Đang thực hiện

Cách chào hỏi đơn giản bằng tiếng Hàn Quốc

Thời gian đăng: 29/02/2016 14:26
Như các bạn cũng biết, chào hỏi là nghi thức xã giao đầu tiên , là phép lịch sự tối thiểu của mỗi người khi bắt đầu giao tiếp . Đối với người Hàn Quốc cũng vậy, những cử chỉ, hành động đầu tiên trong quá trình giao tiếp của người Hàn được xem là nghi thức chào hỏi . 

Bạn, những người yêu thích Hàn Quốc, học tiếng Hàn đã biết các cách chào hỏi bằng tiếng Hàn chưa? Trung tâm Tiếng Hàn SOFL tổng hợp và chia sẽ với các bạn cách chào hỏi đơn giản bằng tiếng Hàn Quốc. Hãy thể hiện bạn là một người lịch sự và am hiểu văn hóa chào hỏi của nước bạn nhé.

1. 안녕? An-nyong? Chào!
2. 안녕하세요? An-nyong-ha-sê-yo? Chào bạn?
3. 안녕하십니까? An-nyong-ha-sim-ni-kka? Chào bạn?
4. 만나서 반가워. Man-na-sô- ban-ga-wo.Rất vui được gặp bạn.
5. 만나서 반갑습니다. Man-na-sô- ban-gap-sưm-ni-da. Rất vui được gặp bạn.
Cách chào hỏi đơn giản bằng tiếng Hàn Quốc
6. 처음 뵙겠습니다. Chơ-ưm bop-get-sưm-ni-da. Rất vui lần đầu tiên gặp bạn.
7. 오래간만입니다. Ô-re-gan-man-im-ni-da. Lâu rồi không gặp.
8. 오래간만이에요. Ô-re-gan-man-i-ê-yo. Lâu rồi không gặp
9. 어떻게 지내세요? Ơ-tớt-kê-ji-ne-sệ-yo? Bạn thế nào rồi?

Một số câu xin lỗi cảm ơn thông dụng bằng tiếng Hàn 
1. 잘 지내요. Jal-ji-ne-yo. Tôi bình thường
2. 그저 그래요. Gư-jơ-gư-re-yo. Tàm tạm, bình thường
3. 또 뵙겠습니다. Tô-pôp-ge-ssưm-ni-da. Hẹn gặp lại bạn
4. 미안합니다. Mi-an-ham-ni-da. Tôi xin lỗi.
5. 늦어서 미안합니다. Nư-jơ-sơ- mi-an-ham-ni-da. Tôi xin lỗi, tôi đến muộn.
6. 괜찮습니다. Kuen-chan-ssưm-ni-da. Mọi thứ đều ổn.
7. 괜찮아. Kuen-cha-na-yo. Tôi không sao (tôi ổn)
8. 감사합니다. Gam-sa-ham-ni-da. Cảm ơn
9. 고맙습니다. Go-map-sưm-ni-da. Cảm ơn
10. 고마워. Go-ma-wo. Cảm ơn.
Cách chào hỏi đơn giản bằng tiếng Hàn Quốc
11. 뭘요. Mwol-yo. Không có chi
12. 아니예요. A-ni-yê-yo.Không có gì.
13. 네/예. Nê/Yê. Vâng
14. 응/어. Eung/ơ. Yeah.
15. 저기요. Jơ-gi-yo. Này
16. 잠깐만요/잠시만요. Jam-kkan-man-yô/Jam-si-man-yô. Làm ơn đợi chút ạ.
17. 아니요/ 아뇨. A-ni-yô/A-nyô. Không
18. 아니. A-ni. Không phải.
19. 잘 가. Jal ga. Tạm biệt (mình đi đây)
20. 안녕히 가세요. An-nyơng-hi ga-se-yô. Tạm biệt
21. 안녕히 가십시오. An-nyơng-hi ga-sip-si-ô.Tạm biệt
22. 잘 있어. Jal is-sơ. Tạm biệt, tôi đi đây
23. 안녕히 계세요. An-nyơng-hi gyê-sệ-yô. Goodbye

Tham khảo thêm các mẫu câu giao tiếp thông dụng bằng tiếng Hàn khác đã được tổng hợp và đăng tải trên website : Trung tâm Tiếng Hàn SOFL để nâng cao trình độ giao tiếp tiếng Hàn của mình nhé. Chúc các bạn học tốt và thành công!

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Các tin khác