Thời gian đăng: 25/12/2015 14:22
Bên cạnh nắm vững kho từ vựng cơ bản,Trung tâm Tiếng Hàn SOFL khuyên các bạn bổ sung bên mình cuốn sổ về từ vựng tiếng Hàn chuyên dùng, để có thể làm chủ được ngôn ngữ Hàn và hòa nhập được với môi trường Hàn quốc một cách dễ dàng nhất.
김치----- ▶ [kimchhi] Kimchi(dưa Hàn Quốc)
반찬----- ▶ [panchhan] thức ăn
먹다 ----- ▶[mơct’a] ăn
마시다 ----- ▶[masiđa] uống
배고프다----- ▶ [pegôphưđa] đói
배부르다----- ▶ [peburưđa] no
주문하다----- ▶ [chu-munhađa] gọi món ăn/đặt hàng
추가하다----- ▶ [chhugahađa] thêm
갈아타다----- ▶ [karathađa] đổi xe
돌아가다----- ▶ [tôragađa] quay lại
막히다 ----- ▶[makhiđa] tắc (đường)
세우다 ----- ▶[sêuđa] dừng lại
직진 ----- ▶[chicch’in] đi thẳng
우회전----- ▶ [uhuê-chơn] rẽ phải
좌회전----- ▶ [choahuê-chơn] rẽ tráI
유턴----- ▶ [yuthơn] quay đầu xe
수수료 ----- ▶[susuryô] lệ phí
오르다 ----- ▶[ôrưđa] tăng lên
내리다 ----- ▶[neriđa] giảm xuống
버스 ----- ▶[pơsư] xe buýt
운전기사----- ▶ [unchơn-ghisa] người lái xe
지하철----- ▶ [chihachhơl] tàu điện ngầm
역----- ▶ [yơc] ga
~호선----- ▶ [~hôsơn] tuyến (số)(tàu điện ngầm)
요금 ----- ▶[yôgưm] giá tiền / cước phí
버스정류장 ----- ▶[pơsư-chơngnyu-chang] bến xe buýt
매표소----- ▶ [mephyôsô] điểm bán vé
교통카드----- ▶ [kyôthôngkhađư] thẻ giao thông
Từ vựng tiếng hàn về khách sạn hoặc nhà nghỉ
호텔----- ▶ [hôthêl] khách sạn
체크인 ----- ▶[chhêkhư-in] làm thủ tục nhận phòng
체크아웃----- ▶ [chhêkhư-aut] làm thủ tục trả phòng
비용----- ▶ [piyông] chi phí
숙박비----- ▶ [sucp’acp’i] giá thuê phòng
프런트----- ▶ [phưrônthư] quầy tiếp tân
객실----- ▶ [kecs’il] phòng khách
싱글/더블 침대 ----- ▶[singgưl/tơbưl chhimđe] giường đơn/ giường đôi
온돌방 ----- ▶[ônđôlp’ang] phòng có hệ thống sưởi nền
전화----- ▶ [chơn-hoa] điện thoại
휴대전화 ----- ▶[hyuđe-chơn-hwa] điện thoại di động
전화번호 ----- ▶[chơn-hoabơn-hô] số điện thoại
전화를 걸다----- ▶ [chơn-hoarưl kơlđa] gọi điện
통화하다----- ▶ [thông-hoahađa] nói chuyện điện thoại
부재중----- ▶ [pu-che-chung] không có mặt
팩스 ----- ▶[phecs’ư] fax
이메일----- ▶ [i-mêil] thư điện tử (e-mail)
공 항 ----- ▶[kông-hang] sân bay
국제선----- ▶ [kucch’êsơn] tuyến bay quốc tế
국내선 ----- ▶[kungnesơn] tuyến bay nội địa
비행기 ----- ▶[pihengghi] máy bay
스튜어디스----- ▶ [sưthyuơđisư] tiếp viên hàng không
여 권 ----- ▶[yơk’uơn] hộ chiếu
비 자 ----- ▶[pi-cha] visa
항공권----- ▶ [hanggôngk’uơn] vé máy bay
목적지 ----- ▶[môcch’ơcch’i] địa điểm đến
수속하다----- ▶ [susôkhađa] làm thủ tục
탑승하다----- ▶ [thaps’ưng-hađa] lên máy bay
출발하다----- ▶ [chhulbalhađa] khởi hành
도착하다----- ▶ [tôchhak hađa] đến
연착하다----- ▶ [yơnchhakhađa] tới trễ
체류하다----- ▶ [ch hêryuhađa] ở lại
입국심사----- ▶ [ipk’ucsimsa] kiểm tra nhập cảnh
신고하다 ----- ▶[sin-gôhađa] khai báo
왕복/편도표 ----- ▶[oangbôc/phyơnđôphyô] vé khứ hồi/vé một chiều
리무진 버스 ----- ▶[limu-chin pơs’ư] xe buýt sân bay
환 전 소----- ▶ [hoanchơnsô] quầy đổi tiền
수 하 물----- ▶ [suhamul] hành lý
좌 석 ----- ▶[choasơc] ghế ngồi
택시 ----- ▶[thecs’i] tắc xi
기사 ----- ▶[kisa] tài xế / lái xe
횡단보도 ----- ▶[huêngđanbôđô] chỗ sang đường -dành cho người đi bộ
육교 ----- ▶[yuk’yô] cầu vượt
신호등 ----- ▶[sin-hôđưng] đèn giao thông
사거리----- ▶ [sagơri] ngã tư
보이다 ----- ▶[pôiđa] thấy
방향 ----- ▶[pang-hyang] phương hướng
교통----- ▶ [kyôthông] giao thông
>>>Thông tin Học tiếng hàn trực tuyến lần đầu xuất hiện tại Việt Nam.
열쇠 ----- ▶[yơls’uê] chìa khóa
귀중품 ----- ▶[kuy-chungphum] đồ có giá trị
예약하다----- ▶ [yêyakhađa] đặt trước
모닝콜----- ▶ [mô-ningkhôl] báo thức buổi sáng
청소하다 ----- ▶[chhơngsôhađa] dọn dẹp
세탁하다 [----- ▶sêthakhađa] giặt giũ
엘리베이터----- ▶ [êllibêithơ] thang máy
에어컨----- ▶ [êơkhơn] máy điều hòa
식당 ----- ▶[sict’ang] nhà hàng, hiệu ăn
메뉴 ----- ▶[mê-nyu] thực đơn
맛있다 ----- ▶[masit’a] ngon
맛없다----- ▶ [mađơpt’a] không ngon
맵다 ----- ▶[mept’a] cay
짜다 ----- ▶[ch’ađa] mặn
시키다 ----- ▶[sikhiđa] gọi (món ăn)
그릇----- ▶[kưrưt] bát
후식 ----- ▶[husic] món tráng miệng
은행----- ▶ [ưn-heng] ngân hàng
창구----- ▶[chhangk’u] quầy giao dịch
은행원----- ▶ [ưn-heng-uơn] nhân viên ngân hàng
고객----- ▶ [kôghec] khách hàng
통장 ----- ▶[thôngchang] sổ tài khoản
입금(하다) ----- ▶[ipk’ưm(hađa)] gửi tiền (tiết kiệm)
출금(하다)----- ▶ [chhulgưm(hađa)] rút tiền
송금(하다) ----- ▶[sônggưm(hađa)] chuyển tiền sang tài khoản khác
계좌 ----- ▶[kyê-choa] tài khoản
(계좌를)열다----- ▶ [(kyê-choarưl) yơlđa] mở tài khoản
외환 ----- ▶[uêhoan] ngoại hối
환율 ----- ▶[hoannyul] tỷ giá hối đoái
매수(살 때)----- ▶ [mesu(sal t’e)] (khi) mua
매도(팔 때)----- ▶ [međô(phal t’e)] (khi) bán
환전하다----- ▶[hoanchơnhađa] đổi tiền
자동입출금기----- ▶ [chađông-ipchhulgưmghi] máy rút tiền tự động
번호표 ----- ▶[pơn-hôphyô] phiếu đợi(có đánh số thứ tự)
siêu thị lớn
점원----- ▶ [chơmuơn] người bán hàng
손님 ----- ▶[sônnim] khách hàng
탈의실 ----- ▶[tharisil] phòng thay đồ
매장----- ▶ [me-chang] gian hàng
현금 ----- ▶[hyơn-gưm] tiền mặt
사다----- ▶ [sađa] mua
팔다----- ▶ [phalđa] bán
세일하다----- ▶ [sêilhađa] bán hạ giá
고르다----- ▶ [kôrưđa] chọn
결제하다 ----- ▶[kyơlch’êhađa] thanh toán
품목----- ▶ [phummôc] mặt hàng
디자인----- ▶ [ti-chain] thiết kế
신상품 ----- ▶[sinsangphum] sản phẩm mới
재고품 ----- ▶[chegôphum] hàng trong kho
입다 ----- ▶[ipt’a] mặc
마음에 들다----- ▶ [maưmê tưlđa] vừa ý (lòng)
비슷하다----- ▶ [pisưthađa] giống
할인하다----- ▶ [harin-hađa] giảm giá
교환하다----- ▶ [kyôhoan-hađa] đổi lại
환불하다 ----- ▶[hoanbulhađa] trả lại tiền
취소하다 ----- ▶[chhuysôhađa] hủy, bỏ
쇼핑몰 ----- ▶[syôphingmôl] khu mua sắm
계산대 ----- ▶[kyêsanđe] quầy tính tiền
최신유행 ----- ▶[chhuêsinnyuheng] mốt mới nhất
화장품----- ▶ [hoa-changphum] mỹ phẩm
샘플 ----- ▶[semphưl] hàng mẫu
인기가 있다 ----- ▶[ink’iga it’a] được ưa chuộng,phổ biến
크다----- ▶ [khưđa] to, lớn
사용해 보다----- ▶ [sayông-he pôđa] dùng thử
구경하다 ----- ▶[kugyơng-hađa] xem/ngắm
예정이다----- ▶ [yê-chơng-iđa] dự định
어울리다----- ▶ [ơulliđa] phù hợp
비교하다----- ▶ [pigyôhađa] so sánh
흥정하다 ----- ▶[hưngchơng-hađa] trả giá/thỏa thuận giá cả
정찰제----- ▶ [chơngchhalch’ê] chế độ bán hàng theo giá quy định
덤----- ▶ [tơm] quà khuyến mãi, thêm
스킨로션----- ▶ [sưkhinrôsyơn] nước dưỡng da(skin lotion)
단골손님----- ▶[tan-gôls’ônnim] khách quen
향기 ----- ▶[hyangghi] mùi thơm
모자라다 ----- ▶[mô-charađa] thiếu
싸다 ----- ▶[s’ađa] rẻ
비싸다 ----- ▶[pis’ađa] đắt, mắc
깎다----- ▶[k’act’a] mặc cả
얼마예요?----- ▶ [ơlmayêyô?] giá bao nhiêu tiền?
Bạn hoàn toàn có thể tự bổ sung vốn từ vựng tiếng hàn theo từng chủ đề cho mình bằng cách theo dõi các bài viết về tiếng Hàn cơ bản của Trung tâm tiếng Hàn SOFL. Chúc các bạn luôn thành công!
Bữa ăn của người Hàn Quốc
Từ vựng tiếng hàn về bữa ăn
밥 ----- ▶[pap] cơm김치----- ▶ [kimchhi] Kimchi(dưa Hàn Quốc)
반찬----- ▶ [panchhan] thức ăn
먹다 ----- ▶[mơct’a] ăn
마시다 ----- ▶[masiđa] uống
배고프다----- ▶ [pegôphưđa] đói
배부르다----- ▶ [peburưđa] no
주문하다----- ▶ [chu-munhađa] gọi món ăn/đặt hàng
추가하다----- ▶ [chhugahađa] thêm
Từ vựng tiếng hàn về giao thông
타다 ----- ▶[thađa] đi xe, lên xe갈아타다----- ▶ [karathađa] đổi xe
돌아가다----- ▶ [tôragađa] quay lại
막히다 ----- ▶[makhiđa] tắc (đường)
세우다 ----- ▶[sêuđa] dừng lại
직진 ----- ▶[chicch’in] đi thẳng
우회전----- ▶ [uhuê-chơn] rẽ phải
좌회전----- ▶ [choahuê-chơn] rẽ tráI
유턴----- ▶ [yuthơn] quay đầu xe
수수료 ----- ▶[susuryô] lệ phí
오르다 ----- ▶[ôrưđa] tăng lên
내리다 ----- ▶[neriđa] giảm xuống
버스 ----- ▶[pơsư] xe buýt
운전기사----- ▶ [unchơn-ghisa] người lái xe
지하철----- ▶ [chihachhơl] tàu điện ngầm
역----- ▶ [yơc] ga
~호선----- ▶ [~hôsơn] tuyến (số)(tàu điện ngầm)
요금 ----- ▶[yôgưm] giá tiền / cước phí
버스정류장 ----- ▶[pơsư-chơngnyu-chang] bến xe buýt
매표소----- ▶ [mephyôsô] điểm bán vé
교통카드----- ▶ [kyôthôngkhađư] thẻ giao thông
Từ vựng tiếng hàn về khách sạn hoặc nhà nghỉ
호텔----- ▶ [hôthêl] khách sạn
체크인 ----- ▶[chhêkhư-in] làm thủ tục nhận phòng
체크아웃----- ▶ [chhêkhư-aut] làm thủ tục trả phòng
비용----- ▶ [piyông] chi phí
숙박비----- ▶ [sucp’acp’i] giá thuê phòng
프런트----- ▶ [phưrônthư] quầy tiếp tân
객실----- ▶ [kecs’il] phòng khách
싱글/더블 침대 ----- ▶[singgưl/tơbưl chhimđe] giường đơn/ giường đôi
온돌방 ----- ▶[ônđôlp’ang] phòng có hệ thống sưởi nền
Từ vựng tiếng hàn về dy chuyển
사무실----- ▶ [samusil] văn phòng전화----- ▶ [chơn-hoa] điện thoại
휴대전화 ----- ▶[hyuđe-chơn-hwa] điện thoại di động
전화번호 ----- ▶[chơn-hoabơn-hô] số điện thoại
전화를 걸다----- ▶ [chơn-hoarưl kơlđa] gọi điện
통화하다----- ▶ [thông-hoahađa] nói chuyện điện thoại
부재중----- ▶ [pu-che-chung] không có mặt
팩스 ----- ▶[phecs’ư] fax
이메일----- ▶ [i-mêil] thư điện tử (e-mail)
공 항 ----- ▶[kông-hang] sân bay
국제선----- ▶ [kucch’êsơn] tuyến bay quốc tế
국내선 ----- ▶[kungnesơn] tuyến bay nội địa
비행기 ----- ▶[pihengghi] máy bay
스튜어디스----- ▶ [sưthyuơđisư] tiếp viên hàng không
여 권 ----- ▶[yơk’uơn] hộ chiếu
비 자 ----- ▶[pi-cha] visa
항공권----- ▶ [hanggôngk’uơn] vé máy bay
목적지 ----- ▶[môcch’ơcch’i] địa điểm đến
수속하다----- ▶ [susôkhađa] làm thủ tục
탑승하다----- ▶ [thaps’ưng-hađa] lên máy bay
출발하다----- ▶ [chhulbalhađa] khởi hành
도착하다----- ▶ [tôchhak hađa] đến
연착하다----- ▶ [yơnchhakhađa] tới trễ
체류하다----- ▶ [ch hêryuhađa] ở lại
입국심사----- ▶ [ipk’ucsimsa] kiểm tra nhập cảnh
신고하다 ----- ▶[sin-gôhađa] khai báo
왕복/편도표 ----- ▶[oangbôc/phyơnđôphyô] vé khứ hồi/vé một chiều
리무진 버스 ----- ▶[limu-chin pơs’ư] xe buýt sân bay
환 전 소----- ▶ [hoanchơnsô] quầy đổi tiền
수 하 물----- ▶ [suhamul] hành lý
좌 석 ----- ▶[choasơc] ghế ngồi
택시 ----- ▶[thecs’i] tắc xi
기사 ----- ▶[kisa] tài xế / lái xe
횡단보도 ----- ▶[huêngđanbôđô] chỗ sang đường -dành cho người đi bộ
육교 ----- ▶[yuk’yô] cầu vượt
신호등 ----- ▶[sin-hôđưng] đèn giao thông
사거리----- ▶ [sagơri] ngã tư
보이다 ----- ▶[pôiđa] thấy
방향 ----- ▶[pang-hyang] phương hướng
교통----- ▶ [kyôthông] giao thông
>>>Thông tin Học tiếng hàn trực tuyến lần đầu xuất hiện tại Việt Nam.
Từ vựng tiếng hàn về dịch vụ
레스토랑 ----- ▶[lêsưthôrang] nhà hàng, tiệm ăn열쇠 ----- ▶[yơls’uê] chìa khóa
귀중품 ----- ▶[kuy-chungphum] đồ có giá trị
예약하다----- ▶ [yêyakhađa] đặt trước
모닝콜----- ▶ [mô-ningkhôl] báo thức buổi sáng
청소하다 ----- ▶[chhơngsôhađa] dọn dẹp
세탁하다 [----- ▶sêthakhađa] giặt giũ
엘리베이터----- ▶ [êllibêithơ] thang máy
에어컨----- ▶ [êơkhơn] máy điều hòa
식당 ----- ▶[sict’ang] nhà hàng, hiệu ăn
메뉴 ----- ▶[mê-nyu] thực đơn
맛있다 ----- ▶[masit’a] ngon
맛없다----- ▶ [mađơpt’a] không ngon
맵다 ----- ▶[mept’a] cay
짜다 ----- ▶[ch’ađa] mặn
시키다 ----- ▶[sikhiđa] gọi (món ăn)
그릇----- ▶[kưrưt] bát
후식 ----- ▶[husic] món tráng miệng
은행----- ▶ [ưn-heng] ngân hàng
창구----- ▶[chhangk’u] quầy giao dịch
은행원----- ▶ [ưn-heng-uơn] nhân viên ngân hàng
고객----- ▶ [kôghec] khách hàng
통장 ----- ▶[thôngchang] sổ tài khoản
입금(하다) ----- ▶[ipk’ưm(hađa)] gửi tiền (tiết kiệm)
출금(하다)----- ▶ [chhulgưm(hađa)] rút tiền
송금(하다) ----- ▶[sônggưm(hađa)] chuyển tiền sang tài khoản khác
계좌 ----- ▶[kyê-choa] tài khoản
(계좌를)열다----- ▶ [(kyê-choarưl) yơlđa] mở tài khoản
외환 ----- ▶[uêhoan] ngoại hối
환율 ----- ▶[hoannyul] tỷ giá hối đoái
매수(살 때)----- ▶ [mesu(sal t’e)] (khi) mua
매도(팔 때)----- ▶ [međô(phal t’e)] (khi) bán
환전하다----- ▶[hoanchơnhađa] đổi tiền
자동입출금기----- ▶ [chađông-ipchhulgưmghi] máy rút tiền tự động
번호표 ----- ▶[pơn-hôphyô] phiếu đợi(có đánh số thứ tự)
Xem thêm: Thông tin tiếng hàn xuất khẩu lao động mới nhất
Từ vựng tiếng hàn về cửa hàng
백화점----- ▶ [pekhoa-chơm] cửa hàng bách hóa/siêu thị lớn
점원----- ▶ [chơmuơn] người bán hàng
손님 ----- ▶[sônnim] khách hàng
탈의실 ----- ▶[tharisil] phòng thay đồ
매장----- ▶ [me-chang] gian hàng
현금 ----- ▶[hyơn-gưm] tiền mặt
사다----- ▶ [sađa] mua
팔다----- ▶ [phalđa] bán
세일하다----- ▶ [sêilhađa] bán hạ giá
고르다----- ▶ [kôrưđa] chọn
결제하다 ----- ▶[kyơlch’êhađa] thanh toán
품목----- ▶ [phummôc] mặt hàng
디자인----- ▶ [ti-chain] thiết kế
신상품 ----- ▶[sinsangphum] sản phẩm mới
재고품 ----- ▶[chegôphum] hàng trong kho
입다 ----- ▶[ipt’a] mặc
마음에 들다----- ▶ [maưmê tưlđa] vừa ý (lòng)
비슷하다----- ▶ [pisưthađa] giống
할인하다----- ▶ [harin-hađa] giảm giá
교환하다----- ▶ [kyôhoan-hađa] đổi lại
환불하다 ----- ▶[hoanbulhađa] trả lại tiền
취소하다 ----- ▶[chhuysôhađa] hủy, bỏ
쇼핑몰 ----- ▶[syôphingmôl] khu mua sắm
계산대 ----- ▶[kyêsanđe] quầy tính tiền
최신유행 ----- ▶[chhuêsinnyuheng] mốt mới nhất
화장품----- ▶ [hoa-changphum] mỹ phẩm
샘플 ----- ▶[semphưl] hàng mẫu
인기가 있다 ----- ▶[ink’iga it’a] được ưa chuộng,phổ biến
크다----- ▶ [khưđa] to, lớn
사용해 보다----- ▶ [sayông-he pôđa] dùng thử
구경하다 ----- ▶[kugyơng-hađa] xem/ngắm
예정이다----- ▶ [yê-chơng-iđa] dự định
어울리다----- ▶ [ơulliđa] phù hợp
비교하다----- ▶ [pigyôhađa] so sánh
흥정하다 ----- ▶[hưngchơng-hađa] trả giá/thỏa thuận giá cả
정찰제----- ▶ [chơngchhalch’ê] chế độ bán hàng theo giá quy định
덤----- ▶ [tơm] quà khuyến mãi, thêm
스킨로션----- ▶ [sưkhinrôsyơn] nước dưỡng da(skin lotion)
단골손님----- ▶[tan-gôls’ônnim] khách quen
향기 ----- ▶[hyangghi] mùi thơm
모자라다 ----- ▶[mô-charađa] thiếu
싸다 ----- ▶[s’ađa] rẻ
비싸다 ----- ▶[pis’ađa] đắt, mắc
깎다----- ▶[k’act’a] mặc cả
얼마예요?----- ▶ [ơlmayêyô?] giá bao nhiêu tiền?
Bạn hoàn toàn có thể tự bổ sung vốn từ vựng tiếng hàn theo từng chủ đề cho mình bằng cách theo dõi các bài viết về tiếng Hàn cơ bản của Trung tâm tiếng Hàn SOFL. Chúc các bạn luôn thành công!
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
Hỗ trợ trực tuyến
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288