Đang thực hiện

Các từ vựng tiếng Hàn cơ bản ngày nào cũng dùng

Thời gian đăng: 17/12/2015 11:35
Như các bạn đã biết , giao tiếp là hoạt động không thể thiếu trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta . Và sẽ rất khó để hòa đồng với môi trường toàn người Hàn Quốc mà vốn tiếng Hàn của bạn còn kém. Vậy nên học từ vựng tiếng hàn cơ bản thông dụng.
 
Những từ vựng tiếng hàn cơ bản nào hay dùng?"
Những từ vựng tiếng hàn cơ bản nào hay dùng?"
Ngày trước , khi mới bắt đầu học từ mới tiếng Hàn , tôi thường cố học thật nhiều , ngày nào cũng học , học càng nhiều càng tốt . Nhưng chỉ một thời gian sau nhìn lại những gì mình đã học chẳng còn bao nhiêu . Tại sao lại thế ? Tại vì tôi đã quên mất một điều quan trọng đó là thực hành .
Vậy nên các bạn hãy nhớ rằng , thay vì học nhiều từ vựng , học không chọn lọc như tôi , thì ta nên học những từ vựng cơ bản trước và cố gắng áp dụng nó thật nhiều trong cuộc sống hàng ngày nhé . Một khi nắm được những cái cơ bản thì hiển nhiên là việc nâng cao sẽ đơn giản và dễ dàng hơn.
Với phương châm đó, trong bài học từ vựng hôm nay, trung tâm tiếng Hàn SOFL sẽ cùng học với các bạn học các vựng cơ bản tiếng Hàn cơ bản mà ngày nào chúng ta cũng dùng đến. Mời các bạn cùng theo dõi nhé :
- 안녕하세요? [annyonghasêyô] : Xin chào ( Dùng trong tình huống xã giao thông thường)
- 안녕하십니까? (lịch sự)  [ annyonghasimnika ] : Xin chào ( Dùng trong tình huống giao tiếp lịch sự) 
- 안녕히 가세요 [annyonghikasêyô] : Tạm biệt (Bạn là chủ, chào tạm biệt khách)
- 안녕히 계세요  [annyonghikêsêyô] : Tạm biệt ( Bạn là khách chào chủ)
- 네 [nê] : Vâng  
- 아니요 [aniyô] : Không
- 감사합니다 (고맙습니다)  [kamsahamnita  (kômapsưmnita)] : Cảm ơn (lịch sự)
- 감사해요 (고마워요)  [kamsahêyô  (kômawoyô)] : Cảm ơn ( thân thiện)
Xem thêm: Học tiếng hàn trực tuyến lần đầu tại Việt Nam
Xem thêm: Học tiếng hàn trực tuyến lần đầu tại Việt Nam
- 죄송합니다 (미안합니다)  [chuêsônghamnita (mianhamnita)] : Xin lỗi ( lịch sự)
- 죄송해요 (미안해요 ) [chuêsônghêyô (mianhêyô)] : Xin lỗi ( thân thiện)
-  처음 뵙겠습니다 [choưmbuyêpkếtsưmnita] : Rất vui được gặp bạn.
- 저는 ___ 입니다 [Chonưn ...imnita] : Tên tôi là ___
- 잠시만요 (잠깐만요)  [chamsimanyô (chamkanmanyô) ] : Đợi một chút
- 괜찮습니다 [Quềnchansưmnita] : Tôi ổn.
- 어서 오세요 [Osoôsêyô] : Mời vào
Chỉ trong vài phút, bạn đã ghi nhớ được rất nhiều từ vựng tiếng hàn cơ bản trên rồi phải không? Nó rất thú vị đúng không ? Hãy hãy cung đồng hành với Trung tâm tiếng Hàn SOFL và học thêm nhiều bài học bổ ích khác nhé. Trân Trọng!

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Các tin khác