Thời gian đăng: 16/11/2015 15:50
Nếu một ngày đẹp trời bạn đang lang thang trên con đường xinh đẹp, bắt gặp một anh chàng, cô nàng người ngoại quốc đang ngơ ngác nhìn đường và hỏi bạn chỉ đường bạn. Với tiếng Anh thì điều này cực kỳ đơn giản, nhưng với tiếng Hàn thì sao?
Nếu không biết có thể bạn sẽ cảm thấy ngại và tiếc vì biết đâu lại bỏ qua cơ hội chắp cánh cho tình yêu của mình. Nên ngay từ bây giờ hãy chuẩn bị cho mình vốn tiếng Hàn qua bài Các đoạn hội thoại tiếng Hàn cơ bản: Hỏi đường nào.
1. Hỏi đường :
a). Từ vựng :
- 실례합니다 [Sillyehamnida.]: Làm ơn.
- 가까운(가깝다) [gakkaun (gakkaptta)]: Gần
- 은행 [eunhaeng] : Ngân Hàng
- 알다 [alda] : Biết.
- 이(저, 그) [i (jeo, geu)] : Đây ( Kia )
- 길 [gil] : Đường phố.
- 따라 [ttara] : Đi theo, làm theo.
- 똑바로 [ttokpparo] : Thẳng.
- 가다 [gada] : Đi
- 오른쪽(왼쪽) [oreunjjok (oenjjok)] : Phải(trái)
- 횡단보도 [hoengdanbodo] : Chỗ sang đường dành cho người đi bộ.
- 건너다 [geonneoda] : Đi ngang qua
- 다음 [daum] : Tiếp theo
- 사거리(오거리) [sageori(ogeori)] : Nơi giao nhau.
- 지하도 [jihado] : Lối ngầm sang đường dành cho người đi bộ.
- 지나치다 [jinachida] : Đi vượt quá.
- 블록 [beullok] : Khối, khu tòa nhà.
- 백화점 [baekhwajeom] Cửa hàng.
- 옆 [yeop] : Kết tiếp
* Xác định phương hướng
- 똑바로 가다 [ttokpparo gada] : Đi thẳng về phía trước.
- 오른쪽으로(왼쪽으로) 가다 [oreunjjogeuro(oenjjogeuro) gada] : Rẽ phải ( rẽ trái )
- 횡단보도를 건너다 [hoengdanbodoreul geonneoda] : Đi sang đường.
- 돌아가다 [doragada] : Quay lại..
- 옆 [yeop] : Kế tiếp
- 앞 [ap] : Đối diện với
- 뒤 [dwi] : Phía sau
- 우측 [ucheuk] : Bên phải
- 좌측 [jwacheuk] : Bên trái
- 정면 [jeongmyeon] : Phía trước
* Tên các cơ quan, tòa nhà.
- 백화점 [baekhwajeom] :Cửa hiệu,
- 우체국 [ucheguk] : Bưu điện,
- 은행 [eunhaeng] : Ngân hàng
- 소방서 [sobangseo] : Trạm cứu hỏa.
- 경찰서 [gyeongchalseo] : Đồn cảnh sát.
- 가게 [gage] : Cửa hàng
- 식당 [sikttang] : Nhà hàng
- 학교 [hakkyo] : Trường học
- 병원 [byeong-won] : Bệnh viện
- 약국 [yakkuk] : Cửa hàng thuốc.
- 제과점 [jegwajeom] : Lò bánh mỳ
- 슈퍼마켓 [syupeomaket] : Siêu thị
- 서점 [seojeom] : Hiệu sách.
- 주유소 [juyuso] : Trạm khí ga, chất đốt.
- 방송국 [bangsongguk] : Trạm phát thanh
- 시청 [sicheong] : Quảng trường thành phố
2. Đoạn hội thoại:
* Bill :
- 가까운 은행이 어디 있는 지 아세요?[Sillyehamnida. Gakkaun eunhaeng-i eodi inneunji aseyo?] : Làm ơn cho tôi hỏi, Ngân hàng gần đây nhất ở đâu ?
* Bạn:
- 이 길을 따라 똑바로 가면 오른쪽에 있어요.[I gireul ttara ttokpparo gamyeon oreunjjoge isseoyo.] : Hãy đi thẳng và sẽ nhìn thấy nó bên tay phải.
- 이 횡단 보도를 건너서 왼쪽으로 가세요.[I hoengdan bodoreul geonneoseo oenjjogeuro gaseyo.] : Đi sang đường rồi sau đó rẽ trái.
- 다음 사거리에서 지하도를 건너면 왼쪽에 있어요. [Daum sageori-eseo jihadoreul geonneomyeon oenjjoge isseoyo.] : Đi ngang qua đường hầm dành cho người đi bộ đến vị trí giao nhau kế tiếp, nó bên tay trái.
- 지나치셨네요. 한 블록만 되돌아가면 백화점 옆에 있어요.[Jinachisyeonneyo. Han beullongman doedoragamyeon baekhwajeom yeope isseoyo.] : Ông vừa đia qua nó, hãy quay lại đi hết tòa nhà này, nó ngay kế sau mấy quầy hàng.
Đấy đây, chắc các bạn cũng nắm được phần nào các từ vựng và mẫu câu hỏi, chỉ đường rồi đúng không ạ. Hãy đồng hành cùng Tiếng Hàn SOFL để khám phá thế giới ngôn ngữ Hàn Quốc tuyệt vời nhé. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết và chúc các bạn có 1 tuần làm việc thành công!
Nếu không biết có thể bạn sẽ cảm thấy ngại và tiếc vì biết đâu lại bỏ qua cơ hội chắp cánh cho tình yêu của mình. Nên ngay từ bây giờ hãy chuẩn bị cho mình vốn tiếng Hàn qua bài Các đoạn hội thoại tiếng Hàn cơ bản: Hỏi đường nào.
1. Hỏi đường :
a). Từ vựng :
- 실례합니다 [Sillyehamnida.]: Làm ơn.
- 가까운(가깝다) [gakkaun (gakkaptta)]: Gần
- 은행 [eunhaeng] : Ngân Hàng
- 알다 [alda] : Biết.
- 이(저, 그) [i (jeo, geu)] : Đây ( Kia )
- 길 [gil] : Đường phố.
- 따라 [ttara] : Đi theo, làm theo.
- 똑바로 [ttokpparo] : Thẳng.
- 가다 [gada] : Đi
- 오른쪽(왼쪽) [oreunjjok (oenjjok)] : Phải(trái)
- 횡단보도 [hoengdanbodo] : Chỗ sang đường dành cho người đi bộ.
- 건너다 [geonneoda] : Đi ngang qua
- 다음 [daum] : Tiếp theo
- 사거리(오거리) [sageori(ogeori)] : Nơi giao nhau.
- 지하도 [jihado] : Lối ngầm sang đường dành cho người đi bộ.
- 지나치다 [jinachida] : Đi vượt quá.
- 블록 [beullok] : Khối, khu tòa nhà.
- 백화점 [baekhwajeom] Cửa hàng.
- 옆 [yeop] : Kết tiếp
* Xác định phương hướng
- 똑바로 가다 [ttokpparo gada] : Đi thẳng về phía trước.
- 오른쪽으로(왼쪽으로) 가다 [oreunjjogeuro(oenjjogeuro) gada] : Rẽ phải ( rẽ trái )
- 횡단보도를 건너다 [hoengdanbodoreul geonneoda] : Đi sang đường.
- 돌아가다 [doragada] : Quay lại..
- 옆 [yeop] : Kế tiếp
- 앞 [ap] : Đối diện với
- 뒤 [dwi] : Phía sau
- 우측 [ucheuk] : Bên phải
- 좌측 [jwacheuk] : Bên trái
- 정면 [jeongmyeon] : Phía trước
* Tên các cơ quan, tòa nhà.
- 백화점 [baekhwajeom] :Cửa hiệu,
- 우체국 [ucheguk] : Bưu điện,
- 은행 [eunhaeng] : Ngân hàng
- 소방서 [sobangseo] : Trạm cứu hỏa.
- 경찰서 [gyeongchalseo] : Đồn cảnh sát.
- 가게 [gage] : Cửa hàng
- 식당 [sikttang] : Nhà hàng
- 학교 [hakkyo] : Trường học
- 병원 [byeong-won] : Bệnh viện
- 약국 [yakkuk] : Cửa hàng thuốc.
- 제과점 [jegwajeom] : Lò bánh mỳ
- 슈퍼마켓 [syupeomaket] : Siêu thị
- 서점 [seojeom] : Hiệu sách.
- 주유소 [juyuso] : Trạm khí ga, chất đốt.
- 방송국 [bangsongguk] : Trạm phát thanh
- 시청 [sicheong] : Quảng trường thành phố
2. Đoạn hội thoại:
* Bill :
- 가까운 은행이 어디 있는 지 아세요?[Sillyehamnida. Gakkaun eunhaeng-i eodi inneunji aseyo?] : Làm ơn cho tôi hỏi, Ngân hàng gần đây nhất ở đâu ?
* Bạn:
- 이 길을 따라 똑바로 가면 오른쪽에 있어요.[I gireul ttara ttokpparo gamyeon oreunjjoge isseoyo.] : Hãy đi thẳng và sẽ nhìn thấy nó bên tay phải.
- 이 횡단 보도를 건너서 왼쪽으로 가세요.[I hoengdan bodoreul geonneoseo oenjjogeuro gaseyo.] : Đi sang đường rồi sau đó rẽ trái.
- 다음 사거리에서 지하도를 건너면 왼쪽에 있어요. [Daum sageori-eseo jihadoreul geonneomyeon oenjjoge isseoyo.] : Đi ngang qua đường hầm dành cho người đi bộ đến vị trí giao nhau kế tiếp, nó bên tay trái.
- 지나치셨네요. 한 블록만 되돌아가면 백화점 옆에 있어요.[Jinachisyeonneyo. Han beullongman doedoragamyeon baekhwajeom yeope isseoyo.] : Ông vừa đia qua nó, hãy quay lại đi hết tòa nhà này, nó ngay kế sau mấy quầy hàng.
Đấy đây, chắc các bạn cũng nắm được phần nào các từ vựng và mẫu câu hỏi, chỉ đường rồi đúng không ạ. Hãy đồng hành cùng Tiếng Hàn SOFL để khám phá thế giới ngôn ngữ Hàn Quốc tuyệt vời nhé. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết và chúc các bạn có 1 tuần làm việc thành công!
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
Hỗ trợ trực tuyến
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288