Đang thực hiện

​Các động từ thông dụng trong tiếng Hàn

Thời gian đăng: 15/02/2016 16:09

Các động từ tiếng hàn thông dụng là một trong những chủ đề quan trọng hàng đầu mà người học ở trình độ sơ cấp phải cần đến bởi sự góp mặt của nó ở mọi lĩnh vực. Dù là trong các tài liệu tiếng Hàn , các bộ film truyền hình, các bài hát Kpop thậm chí là trong các bài thi năng lực.

Đi xe đạp trong tiếng hàn nói ra sao?
Đi xe đạp trong tiếng hàn nói ra sao?

Những động từ thông dụng trong tiếng hàn

- 먹다 (mok-tà) : Ăn 
- 마시다 (ma-si-tà) : Uống 
- 입다( ip-tà) : Mặc 
- 말하다 (mal-ha-tà) : Nói 
- 때리다 (t'e-ri-tà) : Đánh, đập 
- 서다 (so-tà) : Đứng 
- 보다 (pô-tà) : Xem 
- 죽다 (chuk-tà) : Chết 
- 살다 (sal-tà) : Sống 
- 죽이다 (chu-ki-tà) : Giết 
- 취하다 (tsuy-ha-tà) : Say 
- 욕하다 (yok-ha-tà) : Chửi mắng 
- 공부하다 (kông-pu-ha-tà) : Học 
- 앉다 (an-tà) : Ngồi 
- 듣다 (tưt-tà) : Nghe 
- 오다 (ô-tà) : Đến 
- 가다 (ka-tà) : Đi 
- 하다 (ha-tà) : Làm 
- 쉬다 (suy-tà) : Nghỉ 
- 씻다 (sit-tà) : Rửa 
- 빨다 (p'al-tà) : Giặt 
- 요리하다 (yô-ri-ha-tà) : Nấu 
- 식사하다 (sik-sa-ha-tà) : Ăn cơm 
- 청소하다 (tsong-sô-ha-tà) : Dọn vệ sinh 
- 초청하다 (tsô-tsong-ha-tà) : Mời 
- 드리다 (tư-ri-tà) : Biếu, tặng 
- 사랑하다 (sa-rang-ha-tà) : Yêu 
- 팔다 (phal-tà) : Bán 

Xem thêm: Học tiếng hàn trực tuyến cho người đi làm
Xem thêm: Học tiếng hàn trực tuyến cho người đi làm

- 사다 (sa-tà) : Mua 
- 놓다 (nôt-tà) : Đặt, để 
- 쓰다 (s'ư-tà) : Viết 
- 기다리다 (ki-ta-ri-tà) : Đợi, chờ 
- 머무르다 (mo-mu-ri-tà) : Trú, ngụ, ở 
- 바꾸다 (pa-k'u-tà) : Đổi, thay, chuyển 
- 날다 (nal-tà) : Bay 
- 훔치다 (hum-tsi-tà) : Ăn cắp 
- 속이다 (sô-ki-tà) : Lừa gạt 
- 내려가다 (ne-ryo-ka-tà) : Xuống 
- 올라가다 (ô-la-ka-tà) : Lên 
- 주다 (chu-tà) : Cho 
- 가져오다 (ka-chyo-ô-tà) : Mang đến 
- 가져가다 (ka-chyo-ka-tà) : Mang đi 
- 부르다 (pu-rư-tà) : Gọi 
- 좋아하다 (chô-ha-ha-tà) : Thích
- 싫다 (sil-tà) : Ghét 
- 보내다 (pô-ne-tà) : Gửi 
- 빌다 (pil-tà) : Mong muốn 
động từ +고싶다 (kô-sip-tà) : Muốn (làm gì đó) 
- 하고싶다 (ha-kô-sip-tà0) : Muốn làm 
- 뛰다 (tuy-tà) : Chạy 
- 당기다 (tang-ki-tà) : Kéo 
- 밀다 (mil-tà) : Đẩy 

Học tiếng hàn qua mạng có hiệu quả?
Xem thêm: Thông tin tiếng hàn xuất khẩu lao động mới nhất

- 타다 (tha-tà) : Cháy 
- 책망하다 (tsek-mang-ha-tà) : Trách móc 
- 알다 (al-tà) : Biết 
- 모르다 (mô-rư-tà) : Không biết 
- 이해하다 (i-he-ha-tà) : Hiểu 
- 잊다 (it-tà) : Quên 
- 보고싶다 (pô-kô-sip-tà) : Nhớ 
- 자다 (cha-tà) : Ngủ 
- 일어나다 (i-ro-na-tà) : Thức dậy 
- 계산하다 (kyê-san-ha-tà) : Đếm 
- 준비하다 (chun-pi-ha-tà) : Chuẩn bị 
- 시작하다 (si-chak-ha-tà) : Bắt đầu 
- 만나다 (man-na-tà) : Gặp 
- 회의하다 (huê-i-ha-tà) : Họp 
- 비평하다 (pi-phyong-ha-tà) : Phê bình 
- 잡담하다 (chap-tam-ha-tà) : Tán dóc 
- 이야기하다 (i-ya-ki-ha-tà) : Nói chuyện 
- 싸우다 (s'a-u-tà) : Cãi nhau 
- 웃다 (ut-tà) : Cười 
- 울다 (ul-tà) : Khóc 

- 희망하다 (hưi-mang-ha-tà) : Hy vọng 
- 돌아오다 (tô-la-ô-tà) : Trở về 
- 돌아가다 (tô-la-ca-tà) : Đi về 
- 닫다 (tat-tà) : Đóng 
- 열다 (yol-tà) : Mở 
- 풀다 (phul-tà) : Tháo 
- 인사하다 (in-sa-ha-tà) : Chào 
- 묻다 (mut-tà) : Hỏi 
- 대답하다 (te-tap-ha-tà) : Trả lời 
- 부탁하다 (pu-thak-ha-tà) : Nhờ, phó thác 
- 전하다 (chon-ha-tà) : Chuyển 
- 포기하다 (phô-ki-ha-tà) : Bỏ, từ bỏ 
Trên đây là các động từ tiếng Hàn thông dụng , các bạn còn biết những động từ nào khác? Hãy chia sẽ với trung tâm Tiếng Hàn SOFL để cùng học , cùng tiến bộ nhé. Chúc các bạn học tốt!

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Các tin khác