Thời gian đăng: 26/10/2015 10:39
Ngôn ngữ Hàn quốc rất đa dạng và phong phú từ vựng tiếng Hàn cũng vậy. Có rất nhiều chủ đề từ vựng tiếng hàn khác nhau. Tuy nhiên, đối với các bạn mới học tiếng hàn, học tiếng hàn để phục vụ cho việc giao tiếp hàng ngày thì các từ vựng tiếng hàn thông dụng sẽ rất có ích đấy.
- 아니오: Không.
- 여보세요: A lô ( khi nghe máy điện thoại).
- 안녕하세요: Xin chào.
- 안녕히 계세요: Tạm biệt ( Khi bạn là khách chào ra về ).
- 안녕히 가세요: Tạm biệt ( Khi bạn là chủ , chào khách ).
- 미안합니다: Xin lỗi.
- 가다: Đi
- 소리치다 : Gọi
- 기다리다: Đợi
- 찾다:Tìm
- 기대다: Dựa vào
- 옮기다: Chuyển
- 떨어지다: Rơi
- 내려놓다: Bỏ xuống
- 만지다다: Sờ
- 열다: Mở ra
- 닫다: Đóng
- 오다: Đến
- 공부하다: Học
- 읽다: Đọc
- 듣다: Nghe
- 쓰다: Viết
- 먹다: Ăn
- 말하다: Nói
- 웃다: Cười
- 울다: Khóc
- 숨기다: Giấu
- 가르치다: Dạy học
- 생각하다: Suy nghĩ
- 이해하다: Hiểu
- 모르다: Không biết
- 마시다: Uống
- 세탁하다: Giặt giũ
- 집을 닦다: Lau nhà
- 세 수 하 다: Rửa tay/mặt
- 쉬다: Nghỉ ngơi
- 만나다: Gặp
- 사다: Mua
- 팔다: Bán
- 주다: Cho
- 좋아하다: Thích
- 사랑하다: Yêu
- 산 책 하 다: Đi dạo
- 쇼 핑 하 다: Đi mua sắm
- 전화하다: Gọi điện
- 보 다: Xem(TV)
- 신문 을 읽습니다: Đọc sách báo
- 도망가다: Bỏ chạy
Trên đây là các từ vựng tiếng Hàn thông dụng, bạn chỉ cần bỏ ra một chút thời gian mỗi ngày cộng với một chút kiên trì chăm chỉ là có thể học được trong thời gian ngắn đấy. Chúc các bạn học tốt nhé. À nếu có thắc mắc gì thì hãy truy cập vào wedsite của Trung tâm tiếng hàn SOFL để được các tư vấn viên giải đáp nhé.
Học những câu tiếng hàn cơ bản cũng hàn ngữ SOFL
Những từ vựng tiếng hàn thông dụng nhất
- 네.(예.): Đúng, Vâng- 아니오: Không.
- 여보세요: A lô ( khi nghe máy điện thoại).
- 안녕하세요: Xin chào.
- 안녕히 계세요: Tạm biệt ( Khi bạn là khách chào ra về ).
- 안녕히 가세요: Tạm biệt ( Khi bạn là chủ , chào khách ).
- 미안합니다: Xin lỗi.
- 가다: Đi
- 소리치다 : Gọi
- 기다리다: Đợi
- 찾다:Tìm
- 기대다: Dựa vào
- 옮기다: Chuyển
- 떨어지다: Rơi
- 내려놓다: Bỏ xuống
- 만지다다: Sờ
- 열다: Mở ra
- 닫다: Đóng
- 오다: Đến
- 공부하다: Học
- 읽다: Đọc
- 듣다: Nghe
- 쓰다: Viết
- 먹다: Ăn
- 말하다: Nói
- 웃다: Cười
- 울다: Khóc
- 숨기다: Giấu
- 가르치다: Dạy học
- 생각하다: Suy nghĩ
- 이해하다: Hiểu
- 모르다: Không biết
- 마시다: Uống
Tuyệt chiêu học tiếng hàn trực tuyến hiệu quả
- 일하다: Lao động- 세탁하다: Giặt giũ
- 집을 닦다: Lau nhà
- 세 수 하 다: Rửa tay/mặt
- 쉬다: Nghỉ ngơi
- 만나다: Gặp
- 사다: Mua
- 팔다: Bán
- 주다: Cho
- 좋아하다: Thích
- 사랑하다: Yêu
- 산 책 하 다: Đi dạo
- 쇼 핑 하 다: Đi mua sắm
- 전화하다: Gọi điện
- 보 다: Xem(TV)
- 신문 을 읽습니다: Đọc sách báo
- 도망가다: Bỏ chạy
Trên đây là các từ vựng tiếng Hàn thông dụng, bạn chỉ cần bỏ ra một chút thời gian mỗi ngày cộng với một chút kiên trì chăm chỉ là có thể học được trong thời gian ngắn đấy. Chúc các bạn học tốt nhé. À nếu có thắc mắc gì thì hãy truy cập vào wedsite của Trung tâm tiếng hàn SOFL để được các tư vấn viên giải đáp nhé.
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
Hỗ trợ trực tuyến
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288