưm-ni-da.]: Hẹn gặp lại bạn
- 미안합니다.[Mi-an-ham-ni-da.]: Tôi xin lỗi.
- 늦어서 미안합니다. [Nư-jơ-sơ- mi-an-ham-ni-da.]: Tôi xin lỗi, tôi đến muộn.
- 괜찮습니다. [Kuen-chan-ssưm-ni-da.]: Mọi thứ đều ổn.
- 괜찮아.[Kuen-cha-na-yo.]: Tôi không sao (tôi ổn)
- 감사합니다. ơGam-sa-ham-ni-da.]: Cảm ơn
- 고맙습니다.[ơGo-map-sưm-ni-da.]: Cảm ơn
- 고마워. [Go-ma-wo.]: Cảm ơn.
- 뭘요.[Mwol-yo. Không có chi
- 아니예요. [A-ni-yê-yo.]: Không có gì.
- 네/예.[Nê/Yê.]: Vâng
- 응/어.[Eung/ơ.]: Yeah.
-저기요.[Jơ-gi-yo.]: Này
- 잠깐만요/잠시만요.[Jam-kkan-man-yô/Jam-si-man-yô.]: Làm ơn đợi chút ạ.
- 아니요/ 아뇨. [A-ni-yô/A-nyô.]: Không
- 아니. [A-ni.]: Không phải.
- 잘 가. [Jal ga.]: Tạm biệt (mình đi đây)
- 안녕히 가세요.[ An-nyơng-hi ga-se-yô.]: Tạm biệt
- 안녕히 가십시오. [An-nyơng-hi ga-sip-si-ô.]: Tạm biệt
- 잘 있어.[Jal is-sơ.]: Tạm biệt, tôi đi đây
- 안녕히 계세요. [An-nyơng-hi gyê-sệ-yô.]: Goodbye
- 얼마 [eolma] Bao nhiêu ?
- 얼마죠? [Eolmajyo?] Nó giá bao nhiêu ?
- 셔츠 [syeocheu] dt Áo sơ mi.
- 제일 [jeil]The largest큰(크다) [keun(keuda) ] tt Rộng
- 사이즈 [ssaizeu] Kích cỡ
- 입다 [iptta] đt Mặc
- 입어 보다 [ibeo boda] đt Thử dùng cái gì.
- 탈의실 [taruisil] dt Phòng thay đồ.
- 다른 [dareun] Cái khác.
- 색깔 [saekkal] Mầu sắc.
- 파란색 [paransaek] Mầu xanh.
- 자주색 [jajusaek] Mầu đỏ tía.
- 흰색 [hinsaek] Trắng.
- 검은색 [geomeunsaek] Đen.
- 빨간색 [ppalgansaek] Đỏ.
- 노란색 [noransaek] Vàng.
- 파란색 [paransaek] Xanh nước biển.
- 초록색 [chorokssaek] Xanh lá cây.
- 연두색 [yeondusaek] Xanh sáng.
- 보라색 [borasaek] Mầu tía.
- 갈색 [galssaek] Mầu nâu.
Xem thêm: Học tiếng hàn trực tuyến lần đầu tiên tại Việt Nam
* Hội thoại:
Người bán hàng : 어서 오세요. 무얼 도와 드릴까요?[Eseo oseyo. Mueol dowa deurilkkayo?] : Xin chào, ngài tìm mua gì vậy ?
Bill : 이 셔츠는 얼마죠?[I syeocheuneun eolmajyo?] : Cái áo sơ mi này giá bao nhiêu ?
Người bán hàng : 만 원이에요. 사이즈가 어떻게 되시죠?[Manwonieyo. Ssaizeuga eotteoke doesijyo?] : Nó giá 10,000 won. Ông mặc cỡ size nào vậy ?
Bill : 제일 큰 사이즈로 주세요.[Jeil keun ssaizeuro juseyo.] Tôi có thê xem cỡ to nhất được không ?
Người bán hàng : 네. 여기 있습니다.[Ne. Yeogi isseumnida.] Đây thưa ông .
Bill : 입어봐도 되나요?[Ibeobwado doenayo?] Tôi có thể thử được không ?
Người bán hàng : 네. 저쪽에 탈의실이 있어요.[Ne. Jeojjoge taruisiri isseoyo.] Tất nhiên . Phòng thử đồ ỏ phía đằng kia.
Bill : 다른 색깔은 없습니까?[Dareun saekkareun eopseumnikka?] Có mầu khác không ?
Người bán hàng : 파란색과 자주색이 있어요.[Paransaekkwa jajusaegi isseoyo.] Chúng cũng toàn màu xanh và mầu đỏ tía .
Bill : 파란색으로 주세요.[Paransaegeuro juseyo.] Tôi sẽ thử chiếc mầu xanh.
Đến đây các bạn đã nắm được cơ bản các câu đàm thoại tiếng Hàn cơ bản thường sử dụng rồi đúng không ạ! Trung tâm tiếng Hàn SOFL hy vọng rằng những kinh nghiệm trên có thể giúp bạn trong quá trình học tiếng hàn. Chúc bạn học tốt!
Học đàm thoại qua giáo trình tiếng hàn
1. Các câu chào hỏi:
- 안녕? [An-nyong?]: Chào!- 안녕하세요? [An-nyong-ha-sê-yo]: Chào bạn?
- 안녕하십니까? [An-nyong-ha-sim-ni-kka]: Chào bạn?
- 만나서 반가워. [Man-na-sô- ban-ga-wo.]: Rất vui được gặp bạn.
- 만나서 반갑습니다. [Man-na-sô- ban-gap-sưm-ni-da.]: Rất vui được gặp bạn.
- 처음 뵙겠습니다. [Chơ-ưm bop-get-sưm-ni-da.]: Rất vui lần đầu tiên gặp bạn.
- 오래간만입니다. [Ô-re-gan-man-im-ni-da.]: Lâu rồi không gặp.
- 오래간만이에요.[Ô-re-gan-man-i-ê-yo.]: Lâu rồi không gặp
- 어떻게 지내세요? [Ơ-tớt-kê-ji-ne-sệ-yo?]: Bạn thế nào rồi
- 잘 지내요. [Jal-ji-ne-yo.]: Tôi bình thường
- 그저 그래요. [Gư-jơ-gư-re-yo.]: Tàm tạm, bình thường
- 또 뵙겠습니다.[Tô-pôp-ge-ssưm-ni-da.]: Hẹn gặp lại bạn
- 미안합니다.[Mi-an-ham-ni-da.]: Tôi xin lỗi.
- 늦어서 미안합니다. [Nư-jơ-sơ- mi-an-ham-ni-da.]: Tôi xin lỗi, tôi đến muộn.
- 괜찮습니다. [Kuen-chan-ssưm-ni-da.]: Mọi thứ đều ổn.
- 괜찮아.[Kuen-cha-na-yo.]: Tôi không sao (tôi ổn)
- 감사합니다. ơGam-sa-ham-ni-da.]: Cảm ơn
- 고맙습니다.[ơGo-map-sưm-ni-da.]: Cảm ơn
- 고마워. [Go-ma-wo.]: Cảm ơn.
- 뭘요.[Mwol-yo. Không có chi
- 아니예요. [A-ni-yê-yo.]: Không có gì.
- 네/예.[Nê/Yê.]: Vâng
- 응/어.[Eung/ơ.]: Yeah.
-저기요.[Jơ-gi-yo.]: Này
- 잠깐만요/잠시만요.[Jam-kkan-man-yô/Jam-si-man-yô.]: Làm ơn đợi chút ạ.
- 아니요/ 아뇨. [A-ni-yô/A-nyô.]: Không
- 아니. [A-ni.]: Không phải.
- 잘 가. [Jal ga.]: Tạm biệt (mình đi đây)
- 안녕히 가세요.[ An-nyơng-hi ga-se-yô.]: Tạm biệt
- 안녕히 가십시오. [An-nyơng-hi ga-sip-si-ô.]: Tạm biệt
- 잘 있어.[Jal is-sơ.]: Tạm biệt, tôi đi đây
- 안녕히 계세요. [An-nyơng-hi gyê-sệ-yô.]: Goodbye
Luyện giao tiếp tiếng hàn qua câu nói thông dụng
2. Hội thoại khi đi mua hàng
* Từ vựng:- 얼마 [eolma] Bao nhiêu ?
- 얼마죠? [Eolmajyo?] Nó giá bao nhiêu ?
- 셔츠 [syeocheu] dt Áo sơ mi.
- 제일 [jeil]The largest큰(크다) [keun(keuda) ] tt Rộng
- 사이즈 [ssaizeu] Kích cỡ
- 입다 [iptta] đt Mặc
- 입어 보다 [ibeo boda] đt Thử dùng cái gì.
- 탈의실 [taruisil] dt Phòng thay đồ.
- 다른 [dareun] Cái khác.
- 색깔 [saekkal] Mầu sắc.
- 파란색 [paransaek] Mầu xanh.
- 자주색 [jajusaek] Mầu đỏ tía.
- 흰색 [hinsaek] Trắng.
- 검은색 [geomeunsaek] Đen.
- 빨간색 [ppalgansaek] Đỏ.
- 노란색 [noransaek] Vàng.
- 파란색 [paransaek] Xanh nước biển.
- 초록색 [chorokssaek] Xanh lá cây.
- 연두색 [yeondusaek] Xanh sáng.
- 보라색 [borasaek] Mầu tía.
- 갈색 [galssaek] Mầu nâu.
Xem thêm: Học tiếng hàn trực tuyến lần đầu tiên tại Việt Nam
Người bán hàng : 어서 오세요. 무얼 도와 드릴까요?[Eseo oseyo. Mueol dowa deurilkkayo?] : Xin chào, ngài tìm mua gì vậy ?
Bill : 이 셔츠는 얼마죠?[I syeocheuneun eolmajyo?] : Cái áo sơ mi này giá bao nhiêu ?
Người bán hàng : 만 원이에요. 사이즈가 어떻게 되시죠?[Manwonieyo. Ssaizeuga eotteoke doesijyo?] : Nó giá 10,000 won. Ông mặc cỡ size nào vậy ?
Bill : 제일 큰 사이즈로 주세요.[Jeil keun ssaizeuro juseyo.] Tôi có thê xem cỡ to nhất được không ?
Người bán hàng : 네. 여기 있습니다.[Ne. Yeogi isseumnida.] Đây thưa ông .
Bill : 입어봐도 되나요?[Ibeobwado doenayo?] Tôi có thể thử được không ?
Người bán hàng : 네. 저쪽에 탈의실이 있어요.[Ne. Jeojjoge taruisiri isseoyo.] Tất nhiên . Phòng thử đồ ỏ phía đằng kia.
Bill : 다른 색깔은 없습니까?[Dareun saekkareun eopseumnikka?] Có mầu khác không ?
Người bán hàng : 파란색과 자주색이 있어요.[Paransaekkwa jajusaegi isseoyo.] Chúng cũng toàn màu xanh và mầu đỏ tía .
Bill : 파란색으로 주세요.[Paransaegeuro juseyo.] Tôi sẽ thử chiếc mầu xanh.
Đến đây các bạn đã nắm được cơ bản các câu đàm thoại tiếng Hàn cơ bản thường sử dụng rồi đúng không ạ! Trung tâm tiếng Hàn SOFL hy vọng rằng những kinh nghiệm trên có thể giúp bạn trong quá trình học tiếng hàn. Chúc bạn học tốt!
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
Hỗ trợ trực tuyến
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288