Thời gian đăng: 18/11/2015 09:56
Hiện nay, theo xu thế chung của thế giới thì tiếng Hàn đang được các bạn sử dụng rộng rãi nhất ở nước ta. Vì vậy hãy cùng trung tâm tiếng Hàn SOFL theo dõi bài từ vựng tiếng hàn cơ bản nên bỏ túi, để bỏ túi những từ vựng cơ bản nhất nào, biết đâu sẽ có lúc cần đến thì sao?
- 아니오. [Anio.] : Không.
- 여보세요.[Yeoboseyo.] A lô ( khi nghe máy điện thoại).
- 안녕하세요.[Annyeong-haseyo.] Xin chào.
- 안녕히 가세요.[Annyeong-hi gaseyo.] Tạm biệt ( Khi bạn là chủ , chào khách ).
- 어서 오세요.[Eoseo oseyo.] Chào mừng, chào đón.
- 고맙습니다.(감사합니다.)[Gomapseumnida. (Gamsahamnida.)]Cảm ơn.
- 천만에요.[Cheonmaneyo.]Chào mừng ngài, chào đón ngài.
- 미안합니다.(죄송합니다.)[Mianhamnida. (Joesong-hamnida.)] Xin lỗi.
- 괜찮습니다.(괜찮아요.)[Gwaenchansseumnida.] Tốt rồi.
- 실례합니다.[Sillyehamnida.] Xin lỗi khi làm phiền ai ( hỏi giờ, hỏi đường ).
- 검은색 [geomeunsaek] : Đen.
- 빨간색 [ppalgansaek] : Đỏ.
- 노란색 [noransaek] : Vàng.
- 파란색 [paransaek] : Xanh nước biển.
- 초록색 [chorokssaek] : Xanh lá cây.
- 연두색 [yeondusaek] : Xanh sáng.
- 보라색 [borasaek] : Mầu tía.
- 갈색 [galssaek] : Mầu nâu.
- 일 [il] : Một
- 이 [i] : Hai
- 삼 [xam] : Ba
- 사 [xa] : Bốn
- 오[ô] : Năm
- 육[ iúc] : Sáu
- 칠 [shil] : Bảy
- 팔 [pal] : Tám
- 구 [cu] : Chín
- 십 xíp] : Mười
Trên đây là những từ vựng tiếng Hàn cơ bản nhất. Dù bạn đang học hay chưa học ngôn ngữ này bạn cũng có thể tự tin chém gió điên đảo với bạn bè bằng vốn từ này nhé. ^^!
1. Những câu chào hỏi thông dụng:
- 네.(예.) [Ne.(ye.)] : Đúng, Vâng- 아니오. [Anio.] : Không.
- 여보세요.[Yeoboseyo.] A lô ( khi nghe máy điện thoại).
- 안녕하세요.[Annyeong-haseyo.] Xin chào.
Làm sao để học từ vựng tiếng hàn cơ bản nhanh chóng
- 안녕히 계세요.[Annyong-hi gyeseyo.] Tạm biệt ( Khi bạn là khách chào ra về ).- 안녕히 가세요.[Annyeong-hi gaseyo.] Tạm biệt ( Khi bạn là chủ , chào khách ).
- 어서 오세요.[Eoseo oseyo.] Chào mừng, chào đón.
- 고맙습니다.(감사합니다.)[Gomapseumnida. (Gamsahamnida.)]Cảm ơn.
- 천만에요.[Cheonmaneyo.]Chào mừng ngài, chào đón ngài.
- 미안합니다.(죄송합니다.)[Mianhamnida. (Joesong-hamnida.)] Xin lỗi.
- 괜찮습니다.(괜찮아요.)[Gwaenchansseumnida.] Tốt rồi.
- 실례합니다.[Sillyehamnida.] Xin lỗi khi làm phiền ai ( hỏi giờ, hỏi đường ).
2. Mầu sắc :
- 흰색 [hinsaek] : Trắng.- 검은색 [geomeunsaek] : Đen.
- 빨간색 [ppalgansaek] : Đỏ.
- 노란색 [noransaek] : Vàng.
- 파란색 [paransaek] : Xanh nước biển.
- 초록색 [chorokssaek] : Xanh lá cây.
- 연두색 [yeondusaek] : Xanh sáng.
- 보라색 [borasaek] : Mầu tía.
- 갈색 [galssaek] : Mầu nâu.
Xem thêm: Học tiếng hàn trực tuyến lần đầu xuất hiện tại Việt Nam
3. Số đếm:
- 영 [iơng] : Không- 일 [il] : Một
- 이 [i] : Hai
- 삼 [xam] : Ba
- 사 [xa] : Bốn
- 오[ô] : Năm
- 육[ iúc] : Sáu
- 칠 [shil] : Bảy
- 팔 [pal] : Tám
- 구 [cu] : Chín
- 십 xíp] : Mười
Trên đây là những từ vựng tiếng Hàn cơ bản nhất. Dù bạn đang học hay chưa học ngôn ngữ này bạn cũng có thể tự tin chém gió điên đảo với bạn bè bằng vốn từ này nhé. ^^!
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
Hỗ trợ trực tuyến
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288