Thời gian đăng: 07/12/2015 10:33
Từ vựng là một trong những yếu tố quan trọng , bắt buộc phải chinh phục khi học một ngôn ngữ mới nói chung và tiếng Hàn nói riêng . Thế giới ngôn ngữ Hàn vô cùng đa dạng và phong phú . Tuy nhiên , với những người mới bắt đầu học tiếng Hàn thì các bạn cần phải nắm được các từ vựng tiếng Hàn thông dụng nhất .
Và trong chuyên mục từ vựng tiếng Hàn kỳ này , trung tâm Tiếng Hà SOFL sẽ giới thiệu đến các bạn từ vựng chủ đề thời gian. Mời các bạn theo dõi nhé.
Giây 초 shô
Phút 분 bun
Giờ 시 xi
Ba mươi phút 삼십분 xam-xíp-bun
Kém …전 chơn
Bốn giờ kém năm 네시 오분전 nê-xi-ô-bun-chơn
Sáu giờ 여섯시 iơ-xớt-xi
Bảy giờ rưỡi 일곱시반/삼십분 il-cốp-xi-ban/ xam-xíp-bun
Mười giờ mười phút 열시 십분 iơl-xi-xíp-bun
Mười hai giờ kém năm 열두시 오분 전 iơl-tu-xi-ô-bun-chơn
Một tiếng đồng hồ 한시간 hăn-xi-can
Hai tiếng mười hai phút 두시간 이십분 tu-xi-can-i-xíp-bun
Hai tiếng đồng hồ sau 두시간 후 tu-xi-can-hu
Trước năm giờ 다섯시까지 ta-xớt-xi-ca-chi
Xuân 봄 bôm
Hạ 여름 iơ-rưm
Thu 가을 ca-ưl
Đông 겨울 ciơ-ul
Ngày 일 il
Tháng 월 uơl
Năm 년 niơn
Thứ hai 월요일 uơ-riô-il
Thư ba 화요일 hoa-iô-il
Thứ tư 수요일 xu-iô-il
Thứ năm 목요일 mốc-iô-il
Thứ sáu 금요일 cưm-iô-il
Thứ bảy 토요일 thô-iô-il
Chủ nhật 일요일 i-riô-il
Tuần này 이번주 i-bơn-chu
Tuần sau 다음주 ta-ưm-chu
Tuần trước 지난주 chi-nan-chu
Tháng 달 tal
Tháng này 이번달 i-bơn-tal
Tháng sau 다음달 ta-ưm-tal
Tháng trước 지난달 chi-nan-tal
Hôm nay 오늘 ô-nưl
Hôm qua 어제 ơ-chê
Ngày mai 내일 ne-il
Sáng 아침 a-shim
Trưa 점심 chơm-xim
Chiều 오후 ô-hu
Tối 저녁 chơ-niớc
Ban đêm 밤 bam
Ban ngày 낮 nát
Tháng 2 이월 i-uơl
Tháng 3 삼월 xam-uơl
Tháng 4 사월 xa-uơl
Tháng 5 오월 ô-uơl
Tháng 6 유월 iu-uơl
Tháng 7 칠월 shi-ruơl
Tháng 8 팔월 pa-ruơl
Tháng 9 구월 cu-uơl
Tháng 10 시월 xi-uơl
Tháng 11 십일월 xíp-i-ruơl
Tháng 12 십이월 xíp-i-uơl
Năm nay 금년 cưm-niơn
Năm sau 내년 ne-niơn
Năm ngoái 작년 chác-niơn
Ngày mồng năm 오일 ô-il
Ngày hai mươi lăm 이십오일 i-xíp-ô-il
Hai ngày 이틀 i- thưl
Ba ngày 삼일 xam-il
Bốn ngày 사일 xa-il
Năm ngày 오일 ô-il
Một tháng 한달 hăn-tal
Hai tháng 두달 tu-tal
Năm tháng 오개월 ô-ce-uơl
Mười một tháng 십일개월 xíp-il-ce-uơl
Một năm 일년 i-liơn
Hai năm 이년 i-niơn
Ba năm 삼년 xam-nion
Mười lăm năm 십오년 xíp-ô-niơn.
Một năm sáu tháng 일년 육개월 i-liơn-iúc-ce-uơl
2. Một số câu cơ bản về thời gian
이천년 유월 오일. [i-shơn-niơn iu-uơl ô-il] : Ngày mồng năm tháng sáu năm 2000.
오늘은 몇일 입니까? [ô-nư-rưn miơ-shil-im-ni-ca ] : Hôm nay là ngày mấy?
오늘은 유월 오일 입니다. [ô-nư-rưn iu-uơl ô-il im-ni-tà] : Hôm nay ngày mồng năm tháng sáu.
어제는 수요일 이었어요. [ơ-chê-nưn xu-iô-il i-ớt-xơ-iô] : Hôm qua là thứ tư.
오늘은 오월 몇일 입니까? [ô-nư-rưn ô-uơl miơ-shil im-ni-ca] : Hôm nay là ngày mấy tháng năm?
지금 몇시예요? [ chi-cưm-miớt-xi-iê-iô? ] : Bây giờ là mấy giờ?
Để việc học nhớ từ vựng tiếng hàn thông dụng được tốt , hiệu quả nhất thì ngoài việc học thuộc các bạn phải thường xuyên sử dụng nó nhé .Chúc các bạn học tốt!
Và trong chuyên mục từ vựng tiếng Hàn kỳ này , trung tâm Tiếng Hà SOFL sẽ giới thiệu đến các bạn từ vựng chủ đề thời gian. Mời các bạn theo dõi nhé.
Thòi gian trong tiếng Hàn
1. Các từ vựng cơ bản về thời gian
Thời gian 시간 xi-canGiây 초 shô
Phút 분 bun
Giờ 시 xi
Ba mươi phút 삼십분 xam-xíp-bun
Kém …전 chơn
Bốn giờ kém năm 네시 오분전 nê-xi-ô-bun-chơn
Sáu giờ 여섯시 iơ-xớt-xi
Bảy giờ rưỡi 일곱시반/삼십분 il-cốp-xi-ban/ xam-xíp-bun
Mười giờ mười phút 열시 십분 iơl-xi-xíp-bun
Mười hai giờ kém năm 열두시 오분 전 iơl-tu-xi-ô-bun-chơn
Một tiếng đồng hồ 한시간 hăn-xi-can
Hai tiếng mười hai phút 두시간 이십분 tu-xi-can-i-xíp-bun
Hai tiếng đồng hồ sau 두시간 후 tu-xi-can-hu
Trước năm giờ 다섯시까지 ta-xớt-xi-ca-chi
Xuân 봄 bôm
Hạ 여름 iơ-rưm
Thu 가을 ca-ưl
Đông 겨울 ciơ-ul
Ngày 일 il
Tháng 월 uơl
Năm 년 niơn
Thứ hai 월요일 uơ-riô-il
Thư ba 화요일 hoa-iô-il
Thứ tư 수요일 xu-iô-il
Thứ năm 목요일 mốc-iô-il
Thứ sáu 금요일 cưm-iô-il
Thứ bảy 토요일 thô-iô-il
Chủ nhật 일요일 i-riô-il
Chủ đề thời gian trong tiếng hàn
Tuần 주 chuTuần này 이번주 i-bơn-chu
Tuần sau 다음주 ta-ưm-chu
Tuần trước 지난주 chi-nan-chu
Tháng 달 tal
Tháng này 이번달 i-bơn-tal
Tháng sau 다음달 ta-ưm-tal
Tháng trước 지난달 chi-nan-tal
Hôm nay 오늘 ô-nưl
Hôm qua 어제 ơ-chê
Ngày mai 내일 ne-il
Sáng 아침 a-shim
Trưa 점심 chơm-xim
Chiều 오후 ô-hu
Tối 저녁 chơ-niớc
Ban đêm 밤 bam
Ban ngày 낮 nát
Xem thêm: Cách đọc tiếng hàn chuẩn xác
Tháng 1 일월 i-ruơlTháng 2 이월 i-uơl
Tháng 3 삼월 xam-uơl
Tháng 4 사월 xa-uơl
Tháng 5 오월 ô-uơl
Tháng 6 유월 iu-uơl
Tháng 7 칠월 shi-ruơl
Tháng 8 팔월 pa-ruơl
Tháng 9 구월 cu-uơl
Tháng 10 시월 xi-uơl
Tháng 11 십일월 xíp-i-ruơl
Tháng 12 십이월 xíp-i-uơl
Năm nay 금년 cưm-niơn
Năm sau 내년 ne-niơn
Năm ngoái 작년 chác-niơn
Ngày mồng năm 오일 ô-il
Ngày hai mươi lăm 이십오일 i-xíp-ô-il
Xem thêm:Học tiếng trực tuyến lần đầu có mặt tại Việt Nam
Một ngày 하루 ha -ruHai ngày 이틀 i- thưl
Ba ngày 삼일 xam-il
Bốn ngày 사일 xa-il
Năm ngày 오일 ô-il
Một tháng 한달 hăn-tal
Hai tháng 두달 tu-tal
Năm tháng 오개월 ô-ce-uơl
Mười một tháng 십일개월 xíp-il-ce-uơl
Một năm 일년 i-liơn
Hai năm 이년 i-niơn
Ba năm 삼년 xam-nion
Mười lăm năm 십오년 xíp-ô-niơn.
Một năm sáu tháng 일년 육개월 i-liơn-iúc-ce-uơl
2. Một số câu cơ bản về thời gian
이천년 유월 오일. [i-shơn-niơn iu-uơl ô-il] : Ngày mồng năm tháng sáu năm 2000.
오늘은 몇일 입니까? [ô-nư-rưn miơ-shil-im-ni-ca ] : Hôm nay là ngày mấy?
오늘은 유월 오일 입니다. [ô-nư-rưn iu-uơl ô-il im-ni-tà] : Hôm nay ngày mồng năm tháng sáu.
어제는 수요일 이었어요. [ơ-chê-nưn xu-iô-il i-ớt-xơ-iô] : Hôm qua là thứ tư.
오늘은 오월 몇일 입니까? [ô-nư-rưn ô-uơl miơ-shil im-ni-ca] : Hôm nay là ngày mấy tháng năm?
지금 몇시예요? [ chi-cưm-miớt-xi-iê-iô? ] : Bây giờ là mấy giờ?
Để việc học nhớ từ vựng tiếng hàn thông dụng được tốt , hiệu quả nhất thì ngoài việc học thuộc các bạn phải thường xuyên sử dụng nó nhé .Chúc các bạn học tốt!
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
Hỗ trợ trực tuyến
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288