Đang thực hiện

Các từ vựng tiếng Hàn - chủ đề thời tiết

Thời gian đăng: 01/12/2015 13:15
Trau dồi vốn từ vựng là một bước vô cùng quan trọng trong việc học ngoại ngữ nói riêng và tiếng Hàn nói chung .  .
Và học từ vựng theo chủ đề cũng là một cách học vô cùng hiệu quả . Nên học từ vựng tiếng hàn chủ đề thời tiết sẽ đến với các bạn trong ngày hôm nay chứ.!
Các từ vựng tiếng hàn chủ đề thời tiết
Các từ vựng tiếng hàn chủ đề thời tiết
Vì lượng từ vựng tương đối nhiều nên hãy chuẩn bị giấy bút trước khi ngồi học nhé!
하늘 : bầu trời
하늘이 맑다: trời trong xanh
구름: mây
안개: sương mù
구름이 끼다: mây giăng
안개가 끼다: sương mù giăng
바람이 불다: gió thổi
비가 오다: mưa 
소나기: mưa rào
따뜻하다: ấm áp
덥다: nóng
춥다: lạnh
시원하다: dễ chịu
서늘하다: mát mẻ
싸락눈: mưa đá
서리: băng giá
천동: sấm 
번개: sét
홍수: lũ lụt
태풍: bão
폭설: bão tuyết
습기: độ ẩm
장마철: mùa mưa dầm
우기: mùa mưa
건기: mùa nắng
봄: mùa xuân
여 름: mùa hè
가을 : mùa thu
Xem thêm: Học tiếng hàn thông dụng mỗi ngày
Xem thêm: Học tiếng hàn thông dụng mỗi ngày
겨울: mùa đông
날씨가 맑다: thời tiết trong lành
온화한 기후 : khí hậu ôn hòa
최저 기온: nhiệt độ thấp nhất
최고 기온: nhiệt độ cao nhất
날씨: thời tiết
날씨가 나쁘다: thời tiết xấu
기후: khí hậu
Đến đây , hẳn là các bạn đã nắm được cơ bản các từ vựng tiếng Hàn về chủ đề thời tiết, khí hậu rồi đúng không ạ? Và chủ đề từ vựng tiếp theo bạn muốn học là gì ? Hãy chia sẽ với chúng tôi để nhận được bài viết sớm nhất và chất lượng nhất nhé . 

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Các tin khác