Thời gian đăng: 14/04/2016 16:43
Hiện nay, các công ty Hàn Quốc yêu cầu nhân viên của mình sử dụng tiếng Hàn thường xuyên , kể cả khi giao tiếp với đồng nghiệp trong nước. Vì vậy, để có thể "sống sót" trong môi trường như thế nay, đòi hỏi bạn phải có vốn kiến thức thật vững vàng. Dưới đây Trung tâm Tiếng Hàn SOFL chia sẽ với các bạn một số câu giao tiếp thông dụng dùng trong công ty Hàn Quốc, bạn có thể tham khảo và ghi chép lại làm tài liệu sử dụng nhé.
1. 이번달 제 월급이 얼마예요? (I bơn tal chê ươl cứ pi ơl ma iê iô ?) : Tháng này lương tôi được bao nhiêu ?
2. 월급 명 세서를 보여주세요 (Ươl cứp miơng xê xơ rưl bô iơ chu xe iô) : Cho tôi xem bảng lương
3. (적급)월급 통장을 보여주세요 (( chớc cưm ) ươl cứp thông chang ưl bô iơ chu xê iô) : Cho tôi xem sổ lương ( tiết kiệm )
4. 월급을 통장에 넣어주었어요? (Ươl cư pư thông chang ê nơ hơ chu ớt xơ iô ?) : Đã bỏ lương vào sổ cho tôi chưa?
5. 이거 무슨 돈 이예요? (I cơ mu xưn tôn i iê iô ?) : Đây là tiền gì ?
6. 잔업수당도 계산해주었어요? (Chan ớp xu tang tô ciê xan he chu ớt xơ iô ? ) : Đã tính tiền làm thêm vào chưa ?
7. 이번달 월급이안 맞아요. (I bơn tal ươl cư pi an ma cha iô) : Lương tháng này tính không đúng
8. 다시 계산해 주세요 (Ta xi ciê xan he chu xê iô) : Hãy tính lại cho tôi
9. 잔업이 없으니까 훨급이 너무 작아요 (Chan ớp i ợp xư ni ca uơl cư pi nơ mu cha ca iô) : Không có làm thêm . lương chúng tôi ít quá
10. 월급을 인상해주세요 (Ươl cư pưl in xang he chu xê iô) : Hãy tăng lương cho tôi
11. 계약대로 월급을 계산해 주세요 (Ciê iác te rô uơl cư pưl ciê xan he chu xe iô) : Hãy tính lương đúng như hợp đồng
12. 저는 월급 안 받았어요 (Chơ nưl uơl cưp an ba tát xơ iô) : Tôi chưa nhận lương
13. 저는 월급한푼도 못받았어요 ( Chơ nưn uơl cứp hăn pun tô mốt bát tát xơ iô) : Tôi không nhận được đồng lương nào cả
14. 월급을 주셔서 감사합니다 (Ưol cư pưl chu xi ơ xơ xam xa hăm ni tà) : Cảm ơn ông đã trả lương
15. 월급 언제 나오곘어요? (Uơl cứp ơn chê na ô cết xơ iô) : Bao giờ thì có lương ?
16. 왜 지금까지 월급 안주세요? (Oe chi cưm ca chi uơl cứp an chu xê iô ?) : Tại sao đến bây giờ vẫn chưa có lương ?
17. 월급날에 꼭 지급해주세요. (Uơl cứp na rê cốc chi cứp he chi xê iô) : Mong hãy trả lương đúng ngày
18. 저는 외국인 이예요 (Chơ nưn uê cúc in im ni tà) : Tôi là người nước ngoài
19. 저희는 모든것이 익숙하지 않아요 (Chơ hư nưn mô tun co xi íc xúc ha chi a na iô) : Chúng tôi không quen với tất cả mọi thứ
20. 저희를 많이 도와주세요 (chơ hưi rưl ma ni tô oa chu xe iô) : Xin giúp đỡ nhiều cho chúng tôi
21. 제가 부탁한것을 들어주세요. (Che ca bu thác hăn cơ xưl tư rơ chu xê iô) : Hãy giúp tôi việc mà tôi đã nhờ
22. 저는 새로 와서 잘 몰라요, 가르쳐주세요 (Chơ nưn xe rô oa xơ chal mô la iô , ca rư shiơ chu xe iô) : Chúng tôi mới đến không biết , hãy chỉ cho chúng tôi
23. 저희들은 일을 언제 시작해요? (Chơ hư tư rưn i rưl ơn chê xi chác he iô ?) : Bao giờ thì chúng tôi bắt đầu làm việc ?
24. 저는 무슨일을 하제 시작해요? (Chơ nưn mu xưn i rưl ha cê tuê na iô ?) : Tôi sẽ làm việc gì ?
25. 하루 몇 시간 근무하세요? (Ha tu mi ớt xi can cưn mi ha xê iô ?) : Mỗi ngày làm việc bao nhiêu tiếng
26. 여기는 잔업이 많아요? (Iơ ci nưn i ciô te he iô ?) : Ở đây có làm thêm nhiều không ?
27. 여기는 이교대해요? (Iơ ci nưn i ciô te he iô ?) : Ở đây có làm hai ca không ?
28. 여기서 야간도 해요? (Iơ ci xơ ia can tô he iô ?) : ở đây có làm đêm không?
29. 한번 해봐 주세요 (Hăn bơn he boa chu xe iô) : Hãy làm thử cho chúng tôi xem
30. 처음부터 다시 해봐 주세요 (Shơ ưm bu thơ ta xi he boa chu xê iô) : Hãy làm lại từ đầu cho tôi xem
31. 저는 한번해 볼께요 (Chơ nưn hăm bơm he bôl ce iô) : Để tôi làm thử một lần xem
32. 이렇게 하면 되요? (I rớt cê ha miơn tuê iô ?) : Làm như thế này có được không ?
33. 이렇게 하면 되지요? (I rớt cê ha miơn tuê chi iô ?) : Làm thế này là được phải không ?
34. 저는 이제부터 혼자 할수있어요. (Chơ nưn i chê bu thơ hôn cha hal xu í xơ iô) : Từ bây giờ tôi có thể làm một mình
35. 오늘 몇시 까지 해요? (Ô nưl miớt xi ca chi he iô) : Hôm nay làm đến mấy giờ
36. 오늘 오후 5 시 까지 해요 (Ô nưl ô hu ta xớt xi ca chi he iô) : Hôm nay làm đến 5 giờ chiều
37. 이번 일요일에도 일을 해요? 9I bơn i riô i rê tô i rưl he iô ?) : Chủ nhật tuần này có làm không ?
38. 저는 누구와 같이 해요? (Chơ nưn nu cu ca thi heiô ?) : Tôi sẽ làm với ai ?
39. 저는 최선을 다했어요 (Cơ nưn shuê xơ nưl ta hét xo iô) : Tôi đã cố gắng hết sức
40. 저는 노력하곘습니다 (Chơ nưn nô riớc ha cết xưm ni tà) : Tôi sẽ nỗ lực
41. 저는 천천히 일에 익속해질 꺼예요 (Chơ niưn shơn shơn hi i rê íc xúc he chil co iê iô) : Dần dần tôi sẽ quen với công việc
42. 걱정하지 마세요, 저희는 할수있어요 (Cớc chơn ha chi ma xê iô . chơ hui nưn hal xu ít xơ iô) : Ông đừng lo , chúng tôi làm được mà
43. 저는 이런일을 해본적이 있어요 (Chơ nưn i rơn i rưl he bôn chơ ci ít xơ iô) : Tôi đã làm việc này trước đây rồi
44. 시간이 지나면 일을 잘하곘습니다 (Xi ca ni chu na miơn i rưl chal ha cết xưm ni tà) : Thời gian trôi đi chúng tôi sẽ làm việc tốt
45. 저는 이렇게 한적이 없어요 (Cbơ nưn i rớt cê haen chơ ci ợp xo iô) : Tôi chưa làm thế bào giờ
46. 저는 ㄱ 와같이 일을 하고싶어요 (Chơ niưn aoa ca shi i rưl ha cô xi pơ iô) : Tôi muốn cùng làm việc với anh ㄱ
47. 너무 무거워,같이들어주세요 (Nơ mu mu cơ uơ iô , ca thi tư rơ chu xe iô) : Nặng quá , khiêng hộ chúng tôi với
48. 나른 일을 시켜주세요 ( Ta rưn i rưl xi khiơ chu xe iô ) : Hãy cho tôi làm việc khác
49. 저는 혼자서 이 일을 못해요 (Chơ nưn hôn cha xơ i i tưl mốt he iô) : Tôi không thể làm việc này một mình được
50. 이일이 저한테 너무 힘들어요 (I i ri chơ hăn thê nơ mu him tư rơ iô) : Việc này nặng quá đối với tôi
51. 한사람 더 같이하게 보내 주세요 (Hăn xa ram tơ ca thi ha cê bô ne chu xe iô) : Hãy cho một người nữa cùng làm việc với tôi
52. 같이 해 주세요 (Ca thi he chu xê iô) : Hãy cùng làm với tôi
53. 너무 피곤해요, 좀 쉬자 (No mu pi coon he ioo , choom xuy cha) : Mệt quá , hãy nghỉ một chút
54. 다른 부서로 옳겨 주세요 (Ta rưn bu xơ rô ôl ciơ chu xe iô) : Hãy chuyển tôi sang bộ phận khác
55. 저는 다른 회사로 가고 싶어요 (Chơ nưn ta rưn huê xa lô ca cô xi pơ iô) : Tôi muốn đi công ty khác
56. 근무시간이 너무 길오어요 (Cưn mu xi ca ni nơ mu ci rơ iô) : Thời gian làm việc dài quá
57. 근무시간을 좀 줄여주세요(Cưn mu xi ca nưl chôm chu ri ơ chu xe iô) : Hãy giảm bớt giờ làm
58. 기계를 좀 봐주세요 (Ci ciê rưl chôm boa chu xê iô) : Hãy trông máy cho tôi một chút
59. 저는 금방 나갔다 올께요 (Chơ nưn cưm bang na cá ta ôl cê iô) : Tôi ra ngoài một chút rồi vào ngay
>>>> Xem thêm : 125 từ vựng dùng trong công ty Hàn Quốc
60. 오늘 너무 피곤해서 하루 쉬고 싶어요 (Ô nưl nơ mu pi côn he xơ ha ru xuy cô xi pơ iô) : Hôm nay mệt quá , tôi muốn nghỉ một ngày
61. 내일 저는 약속 있어서 가야해요 (Ne il chơ nưn iác xốc it xơ xơ ca ia he iô) : Ngày mai tôi có hẹn , tôi phai đi
62. 다음주에 제 친구가 출국하기때문에. 그날 하루 쉬고 친구를 배웅 하러 가고싶어요 (Ta ưm che ê chê shin cu ca shul cúc ha ci te mu nê , cư nal ha ru xuy cô shin cu rưl be ung ha rơ ca cô xi pơ iô) : Tuần sau bạn tôi về nước , tôi muốn nghỉ một hôm tiễn bạn
63. 이번 일요일에 저 개인적인 일이 있어요 (I bưm i riô i rê chơ ce in chớc in i ri ít xơ iô) : Chủ nhật tuần này tôi có việc riêng
64. 기계를 돌려보세요 (Ci ciê rưl tô liơ bô xê iô) : Hãy bật máy lên
65. 켜세요 (Khiơ xê iô) : Hãy bật lên
66. 끄세요 (Cư xê iô) : Hãy tắt đi
67. 기계를 돌리지마세요 (Ci ciê rưl tô li chi ma xê iô) : Đừng cho máy chạy
68. 기계를 잠깐 세우세요 (Ci ciê rưl cham can xê u xê iô) : Tạm dừng máy một chút
69. 저는 고치고 있으니까 작동시키지 마세요 (Chơ nưn cô shi cô ít xư ni ca . chác tông xi khi chi ma xê iô) : Tôi đang sửa máy , đừng cho máy chạy
70. 위험하니까 조심하세요 (Uy hơm ha ni ca chô xim ha xe iô) : Nguy hiểm , hãy cẩn thận
71. 이기계가 고장났어요 (I ci ciê ca cô chang mát xơ iô) : Máy này hư rồi
72. 저를 따라 하세요 (Chơ rưl ta ha ha xê iô) : Hãy làm theo tôi
73. 손을 때지 마세요 (Xô nưl te chi ma xê iô) : Đừng động tay vào nhé
Tiếng Hàn công sở thực sự rất cần thiết cho sự thăng tiến trong công việc của bạn. Bạn hoàn toàn có thể chinh phục chúng bằng cách luyện tập thật nhiều. Và hãy nhớ, không bao giờ là quá muộn để đầu tư cho bộ môn tiếng Hàn cả!
1. 이번달 제 월급이 얼마예요? (I bơn tal chê ươl cứ pi ơl ma iê iô ?) : Tháng này lương tôi được bao nhiêu ?
2. 월급 명 세서를 보여주세요 (Ươl cứp miơng xê xơ rưl bô iơ chu xe iô) : Cho tôi xem bảng lương
3. (적급)월급 통장을 보여주세요 (( chớc cưm ) ươl cứp thông chang ưl bô iơ chu xê iô) : Cho tôi xem sổ lương ( tiết kiệm )
4. 월급을 통장에 넣어주었어요? (Ươl cư pư thông chang ê nơ hơ chu ớt xơ iô ?) : Đã bỏ lương vào sổ cho tôi chưa?
5. 이거 무슨 돈 이예요? (I cơ mu xưn tôn i iê iô ?) : Đây là tiền gì ?
6. 잔업수당도 계산해주었어요? (Chan ớp xu tang tô ciê xan he chu ớt xơ iô ? ) : Đã tính tiền làm thêm vào chưa ?
7. 이번달 월급이안 맞아요. (I bơn tal ươl cư pi an ma cha iô) : Lương tháng này tính không đúng
8. 다시 계산해 주세요 (Ta xi ciê xan he chu xê iô) : Hãy tính lại cho tôi
9. 잔업이 없으니까 훨급이 너무 작아요 (Chan ớp i ợp xư ni ca uơl cư pi nơ mu cha ca iô) : Không có làm thêm . lương chúng tôi ít quá
10. 월급을 인상해주세요 (Ươl cư pưl in xang he chu xê iô) : Hãy tăng lương cho tôi
11. 계약대로 월급을 계산해 주세요 (Ciê iác te rô uơl cư pưl ciê xan he chu xe iô) : Hãy tính lương đúng như hợp đồng
12. 저는 월급 안 받았어요 (Chơ nưl uơl cưp an ba tát xơ iô) : Tôi chưa nhận lương
13. 저는 월급한푼도 못받았어요 ( Chơ nưn uơl cứp hăn pun tô mốt bát tát xơ iô) : Tôi không nhận được đồng lương nào cả
14. 월급을 주셔서 감사합니다 (Ưol cư pưl chu xi ơ xơ xam xa hăm ni tà) : Cảm ơn ông đã trả lương
15. 월급 언제 나오곘어요? (Uơl cứp ơn chê na ô cết xơ iô) : Bao giờ thì có lương ?
16. 왜 지금까지 월급 안주세요? (Oe chi cưm ca chi uơl cứp an chu xê iô ?) : Tại sao đến bây giờ vẫn chưa có lương ?
17. 월급날에 꼭 지급해주세요. (Uơl cứp na rê cốc chi cứp he chi xê iô) : Mong hãy trả lương đúng ngày
18. 저는 외국인 이예요 (Chơ nưn uê cúc in im ni tà) : Tôi là người nước ngoài
19. 저희는 모든것이 익숙하지 않아요 (Chơ hư nưn mô tun co xi íc xúc ha chi a na iô) : Chúng tôi không quen với tất cả mọi thứ
20. 저희를 많이 도와주세요 (chơ hưi rưl ma ni tô oa chu xe iô) : Xin giúp đỡ nhiều cho chúng tôi
21. 제가 부탁한것을 들어주세요. (Che ca bu thác hăn cơ xưl tư rơ chu xê iô) : Hãy giúp tôi việc mà tôi đã nhờ
22. 저는 새로 와서 잘 몰라요, 가르쳐주세요 (Chơ nưn xe rô oa xơ chal mô la iô , ca rư shiơ chu xe iô) : Chúng tôi mới đến không biết , hãy chỉ cho chúng tôi
23. 저희들은 일을 언제 시작해요? (Chơ hư tư rưn i rưl ơn chê xi chác he iô ?) : Bao giờ thì chúng tôi bắt đầu làm việc ?
24. 저는 무슨일을 하제 시작해요? (Chơ nưn mu xưn i rưl ha cê tuê na iô ?) : Tôi sẽ làm việc gì ?
25. 하루 몇 시간 근무하세요? (Ha tu mi ớt xi can cưn mi ha xê iô ?) : Mỗi ngày làm việc bao nhiêu tiếng
26. 여기는 잔업이 많아요? (Iơ ci nưn i ciô te he iô ?) : Ở đây có làm thêm nhiều không ?
27. 여기는 이교대해요? (Iơ ci nưn i ciô te he iô ?) : Ở đây có làm hai ca không ?
28. 여기서 야간도 해요? (Iơ ci xơ ia can tô he iô ?) : ở đây có làm đêm không?
29. 한번 해봐 주세요 (Hăn bơn he boa chu xe iô) : Hãy làm thử cho chúng tôi xem
30. 처음부터 다시 해봐 주세요 (Shơ ưm bu thơ ta xi he boa chu xê iô) : Hãy làm lại từ đầu cho tôi xem
31. 저는 한번해 볼께요 (Chơ nưn hăm bơm he bôl ce iô) : Để tôi làm thử một lần xem
32. 이렇게 하면 되요? (I rớt cê ha miơn tuê iô ?) : Làm như thế này có được không ?
33. 이렇게 하면 되지요? (I rớt cê ha miơn tuê chi iô ?) : Làm thế này là được phải không ?
34. 저는 이제부터 혼자 할수있어요. (Chơ nưn i chê bu thơ hôn cha hal xu í xơ iô) : Từ bây giờ tôi có thể làm một mình
35. 오늘 몇시 까지 해요? (Ô nưl miớt xi ca chi he iô) : Hôm nay làm đến mấy giờ
36. 오늘 오후 5 시 까지 해요 (Ô nưl ô hu ta xớt xi ca chi he iô) : Hôm nay làm đến 5 giờ chiều
37. 이번 일요일에도 일을 해요? 9I bơn i riô i rê tô i rưl he iô ?) : Chủ nhật tuần này có làm không ?
38. 저는 누구와 같이 해요? (Chơ nưn nu cu ca thi heiô ?) : Tôi sẽ làm với ai ?
39. 저는 최선을 다했어요 (Cơ nưn shuê xơ nưl ta hét xo iô) : Tôi đã cố gắng hết sức
40. 저는 노력하곘습니다 (Chơ nưn nô riớc ha cết xưm ni tà) : Tôi sẽ nỗ lực
41. 저는 천천히 일에 익속해질 꺼예요 (Chơ niưn shơn shơn hi i rê íc xúc he chil co iê iô) : Dần dần tôi sẽ quen với công việc
42. 걱정하지 마세요, 저희는 할수있어요 (Cớc chơn ha chi ma xê iô . chơ hui nưn hal xu ít xơ iô) : Ông đừng lo , chúng tôi làm được mà
43. 저는 이런일을 해본적이 있어요 (Chơ nưn i rơn i rưl he bôn chơ ci ít xơ iô) : Tôi đã làm việc này trước đây rồi
44. 시간이 지나면 일을 잘하곘습니다 (Xi ca ni chu na miơn i rưl chal ha cết xưm ni tà) : Thời gian trôi đi chúng tôi sẽ làm việc tốt
45. 저는 이렇게 한적이 없어요 (Cbơ nưn i rớt cê haen chơ ci ợp xo iô) : Tôi chưa làm thế bào giờ
46. 저는 ㄱ 와같이 일을 하고싶어요 (Chơ niưn aoa ca shi i rưl ha cô xi pơ iô) : Tôi muốn cùng làm việc với anh ㄱ
47. 너무 무거워,같이들어주세요 (Nơ mu mu cơ uơ iô , ca thi tư rơ chu xe iô) : Nặng quá , khiêng hộ chúng tôi với
48. 나른 일을 시켜주세요 ( Ta rưn i rưl xi khiơ chu xe iô ) : Hãy cho tôi làm việc khác
49. 저는 혼자서 이 일을 못해요 (Chơ nưn hôn cha xơ i i tưl mốt he iô) : Tôi không thể làm việc này một mình được
50. 이일이 저한테 너무 힘들어요 (I i ri chơ hăn thê nơ mu him tư rơ iô) : Việc này nặng quá đối với tôi
51. 한사람 더 같이하게 보내 주세요 (Hăn xa ram tơ ca thi ha cê bô ne chu xe iô) : Hãy cho một người nữa cùng làm việc với tôi
52. 같이 해 주세요 (Ca thi he chu xê iô) : Hãy cùng làm với tôi
53. 너무 피곤해요, 좀 쉬자 (No mu pi coon he ioo , choom xuy cha) : Mệt quá , hãy nghỉ một chút
54. 다른 부서로 옳겨 주세요 (Ta rưn bu xơ rô ôl ciơ chu xe iô) : Hãy chuyển tôi sang bộ phận khác
55. 저는 다른 회사로 가고 싶어요 (Chơ nưn ta rưn huê xa lô ca cô xi pơ iô) : Tôi muốn đi công ty khác
56. 근무시간이 너무 길오어요 (Cưn mu xi ca ni nơ mu ci rơ iô) : Thời gian làm việc dài quá
57. 근무시간을 좀 줄여주세요(Cưn mu xi ca nưl chôm chu ri ơ chu xe iô) : Hãy giảm bớt giờ làm
58. 기계를 좀 봐주세요 (Ci ciê rưl chôm boa chu xê iô) : Hãy trông máy cho tôi một chút
59. 저는 금방 나갔다 올께요 (Chơ nưn cưm bang na cá ta ôl cê iô) : Tôi ra ngoài một chút rồi vào ngay
>>>> Xem thêm : 125 từ vựng dùng trong công ty Hàn Quốc
60. 오늘 너무 피곤해서 하루 쉬고 싶어요 (Ô nưl nơ mu pi côn he xơ ha ru xuy cô xi pơ iô) : Hôm nay mệt quá , tôi muốn nghỉ một ngày
61. 내일 저는 약속 있어서 가야해요 (Ne il chơ nưn iác xốc it xơ xơ ca ia he iô) : Ngày mai tôi có hẹn , tôi phai đi
62. 다음주에 제 친구가 출국하기때문에. 그날 하루 쉬고 친구를 배웅 하러 가고싶어요 (Ta ưm che ê chê shin cu ca shul cúc ha ci te mu nê , cư nal ha ru xuy cô shin cu rưl be ung ha rơ ca cô xi pơ iô) : Tuần sau bạn tôi về nước , tôi muốn nghỉ một hôm tiễn bạn
63. 이번 일요일에 저 개인적인 일이 있어요 (I bưm i riô i rê chơ ce in chớc in i ri ít xơ iô) : Chủ nhật tuần này tôi có việc riêng
64. 기계를 돌려보세요 (Ci ciê rưl tô liơ bô xê iô) : Hãy bật máy lên
65. 켜세요 (Khiơ xê iô) : Hãy bật lên
66. 끄세요 (Cư xê iô) : Hãy tắt đi
67. 기계를 돌리지마세요 (Ci ciê rưl tô li chi ma xê iô) : Đừng cho máy chạy
68. 기계를 잠깐 세우세요 (Ci ciê rưl cham can xê u xê iô) : Tạm dừng máy một chút
69. 저는 고치고 있으니까 작동시키지 마세요 (Chơ nưn cô shi cô ít xư ni ca . chác tông xi khi chi ma xê iô) : Tôi đang sửa máy , đừng cho máy chạy
70. 위험하니까 조심하세요 (Uy hơm ha ni ca chô xim ha xe iô) : Nguy hiểm , hãy cẩn thận
71. 이기계가 고장났어요 (I ci ciê ca cô chang mát xơ iô) : Máy này hư rồi
72. 저를 따라 하세요 (Chơ rưl ta ha ha xê iô) : Hãy làm theo tôi
73. 손을 때지 마세요 (Xô nưl te chi ma xê iô) : Đừng động tay vào nhé
Tiếng Hàn công sở thực sự rất cần thiết cho sự thăng tiến trong công việc của bạn. Bạn hoàn toàn có thể chinh phục chúng bằng cách luyện tập thật nhiều. Và hãy nhớ, không bao giờ là quá muộn để đầu tư cho bộ môn tiếng Hàn cả!
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
Hỗ trợ trực tuyến
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288